Sinh Học 7 Bài 17: Một Số Giun đốt Khác Và đặc điểm Chung ...

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 7
Sinh học 7 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt (9) 285 lượt xem Share

Nhằm giúp các em tìm hiểu về đặc điểm một số loài trong ngành giun đốt như: Giun đỏ, rươi, đỉa, vắt... Từ đó các em nhận ra được các đặc điểm chung nhất của ngành giun đốt tiến hoá hơn so với các ngành giun khác trước nó. Mời các em cùng tham khảo tại đây!

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Một số giun đốt thường gặp

1.2. Đặc điểm chung của ngành giun đốt

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

4. Kết luận

Sinh học 7 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Một số giun đốt thường gặp

  • Giun đốt có nhiều loài như : Vắt, rươi, đỉa, giun đỏ, sá sùng…
  • Sống ở các môi trường : Đất ẩm, nước, lá cây…
  • Sống tự do, định cư hay chui rúc.

a. Giun đỏ

  • Giun đỏ hay còn gọi là trùn chỉ, 1 số nơi gọi là giun quế.
  • Thường sống thành búi ở cống rãnh. Đầu cắm xuống bùn nơi có nguồn nước ô nhiễm.
  • Chúng thường được khai thác để nuôi cá cảnh.

Giun đỏ

b. Rươi

  • Rươi sống ở môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt và chi bên phát triển.
  • Đầu có mắt, khứu giác và xúc giác.
  • Rươi là thức ăn của cá và người.
  • Rươi biển thỉnh thoảng có thể bơi ngược dòng vào sông hay thậm chí bò lên trên mặt đất.
  • Chúng được tìm thấy ở nhiều tầng nước, tìm kiếm thức ăn trong các đám rong, cỏ biển, ẩn núp dưới đá hay giấu mình trong cát, bùn.

Rươi

c. Đỉa

Đỉa sống kí sinh ngoài. Có giác bám và nhiều ruột tịt để hút và chứa máu từ vật chủ. Đỉa bơi kiểu lượn sóng.

Đỉa

d. Sá sùng

Sá sùng sống chui rúc ở những bãi cát ven biển nơi thuỷ triều lên, xuống.

Sá sùng

e. Vắt

Vắt thường sống trên cạn và thường có mặt ở nơi đất ẩm thấp, nhiều lá rụng như các lối dẫn trong các khu rừng.

Vắt

1.2. Đặc điểm chung của ngành giun đốt

- Đặc điểm chung của ngành giun đốt

  • Cơ thể phân đốt, có thể xoang
  • Ống tiêu hóa phân hóa.
  • Bắt đầu có hệ tuần hoàn.
  • Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
  • Hô hấp qua da hay mang.

- Ý nghĩa của giun đốt trong đời sống

  • Làm thức ăn cho người: rươi, sá sùng
  • Làm thức ăn cho động vật khác: giun đất, giun đỏ
  • Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ: giun đất
  • Làm thức ăn cho cá: rươi, giun ít tơ nước ngọt, sá sùng, giun đỏ
  • Có hại cho động vật và người: các loài đỉa, vắt.

→ Giun đốt có vai trò lớn đối với hệ sinh thái và đời sống con người.

Vai trò chữa bệnh của đỉa

2. Bài tập minh họa

Nêu các đặc điểm chung của 3 ngành Giun (Giun dẹp, Giun tròn và Giun đốt)?

Hướng dẫn giải

Tuy là 3 ngành khác nhau, nhưng Giun dẹp, Giun tròn và Giun đốt có chung các đặc điểm sau đây:

  • Cơ thể có đối xứng 2 bên: Nghĩa là chỉ có thể vẽ được 1 mặt phẳng chia cơ thể chúng thành 2 nửa hoàn toàn giống nhau. Nhờ đối xứng 2 bên, cơ thể chúng bắt đầu chia thành: phải và trái, đầu và đuôi, lưng và bụng.
  • Thành cơ thể có cấu tạo 3 lớp: Khác với ruột khoang, đến các ngành Giun, thành cơ thể xuất hiện lớp giữa. Chính lớp này đã hình thành nên hệ cơ, mô liên kết, các tuyến nội tiết và thành mạch máu… là đặc điểm quan trọng của các động vật có tổ chức cơ thể cao.
  • Thành cơ thể có sự liên kết chặt chẽ của các loại cơ (cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo, cơ lưng bụng...) tạo nên bao bì cơ giúp cho cơ thể di chuyển, nhất là ở Giun dẹp, đến Giun đốt thì xuất hiện cơ quan di chuyển chuyên hoá.

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Hãy nêu các căn cứ về cấu tạo và lối sống để nhận biết ngành Giun đốt?

Câu 2: Lập bảng so sánh các đặc điểm của 3 ngành giun?

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài

a. 6 nghìn

b. 7 nghìn

c. 8 nghìn

d. 9 nghìn

Câu 2: Cấu trúc của giun đất tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn

a. Hệ sinh dục

b. Hệ tiêu hóa

c. Hệ tuần hoàn

d. Hệ thần kinh

Câu 3: Đỉa sống

a. Kí sinh trong cơ thể

b. Kí sinh ngoài

c. Tự dưỡng như thực vật

d. Sống tự do

Câu 4: Thức ăn của đỉa là

a. Máu

b. Mùn hữu cơ

c. Động vật nhỏ khác

d. Thực vật

Câu 5: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi làm cảnh

a. Giun đỏ

b. Đỉa

c. Rươi

d. Giun đất

4. Kết luận

Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nêu được đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
  • Nêu được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt.
  • Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 7 Bài 11: Sán lá gan
  • doc Sinh học 7 Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • doc Sinh học 7 Bài 13: Giun đũa
  • doc Sinh học 7 Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • doc Sinh học 7 Bài 15: Giun đất
  • doc Sinh học 7 Bài 16: Thực hành Mổ và quan sát giun đất
(9) 285 lượt xem Share Ngày:10/08/2020 Chia sẻ bởi:Ngoan TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 7 Các Ngành Giun Sinh học 7 Sinh học 7 Chương 3

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 58: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 57: Thực hành: Vẽ sơ đồ lắp mạch điện
  • Tôi và chúng ta Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 56: Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
  • Tổng kết phần Tập làm văn Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 55: Sơ đồ điện
Bài học Sinh 7

Chương Mở đầu

  • 1 Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. ĐĐC của động vật

Chương 1: Ngành Động Vật Nguyên Sinh

  • 1 Bài 3: Thực hành Quan sát một số động vật nguyên sinh
  • 2 Bài 4: Trùng roi
  • 3 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • 4 Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • 5 Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

Chương 2: Ngành Ruột Khoang

  • 1 Bài 8: Thủy tức
  • 2 Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • 3 Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

Chương 3: Các Ngành Giun

  • 1 Bài 11: Sán lá gan
  • 2 Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • 3 Bài 13: Giun đũa
  • 4 Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • 5 Bài 15: Giun đất
  • 6 Bài 16: Thực hành Mổ và quan sát giun đất
  • 7 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

Chương 4: Ngành Thân Mềm

  • 1 Bài 18: Trai sông
  • 2 Bài 19: Một số thân mềm khác
  • 3 Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • 4 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chương 5: Ngành Chân Khớp

  • 1 Bài 22: Tôm sông
  • 2 Bài 23: Thực hành Mổ và quan sát tôm sông
  • 3 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • 4 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • 5 Bài 26: Châu chấu
  • 6 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • 7 Bài 28: Thực hành Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
  • 8 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
  • 9 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống

Chương 6: Ngành Động Vật Có Xương Sống

  • 1 Bài 31: Cá chép
  • 2 Bài 32: Thực hành Mổ cá
  • 3 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • 4 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • 5 Bài 35: Ếch đồng
  • 6 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • 8 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • 9 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • 10 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • 11 Bài 41: Chim bồ câu
  • 12 Bài 42: Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • 13 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • 14 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • 15 Bài 45: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • 16 Bài 46: Thỏ
  • 17 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • 18 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • 19 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • 20 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • 21 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • 22 Bài 52: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú

Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

  • 1 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • 2 Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • 3 Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • 4 Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật

Chương 8: Động Vật Và Đời Sống Con Người

  • 1 Bài 57: Đa dạng sinh học
  • 2 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • 3 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • 4 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • 5 Bài 63: Ôn tập
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Sinh 7 Bài 17 Lý Thuyết