Sinh Học 7 Bài 35: Ếch đồng

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 7
Sinh học 7 Bài 35: Ếch đồng (6) 249 lượt xem Share

Cùng eLib nghiên cứu một lớp khác trong ngành động vật có xương sống mà lớp động vật này có môi trường sống chuyển dần từ môi trường nước sang môi trường cạn. Nội dung chi tiết tham khảo tại đây.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đời sống

1.2. Cấu tạo ngoài và di chuyển

1.3. Sinh sản và phát triển

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

4. Kết luận

Sinh học 7 Bài 35: Ếch đồng

1. Tóm tắt lý thuyết

Lớp Lưỡng cư bao gồm những động vật như ếch, nhái, ngóe, chẫu, cóc… có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn

1.1. Đời sống

Ếch đồng

  • Ếch có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn (ưa nơi ẩm ướt).
  • Kiếm ăn vào ban đêm, ăn thức ăn động vật nhỏ như: sâu bọ, giun, dế, ốc...
  • Vì thức ăn chủ yếu của chúng là những ĐV thường hoạt động vào đêm. Vào ban đêm nhiệt độ MT thấp.
  • Con mồi ở cạn, ở nước → ếch có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nước.
  • Có hiện tượng trú đông.
  • Là động vật biến nhiệt.

1.2. Cấu tạo ngoài và di chuyển

a. Di chuyển

Ếch có 2 cách di chuyển: Nhảy cóc (trên cạn) và bơi (dưới nước).

Ếch đồng di chuyển

  • Trên cạn: Khi ngồi chi sau gập hình chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng → lực => nhảy cóc.

Ếch đồng di chuyển dưới nước

  • Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái.

b. Cấu tạo ngoài

Hình dạng ngoài của ếch đồng

- Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước:

  • Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước → Giảm sức cản của nước khi bơi
  • Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí → Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
  • Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) → Tạo thành chân bơi để đẩy nước

- Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn:

  • Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng vừa để ngửi vừa để thở) → Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
  • Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ → Bảo vệ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
  • Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt → Thuận lợi cho sự di chuyển.

1.3. Sinh sản và phát triển

Sinh sản của êch đồng

  • Ếch sinh sản vào cuối xuân
  • Tập tính: Ếch đực ôm ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
  • Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
  • Giai đoạn nòng nọc mang nhiều đặc điểm giống cá: hô hấp bằng mang, di chuyển bằng vây, sống hoàn toàn ở nước → Phát triển có biến thái.

Ếch trưởng thành → Trứng thụ tinh → Nòng nọc → Ếch con

2. Bài tập minh họa

Nêu các đặc điểm giúp ếch thích nghi đời sống dưới nước?

Hướng dẫn giải

Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài

Ý nghĩa thích nghi

1. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

2. Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để thở vừa để ngửi).

3. Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.

4. Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

5. Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.

→ Rẽ nước, giảm sức cản của nước khi bơi.

→ Khi bơi vừa thở vừa quan sát.

→ Giúp hô hấp trong nước.

→ Bảo vệ mắt không bị khô, nhận âm thanh

→ Thụân lợi cho việc di chuyển.

→ Tạo thành chân bơi để đẩy nước.

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1:

a) Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm?

b) Đến mùa sinh sản , ếch có hiện tượng gì?

Câu 2:

a) Theo em, số lượng ếch đồng cũng như lưỡng cư hiện nay trong tự nhiên như thế nào? (tăng hay giảm, vì sao?)

b) Theo em, số lượng ếch đồng cũng như lưỡng cư hiện nay trong tự nhiên như thế nào? (tăng hay giảm, vì sao?)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Động vật nào KHÔNG thuộc lớp Lưỡng cư?

a. Nhái

b. Ếch

c. Lươn

d. Cóc

Câu 2: Lưỡng cư sống ở

a. Trên cạn

b. Dưới nước

c. Trong cơ thể động vật khác

d. Vừa ở cạn, vừa ở nước

Câu 3: Ếch đồng là động vật

a. Biến nhiệt

b. Hằng nhiệt

c. Đẳng nhiệt

d. Cơ thể không có nhiệt độ

Câu 4: Các di chuyển của ếch đồng là

a. Nhảy cóc

b. Bơi

c. Co duỗi cơ thể

d. Nhảy cóc và bơi

4. Kết luận

Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nêu được dặc điểm đời sống của ếch đồng.
  • Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
  • Trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 7 Bài 31: Cá chép
  • doc Sinh học 7 Bài 32: Thực hành Mổ cá
  • doc Sinh học 7 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • doc Sinh học 7 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • doc Sinh học 7 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • doc Sinh học 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • doc Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • doc Sinh học 7 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • doc Sinh học 7 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • doc Sinh học 7 Bài 41: Chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 42: Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • doc Sinh học 7 Bài 45: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • doc Sinh học 7 Bài 46: Thỏ
  • doc Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • doc Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • doc Sinh học 7 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • doc Sinh học 7 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • doc Sinh học 7 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • doc Sinh học 7 Bài 52: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú
(6) 249 lượt xem Share Ngày:11/08/2020 Chia sẻ bởi:An TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 7 Ngành Động Vật Có Xương Sống Sinh học 7 Sinh học 7 Chương 6

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 58: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 57: Thực hành: Vẽ sơ đồ lắp mạch điện
  • Tôi và chúng ta Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 56: Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
  • Tổng kết phần Tập làm văn Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 55: Sơ đồ điện
Bài học Sinh 7

Chương Mở đầu

  • 1 Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. ĐĐC của động vật

Chương 1: Ngành Động Vật Nguyên Sinh

  • 1 Bài 3: Thực hành Quan sát một số động vật nguyên sinh
  • 2 Bài 4: Trùng roi
  • 3 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • 4 Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • 5 Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

Chương 2: Ngành Ruột Khoang

  • 1 Bài 8: Thủy tức
  • 2 Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • 3 Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

Chương 3: Các Ngành Giun

  • 1 Bài 11: Sán lá gan
  • 2 Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • 3 Bài 13: Giun đũa
  • 4 Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • 5 Bài 15: Giun đất
  • 6 Bài 16: Thực hành Mổ và quan sát giun đất
  • 7 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

Chương 4: Ngành Thân Mềm

  • 1 Bài 18: Trai sông
  • 2 Bài 19: Một số thân mềm khác
  • 3 Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • 4 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chương 5: Ngành Chân Khớp

  • 1 Bài 22: Tôm sông
  • 2 Bài 23: Thực hành Mổ và quan sát tôm sông
  • 3 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • 4 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • 5 Bài 26: Châu chấu
  • 6 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • 7 Bài 28: Thực hành Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
  • 8 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
  • 9 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống

Chương 6: Ngành Động Vật Có Xương Sống

  • 1 Bài 31: Cá chép
  • 2 Bài 32: Thực hành Mổ cá
  • 3 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • 4 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • 5 Bài 35: Ếch đồng
  • 6 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • 8 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • 9 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • 10 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • 11 Bài 41: Chim bồ câu
  • 12 Bài 42: Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • 13 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • 14 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • 15 Bài 45: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • 16 Bài 46: Thỏ
  • 17 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • 18 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • 19 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • 20 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • 21 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • 22 Bài 52: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú

Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

  • 1 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • 2 Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • 3 Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • 4 Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật

Chương 8: Động Vật Và Đời Sống Con Người

  • 1 Bài 57: Đa dạng sinh học
  • 2 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • 3 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • 4 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • 5 Bài 63: Ôn tập
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Sinh 7 Bài 35 Lý Thuyết