Sinh Học 7 Bài 49: Đa Dạng Của Lớp Thú Bộ Dơi Và Bộ Cá Voi

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 7
Sinh học 7 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi (9) 217 lượt xem Share

Để giúp các em có thể tìm hiểu được các đặc điểm về sự đa dạng của bộ Dơi và bộ Cá voi. ban biên tập eLib xin giới thiệu nội dung bài giảng dưới đây!

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Bộ dơi

1.2. Bộ cá voi

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

4. Kết luận

Sinh học 7 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi

1. Tóm tắt lý thuyết

Bộ Dơi gồm những thú bay, còn bộ Cá voi gồm những thú bơi

1.1. Bộ dơi

Đời sống bay lượn của Dơi

- Nơi sống: trong hang động, kẽ đá, trên cây …

- Đời sống: bay lượn

- Đặc điểm cấu tạo:

  • Cơ thể thon nhọn: giảm bớt trọng lượng khi bay
  • Chi trước biến đổi thành cánh da.
  • Cánh da là 1 màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, xương bàn và các xương ngón với mình, chi sau và đuôi.
  • Cánh bay của dơi: có màng cánh rộng, thân ngắn: có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều 1 cách linh hoạt
  • Đuôi ngắn
  • Chân yếu bám chặt vào cành cây. Khi bay chỉ cần rời vật bám, buông mình từ trên cao
  • Bộ răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

- Ăn sâu bọ (dơi ăn sâu bọ), ăn quả cây (dơi ăn quả). Ngoài ra, 1 số loài dơi còn ăn muỗi, hút máu, bắt cá, hút mật hoa giúp cho sự thụ phấn …

- Đại diện: dơi ăn quả và dơi ăn sâu bọ

- Dơi kiếm ăn vào ban đêm vì:

  • Mắt dơi kém, thính giác rất tinh có thể nghe được âm thanh với tần số cao.
  • Đồng thời dơi có khả năng phát ra siêu âm va chạm vào chướng ngại vật, con mồi dội lại tai dơi: làm cho dơi xác định chính xác vị trí con mồi, thời gian từ dơi bay đến vị trí con mồi chỉ trong 1s.

- Cách bay của dơi: không có đường bay rõ rệt

Đường bay của Dơi

- Dơi có vai trò: tiêu diệt sâu bọ phá hại

1.2. Bộ cá voi

Cá heo

- Môi trường sống: sống ở biển

- Đặc điểm cấu tạo:

  • Thân hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn.
  • Có lớp mỡ dưới da rất dày
  • Cổ không phân biệt với thân.
  • Vây đuôi nằm ngang
  • Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc

- Cấu tạo các chi: Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng mái chèo, song vẫn được nâng đỡ bởi các xương chi như ở động vật có xương sống khác.

- Cách lấy thức ăn của cá voi:

  • Cá voi không có răng, trên hàm có nhiều tấm sừng rủ xuống như cái sàng lọc nước
  • Khi cá voi há miệng, nước mang tôm, cá và những động vật nhỏ vào miệng cá voi
  • Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn được giữ trong miệng, còn nước theo khe các tấm sừng ra ngoài

Quá trình lấy thức ăn của cá heo

- Sinh sản: đẻ con, nuôi con bằng sữa

- Đại diện:

  • Cá voi xanh: dài 33m, nặng 160 tấn, loài động vật lớn nhất trong giới động vật

  • Cá heo: có răng, cơ thể dài khoảng 1.5m, có mõm kéo dài trông giống cái mỏ. Rất thông minh, thực hiện được những tiết mục xiếc một cách khéo léo.

2. Bài tập minh họa

So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi?

Hướng dẫn giải

- Dơi:

  • Chi trước: Cánh da
  • Chi sau: Nhỏ, yếu
  • Đuôi: Đuôi ngắn
  • Cách di chuyển: Bay không có đường bay rõ rệt
  • Thức ăn: Sâu bọ
  • Đặc điểm của răng và cách ăn: Răng nhọn, răng phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ

- Cá voi:

  • Chi trước: Vây bơi
  • Chi sau: Tiêu biến
  • Đuôi: Vây đuôi
  • Cách di chuyển: Bơi uốn mình theo chiều dọc
  • Thức ăn: Tôm, cá, động vật nhỏ
  • Đặc điểm của răng và cách ăn: Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?

Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước?

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Bộ Dơi gồm

a. Những Thú chạy

b. Những Thú bơi

c. Những Thú bay

d. Những Thú nhảy

Câu 2: Thức ăn của dơi là

a. Sâu bọ

b. Hoa quả

c. Sâu bọ và hoa quả

d. Máu

Câu 3: Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là

a. Chi trước biến đổi thành cánh da

b. Bộ răng nhọn

c. Chi sau khỏe

d. Cánh phủ lông vũ

Câu 4: Răng dơi có đặc điểm

a. Có răng cửa dài

b. Răng hàm kiểu nghiền

c. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

d. Không có răng, có mỏ

4. Kết luận

Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
  • Nêu được 1 số tập tính của dơi và cá voi.
  • Rèn luyện các kĩ năng quan sát, so sánh.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 7 Bài 31: Cá chép
  • doc Sinh học 7 Bài 32: Thực hành Mổ cá
  • doc Sinh học 7 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • doc Sinh học 7 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • doc Sinh học 7 Bài 35: Ếch đồng
  • doc Sinh học 7 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • doc Sinh học 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • doc Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • doc Sinh học 7 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • doc Sinh học 7 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • doc Sinh học 7 Bài 41: Chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 42: Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • doc Sinh học 7 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • doc Sinh học 7 Bài 45: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • doc Sinh học 7 Bài 46: Thỏ
  • doc Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • doc Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • doc Sinh học 7 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • doc Sinh học 7 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • doc Sinh học 7 Bài 52: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú
(9) 217 lượt xem Share Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:Phuong TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 7 Ngành Động Vật Có Xương Sống Sinh học 7 Sinh học 7 Chương 6

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 58: Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết phần văn học Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 57: Thực hành: Vẽ sơ đồ lắp mạch điện
  • Tôi và chúng ta Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 56: Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
  • Tổng kết phần Tập làm văn Ngữ văn 9
  • Công nghệ 8 Bài 55: Sơ đồ điện
Bài học Sinh 7

Chương Mở đầu

  • 1 Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. ĐĐC của động vật

Chương 1: Ngành Động Vật Nguyên Sinh

  • 1 Bài 3: Thực hành Quan sát một số động vật nguyên sinh
  • 2 Bài 4: Trùng roi
  • 3 Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • 4 Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • 5 Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

Chương 2: Ngành Ruột Khoang

  • 1 Bài 8: Thủy tức
  • 2 Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • 3 Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

Chương 3: Các Ngành Giun

  • 1 Bài 11: Sán lá gan
  • 2 Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • 3 Bài 13: Giun đũa
  • 4 Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • 5 Bài 15: Giun đất
  • 6 Bài 16: Thực hành Mổ và quan sát giun đất
  • 7 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt

Chương 4: Ngành Thân Mềm

  • 1 Bài 18: Trai sông
  • 2 Bài 19: Một số thân mềm khác
  • 3 Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • 4 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chương 5: Ngành Chân Khớp

  • 1 Bài 22: Tôm sông
  • 2 Bài 23: Thực hành Mổ và quan sát tôm sông
  • 3 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • 4 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • 5 Bài 26: Châu chấu
  • 6 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • 7 Bài 28: Thực hành Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
  • 8 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
  • 9 Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống

Chương 6: Ngành Động Vật Có Xương Sống

  • 1 Bài 31: Cá chép
  • 2 Bài 32: Thực hành Mổ cá
  • 3 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • 4 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • 5 Bài 35: Ếch đồng
  • 6 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • 8 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • 9 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • 10 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • 11 Bài 41: Chim bồ câu
  • 12 Bài 42: Thực hành Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • 13 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • 14 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
  • 15 Bài 45: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • 16 Bài 46: Thỏ
  • 17 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • 18 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • 19 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • 20 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • 21 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • 22 Bài 52: Thực hành Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú

Chương 7: Sự Tiến Hóa Của Động Vật

  • 1 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • 2 Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • 3 Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • 4 Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật

Chương 8: Động Vật Và Đời Sống Con Người

  • 1 Bài 57: Đa dạng sinh học
  • 2 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • 3 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • 4 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • 5 Bài 63: Ôn tập
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tóm Tắt Bài 49 Sinh 7