Sinh Học 8 Bài 15: Đông Máu Và Nguyên Tắc Truyền Máu

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 8
Sinh học 8 Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu (6) 297 lượt xem Share

Trong bài học này các em được tìm hiểu về cơ chế tự đông máu ở cơ thể để biết được vai trò quan trọng của tiểu cầu trong máu; tìm hiểu về các nhóm máu trong cơ thể người, quy tắc truyền máu trong y học.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đông máu

1.2. Các nguyên tắc truyền máu

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

4. Kết luận

Sinh học 8 Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đông máu

- Đông máu là hiện tượng hình thành khối máu đông bịt kín vết thương. - Cơ chế đông máu:

+ Khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu, các tiểu cầu vỡ ra giải phóng enzim. + Enzim làm tơ sinh máu trong huyết tương biến thành tơ máu. + Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu tạo thành cục máu đông.

Hình 15.1 Qúa trình đông máu

- Ý nghĩa: sự đông máu là một cơ chế tự bảo vệ cơ thể để chống mất máu.

1.2. Các nguyên tắc truyền máu

a. Các nhóm máu ở người

- Có 4 nhóm máu: AB, O, A, B.

+ Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho: người có nhóm máu này có thể cho bất kì người nào. + Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận: người có nhóm máu này có thể nhận máu của bất kì người nào.

b. Sơ đồ truyền máu

- Kết quả phản ứng giữa các nhóm máu:

Hình 15.2 Kết quả phản ứng của các nhóm máu

- Sơ đồ truyền máu

Hình 15.3 Sơ đồ truyền máu

c. Nguyên tắc truyền máu

- Trước khi truyền máu phải xét nghiệm máu để chọn máu truyền cho phù hợp. - Tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây hại.

2. Bài tập minh họa

Có thể đã có những cơ chế nào để tự bảo vệ mình khi bị các vết thương gây đứt, dập vỡ mạch máu và làm chảy máu?

Hướng dẫn giải:

Khi cơ thể bị chảy máu, máu đã chảy sẽ được đông lại để ngăn chặn máu chảy tiếp, tránh cho cơ thể không bị mất máu.

Thực hiện được chức năng đó là nhờ tiểu cầu.

Tiểu cầu có vai trò bảo vệ cho cơ thể chống mất rháu bằng các cơ chế sau:

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào?

Câu 2: Em đã bao giờ bị đứt tay hay một vết thương nào gây chảy máu hay chưa? Vết thương đó lớn hay nhỏ, chảy máu nhiều hay ít? Và lúc đó em đã tự xử lí hay được xử lí như thế nào?

Câu 3: Trong gia đình em có những ai đã từng được xét nghiệm máu và có nhóm máu gì? Thử thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu của cá nhân đó?

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu A

B. Nhóm máu B

C. Nhóm máu AB

D. Cả A và C đều đúng

Câu 2: Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu A

B. Nhóm máu B

C. Nhóm máu AB

D. Cả B và C đều đúng

Câu 3: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ?

A. Cl-

B. Ca2+

C. Na+

D. Ba2+

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.

B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.

C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.

D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.

4. Kết luận

- Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Trình bày được cơ chế đông máu và vai trò của đông máu trong bảo vệ cơ thể.
  • Nắm được sơ đồ và nguyên tắc truyền máu hợp lí.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 8 Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
  • doc Sinh học 8 Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
  • doc Sinh học 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
  • doc Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu
  • doc Sinh học 8 Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch và vệ sinh hệ tuần hoàn
  • doc Sinh học 8 Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu
(6) 297 lượt xem Share Ngày:03/08/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 8 Chương 3 Sinh học 8 Sinh học 8 Tuần Hoàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
Bài học Sinh 8

Chương 1: Khái Quát Về Cơ Thể Người

  • 1 Bài 1: Bài mở đầu
  • 2 Bài 2: Cấu tạo cơ thể người
  • 3 Bài 3: Tế bào
  • 4 Bài 4: Mô
  • 5 Bài 5: Thực hành Quan sát tế bào và mô
  • 6 Bài 6: Phản xạ

Chương 2: Vận Động

  • 1 Bài 7: Bộ Xương
  • 2 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương
  • 3 Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
  • 4 Bài 10: Hoạt động của cơ
  • 5 Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động và vệ sinh hệ vận động
  • 6 Bài 12: Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương

Chương 3: Tuần Hoàn

  • 1 Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
  • 2 Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
  • 3 Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
  • 4 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
  • 5 Bài 17: Tim và mạch máu
  • 6 Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch và vệ sinh hệ tuần hoàn
  • 7 Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu

Chương 4: Hô Hấp

  • 1 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
  • 2 Bài 21: Hoạt động hô hấp
  • 3 Bài 22: Vệ sinh hô hấp
  • 4 Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo

Chương 5: Tiêu Hóa

  • 1 Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
  • 2 Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
  • 3 Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của Enzim trong nước bọt
  • 4 Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày
  • 5 Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non
  • 6 Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
  • 7 Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa

Chương 6: Trao Đổi Chất Và Năng Lượng

  • 1 Bài 31: Trao đổi chất
  • 2 Bài 32: Chuyển hóa
  • 3 Bài 33: Thân nhiệt
  • 4 Bài 34: Vitamin và muối khoáng
  • 5 Bài 35: Ôn tập học kì 1
  • 6 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống và nguyên tắc lập khẩu phần ăn
  • 7 Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

Chương 7: Bài Tiết

  • 1 Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
  • 2 Bài 39: Bài tiết nước tiểu
  • 3 Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu

Chương 8: Da

  • 1 Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
  • 2 Bài 42: Vệ sinh da

Chương 9: Thần Kinh Và Giác Quan

  • 1 Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
  • 2 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu chức năng (Liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống
  • 3 Bài 45: Dây thần kinh tuỷ
  • 4 Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian
  • 5 Bài 47: Đại não
  • 6 Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • 7 Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác
  • 8 Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
  • 9 Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
  • 10 Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
  • 11 Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh

Chương 10: Nội Tiết

  • 1 Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết
  • 2 Bài 56: Tuyến yên và Tuyến giáp
  • 3 Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận
  • 4 Bài 58: Tuyến sinh dục
  • 5 Bài 59: Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết

Chương 11: Sinh Sản

  • 1 Bài 60: Cơ quan sinh dục nam
  • 2 Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ
  • 3 Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
  • 4 Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục
  • 5 Bài 65: Đại dịch AIDS - thảm hoạ của loài người
  • 6 Bài 66: Ôn tập - Tổng kết
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tóm Tắt Bài 15 Sinh 8