Sinh Học 9 Bài 11: Phát Sinh Giao Tử Và Thụ Tinh

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 9
Sinh học 9 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh (8) 239 lượt xem Share

Sinh vật duy trì qua các thế hệ bằng cách nào? Để trả lời câu hỏi trên mời các em tìm hiểu nội dung bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh. Hiểu được quá trình hình thành giao tử đực, giao tử cái. ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Sự phát sinh giao tử

1.2. Thụ tinh

1.3. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

4. Kết luận

Sinh học 9 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Sự phát sinh giao tử

Giao tử đực (tinh trùng)

- 1 tế bào sinh dục đực sơ khai qua nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra các tinh nguyên bào.

- Các tinh nguyên bào đến thời kì nhất định sẽ dời lớp tế bào mầm nằm sát thành ống sinh tinh và phát triển to ra để hình thành tinh bào bậc 1.

+ Mỗi tinh bào bậc 1 trải qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.

  • Mỗi tinh bào bậc 2 trải qua giảm phân 2 cho 2 tinh trùng.

Giao tử cái (trứng)

- 1 tế bào sinh dục cái sơ khai qua nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra các noãn nguyên bào.

- Noãn nguyên bào lớn lên thành noãn bào bậc 1.

+ Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 1 noãn bào bậc 2 và 1 thể cực thứ 1.

  • Mỗi noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 sẽ cho 1 trứng và 1 thể cực thứ 2.
  • Mỗi thể cực thứ 1 qua giảm phân 2 cho 2 thể cực thứ 2.
  • Các thể cực sẽ bị tiêu biến.

Hình 11.1 Sự phát sinh giao tử (tạo noãn và tạo tinh)

1.2. Thụ tinh

- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.

Hình 11.2 Quá trình thụ tinh

- Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.

1.3. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh

Hình 11.3 Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh

- Giảm phân tạo giao tử chứa bộ NST đơn bội. - Thụ tinh khôi phục bộ NST lưỡng bội. Sự kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính. - Giảm phân tạo nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc, sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khác nahu làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ở loài sinh sản hữu tính tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

2. Bài tập minh họa

- Điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái?

Hướng dẫn giải:

- Giống nhau:

  • Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.
  • Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để cho ra giao tử.

- Khác nhau:

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Quá trình thụ tinh là gì? Ý nghĩa của quá trình thụ tinh?

Câu 2: Một tế bào sinh dục sơ khai Ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 lần liên tiếp. Các tế bào con sinh ra đều tham gia giảm phân tạo tinh trùng.

a) Xác định số tinh trùng tạo ra?

b) Số nhiễm sắc thể có trong các tinh trùng là bao nhiêu?

Câu 3: Hai tế bào sinh dục của gà (2n =78) nguyên phân liên tiếp một số đợt tạo ra các tế bào có 39624 NST hoàn toàn mới. Các tế bào con sinh ra trong thế hệ cuối cùng đều giảm phân tạo giao tử. Biết hiệu suất thụ tinh của giao tử là 1,5625% và tạo được 32 hợp tử.

a. Xác định số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục nói trên.

b. Xác đinh giới tính của cá thể nói trên.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là:

A. Nguyên phân

B. Giảm phân

C. Thụ tinh

D. Nguyên phân và giảm phân

Câu 2: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:

A. 1 trứng và 3 thể cực

B. 4 trứng

C. 3 trứng và 1 thể cực

D. 4 thể cực

Câu 3: Nội dung nào sau đây sai?

A. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.

B. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.

C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con.

D. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử.

Câu 4: Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được tạo thành và số tế bào giao tử đực tham gia thụ tinh là:

A. 10 và 192.

B. 8 và 128.

C. 4 và 64.

D. 12 và 192.

Câu 5: Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có bao nhiêu NST?

A. 38.

B. 34.

C. 68.

D. 36.

4. Kết luận

- Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nắm được cơ chế phát sinh giao tử và thụ tinh.
  • Nêu được ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
  • Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái.
  • Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 9 Bài 8: Nhiễm sắc thể
  • doc Sinh học 9 Bài 9: Nguyên phân
  • doc Sinh học 9 Bài 10: Giảm phân
  • doc Sinh học 9 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính
  • doc Sinh học 8 Bài 13: Di truyền liên kết
  • doc Sinh học 9 Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái cấu trúc nhiễm sắc thể
(8) 239 lượt xem Share Ngày:04/08/2020 Chia sẻ bởi:Denni TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 9 Chương 2 Sinh học 9 Nhiễm Sắc Thể Sinh học 9

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Công nghệ 7 Bài 56: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Bài học Sinh 9

Chương 1: Các Thí Nghiệm Của Menđen

  • 1 Bài 1: Menden và di truyền học
  • 2 Bài 2: Lai một cặp tính trạng
  • 3 Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tt)
  • 4 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
  • 5 Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tt)
  • 6 Bài 6: TH Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
  • 7 Bài 7: Bài tập chương I

Chương 2: Nhiễm Sắc Thể

  • 1 Bài 8: Nhiễm sắc thể
  • 2 Bài 9: Nguyên phân
  • 3 Bài 10: Giảm phân
  • 4 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • 5 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính
  • 6 Bài 13: Di truyền liên kết
  • 7 Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái cấu trúc nhiễm sắc thể

Chương 3: ADN Và Gen

  • 1 Bài 15: ADN
  • 2 Bài 16: ADN và Bản chất của gen
  • 3 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • 4 Bài 18: Prôtêin
  • 5 Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  • 6 Bài 20: Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN

Chương 4: Biến Dị

  • 1 Bài 21: Đột biến gen
  • 2 Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • 3 Bài 23: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • 4 Bài 24 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tt)
  • 5 Bài 25: Thường biến
  • 6 Bài 26: Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến
  • 7 Bài 27: Thực hành: Quan sát thường biến

Chương 5: Di Truyền Học Người

  • 1 Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
  • 2 Bài 29 Bệnh và tật di truyền ở người
  • 3 Bài 30: Di truyền học với con người

Chương 6: Ứng Dụng Di Truyền

  • 1 Bài 31: Công nghệ tế bào
  • 2 Bài 32: Công nghệ gen
  • 3 Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • 4 Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • 5 Bài 35: Ưu thế lai
  • 6 Bài 36: Các phương pháp chọn lọc
  • 7 Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
  • 8 Bài 38: Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn
  • 9 Bài 39: Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
  • 10 Bài 40: Ôn tập học phần Di Truyền và Biến Dị

Chương 1: Sinh Vật Và Môi Trường

  • 1 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • 2 Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • 3 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • 4 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
  • 5 Bài 45-46: TH: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Chương 2: Hệ Sinh Thái

  • 1 Bài 47: Quần thể sinh vật
  • 2 Bài 48: Quần thể người
  • 3 Bài 49: Quần xã sinh vật
  • 4 Bài 50: Hệ sinh thái
  • 5 Bài 51-52: Thực hành: Hệ sinh thái

Chương 3: Con Người, Dân Số Và Môi Trường

  • 1 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
  • 2 Bài 54: Ô nhiễm môi trường
  • 3 Bài 55: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
  • 4 Bài 56-57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương

Chương 4: Bảo Vệ Môi Trường

  • 1 Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
  • 2 Bài 59: Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
  • 3 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
  • 4 Bài 61: Luật bảo vệ môi trường
  • 5 Bài 62: TH: Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường vào việc BV môi trường ở địa phương
  • 6 Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
  • 7 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
  • 8 Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiết 2)
  • 9 Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiết 3)
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Cơ Chế Phát Sinh Giao Tử Và Thụ Tinh