SINH KẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
SINH KẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từsinh kế
livelihood
sinh kếđời sốngcuộc sốngsốngsinh nhaikiếm kế sinh nhaidân sinhkiếmsubsistence
tự cung tự cấpsinh hoạtsinh kếsinh sốngtồn tạisinh tồnnhững tư liệu sinh hoạttự cungđang sốnglivelihoods
sinh kếđời sốngcuộc sốngsốngsinh nhaikiếm kế sinh nhaidân sinhkiếm
{-}
Phong cách/chủ đề:
Supporting income-generation activities for young people.Nhóm Sinh kế, gồm có 03 nhân tố số người phụ thuộc, lợi nhuận.
F3= Group of livelihoods including 03 factors: number of dependents, profit.Nhiệm vụ của chúng tôi là tạo sinh kế cho 2 triệu người Singapore.
Our duty was to create a livelihood for 2 million Singaporeans.Vậy chúng ta đang ở đâu trong nhiệtđộ toàn cầu phạm vi sinh kế của con người?
So where are we in the global temperature human livability range?Hiểu biết là học được cách vẽ vàsử dụng kỹ năng đó để trau dồi sinh kế.
Knowledge is learning how to paint andusing that skill to cultivate a livelihood.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từthiết kế phẳng thiết kế mỏng thiết kế xấu thiết kế trần Sử dụng với động từlên kế hoạch lập kế hoạch kế hoạch kinh doanh kế hoạch hành động quá trình thiết kếkế hoạch điều trị kế hoạch xây dựng kế hoạch phát triển công ty thiết kếđội ngũ thiết kếHơnSử dụng với danh từkế hoạch kế toán sinh kếnhiệt kếkế hoạch marshall lưu lượng kếmẹ kếkế toán thuế kế hoạch ponzi kế hoạch sàn HơnỞ Bắc Maluku,ngành thủy sản cung cấp sinh kế cho 34.000 hộ gia đình.
In North Maluku, the fisheries sector provides a livelihood for 34,000 households.Nhiều phụ nữ vẫn kế thừa nghề truyền thống của gia đình mình như một sinh kế.
Many women still inherit the traditional craft of their family as a livelihood.Người lao động tham gia vào việc làm tốt và tìm được sinh kế cho bản thân và gia đình mình;
Employees engage in good work and earn a livelihood for themselves and their families;Sự thay đổi từ hỗn hợp canh tác sinh kế sang cây trồng và vật nuôi bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
The shift from mixed subsistence farming to commodity crops and livestock began in the late 19th century.Nếu không được quyền tự do điều chỉnh bản thân để thay đổi hoàn cảnh,thì cá nhân đó không thể kiếm được sinh kế.
Without such freedom to adjust to changing circumstances,it would be impossible for a person to earn a livelihood.Điều này có nghĩa là các tiêu chuẩn sinh kế đã trở nên tồi tệ ở ít nhất 50 quốc gia trong khoảng thời gian này.
This means that livability standards have worsened in at least 50 countries during this time period.Ngày càng có nhiều người trẻ ở Bờ Tây coi công nghệ và đổi mới là cơ hội để tạo việc làm vàđảm bảo sinh kế.
More and more young people in the West Bank see technology and innovation as an opportunity to create jobs andsecure a livelihood.Mahmood Ali Balogun: Tôi nghĩ làm phim ở Nigeria, với ai làm việc ở đó,là hình thức làm phim vì sinh kế- để sinh tồn.
I think filmmaking in Nigeria, for those who work in it,is a kind of subsistence filmmaking-- what they do to make a living.Cá chết khiến toànbộ làng chài lưới bị mất nguồn sinh kế, với những báo cáo về ngộ độc thực phẩm từ cá.
The fish die-offs leftentire fishing villages bereft of their source of livelihood, with reports of food poisoning from the fish that were washed up.Nếu bạn vào Đảng, nó sẽ kiểm soát tất cả mọi khía cạnh của cuộc sống của bạn,bao gồm cả lương tâm, sinh kế, và cuộc sống riêng tư của bạn.
If you join the Party, it will control all aspects of your life,including your conscience, subsistence, and private life.Họ thà nghiền nát cả một ngành công nghiệp- phá hủy sinh kế của vô số người Mỹ- hơn là làm điều gì đó mà đảng đối lập muốn.
They would rather crush an entire industry- destroying the livelihood of countless Americans- than do something that the opposition party wants.Đối với người dân nông thôn trên khắp thế giới, người lao động trong nền kinh tế tài nguyên thiên nhiên,biến đổi khí hậu là vấn đề sinh kế và dân chủ.
For rural people around the world, workers in a natural resource economy,climate change is an issue of livelihood and democracy.Thực tế đã chứng tỏ ảnh hưởng của biến đổikhí hậu sẽ phá hủy sinh kế và nền nông nghiệp thương mại ở nhiều hòn đảo nhỏ.
There is strong evidence that theimpacts of climate change will devastate subsistence and commercial agriculture on many small islands.Sức mạnh của dân số vượtxa sức mạnh tạo ra sinh kế cho con người trên trái đất, đến mức tình trạng chết yểu sẽ viếng thăm loài người dưới một hình thức nào đó.
The power of population isso superior to the power of the earth to produce subsistence for man that premature death must in some shape or other visit the human race.Cải thiện sinh kế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua sản xuất cà phê bền vững và tiếp cận thị trường hướng đến người nghèo( 2015- 2017).
Improvement of livelihoods of the poor and ethnic minorities in the Central Highland of Vietnam through engaging into sustainable coffee production and pro-poor market access”(2015-2017).Bezos đã viết rằng mọi người đã liên hệ với nhóm điều tra của ông" về những trải nghiệm tương tự của họ với AMI, và làm thế nào họ cần phải đầu hàng bởi vì,ví dụ, sinh kế của họ đang bị đe dọa.".
Bezos wrote that“numerous people have contacted our investigation team about their similar experiences with AMI, and how they needed to capitulate because,for example, their livelihoods were at stake.”.Thông thường câu hỏi này liên quan đến sinh kế của họ, đòi hỏi phải thực hiện các biện pháp quyết liệt để nhận ra tình trạng này là một đối tượng đã trở nên không sử dụng được.
Often this question concerns their livelihoods, which requires taking drastic measures to recognize this status as an object that has become unusable.Chúng tôi ở đây để đấu tranh cho sự sống còn của đất và người Appalachia, quyền có một tương lai khỏe mạnh và bền vững với không khí sạch và nước sạch,và quyền sinh kế nuôi dưỡng tương lai đó.
We are here to fight for the survival of the land and people of Appalachia, the right to a healthy and sustainable future with clean air and clean water,and the right to a livelihood that nurtures that future.GBM hỗ trợ sinh kế của hơn 620 triệu người, là cửa ngõ nước ngọt lớn thứ ba trên biển, và là lưu vực sông thứ ba về đa dạng sinh học trên thế giới sau Amazon và Congo.
The GBM, which supports the livelihoods of over 620 million people, is the third largest freshwater outlet to the ocean, and is the third most biodiverse river basin in the world after the Amazon and the Congo.Ở một số nơi khác thì lịch sử chiến tranh,tổ chức chính trị hoặc các chiến lược sinh kế của các nhóm người khác nhau có thể đóng một vai trò lớn hơn trong việc định hình ranh giới các nhóm và các kiểu mẫu đa dạng ngôn ngữ.
In others the historical past of warfare, political group or the subsistence strategies of different teams might play a much bigger role in shaping group boundaries and language range patterns.Ngành công nghiệp tinh dầu trong nước đã phát triển bắt nguồn từ sự khai thác sản phẩm rừng tự nhiên vàngày càng đóng một vai trò quan trọng trong sinh kế của hộ gia đình nông thôn, đặc biệt là những người dân ở vùng cao.
The essential oil industry in the country evolved out of the exploitation of natural forest products,and plays an important role in the subsistence of rural households, particularly those in upland areas.Các công trình KSH còn tạo nguồn năng lượng sạch,cải thiện sinh kế và nâng cao chất lượng đời sống cho người dân nông thôn, góp phần thực hiện các tiêu chí quan trọng như: Môi trường, thu nhập, hộ nghèo….
The biogas plants also create clean energy sources,improve livelihoods and improve the quality of life for rural people, contributing to the implementation of important criteria such as: environment, income, poor households….Khi Vikas, con trai út của họ đủ tuổi, anh được gửi đến cao đẳng cộng đồng địa phương, được xây dựngtại 2011 bởi chính phủ tiểu bang để cung cấp giáo dục và cơ hội sinh kế thay thế cho cộng đồng ngư dân.
When Vikas, their youngest son, was old enough, he was sent instead to the local community college,built in 2011 by the state government to provide education and alternative livelihood opportunities for the fishing community.Ra mắt năm 2003 phối hợp với Rainforest Alliance, chương trình giúp cải thiện năng suất và chất lượng thu hoạch, đảm bảo cung cấpcà phê chất lượng cao bền vững và cải thiện sinh kế của nông dân và cộng đồng của họ.
Launched in 2003 in collaboration with The Rainforest Alliance, the program helps to improve the yield and quality of harvests,ensuring a sustainable supply of high quality coffee and improving livelihoods of farmers and their communities.WildAid đang thiết kế một chiến lược thực thi bảo tồn biển tại Ecuador, chủ yếu dựa vào phương pháp tiếp cận toàn diện nhằm thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng cũng nhưtạo thu nhập bền vững cho sinh kế của những ngư dân.
WildAid is designing a national MPA enforcement strategy for Ecuador, which will rely heavily on comprehensive approaches that promote community participationas well as sustainable income generation for subsistence fishers.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1163, Thời gian: 0.024 ![]()
![]()
sinh học và xã hộisinh kế bền vững

Tiếng việt-Tiếng anh
sinh kế English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sinh kế trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
thiết kế cho những sinh viêndesigned for studentsđược thiết kế cho sinh viênis designed for studentsare designed for studentsis intended for studentsđược thiết kế để cung cấp cho sinh viênis designed to provide studentsis designed to give studentssinh kế của họtheir livelihoodtheir livelihoodssinh viên thiết kếdesign studentdesign studentsđược thiết kế cho những sinh viên muốnis designed for students who wishis designed for students who wantcải thiện sinh kếimprove livelihoodssinh kế của người dânpeople's livelihoodspeople's livelihoodđược thiết kế để chuẩn bị cho sinh viênis designed to prepare studentsđược thiết kế để giúp sinh viênis designed to help studentsis designed to enable studentscuộc sống và sinh kếlives and livelihoodskế hoạch sinh nởbirth plannguồn sinh kếsource of livelihoodsinh kế bền vữngsustainable livelihoodsustainable livelihoodsthiết kế sinh tháiecological designeco-designchương trình được thiết kế cho những sinh viênthe program is designed for studentsthiết kế cho sinh viên tốt nghiệpdesigned for graduatessinh viên kế toánaccounting studentsTừng chữ dịch
sinhdanh từsinhbirthchildbirthfertilitysinhtính từbiologicalkếdanh từdesignplansuccessionkếtính từnextkếđộng từsucceeded STừ đồng nghĩa của Sinh kế
tự cung tự cấp đời sống cuộc sống sinh hoạt sốngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sinh Kế Bền Vững Tiếng Anh Là Gì
-
SINH KẾ BỀN VỮNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
→ Sinh Kế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Sinh Kế Là Gì? Chủ Trương Của Đảng Và Nhà Nước Trong Phát Triển ...
-
SLF định Nghĩa: Khuôn Khổ Sinh Kế Bền Vững - Abbreviation Finder
-
Khái Niệm Sinh Kế Là Gì? Khung Sinh Kế Bền Vững - Luận Văn Việt
-
[PDF] Tiếp Cận Lý Thuyết Khung Sinh Kế Bền Vững DFID Trong Nghiên Cứu ...
-
[PDF] Phát Triển Bền Vững Dưới Góc Nhìn Của Khung Sinh Kế
-
Phát Triển Bền Vững Dưới Góc Nhìn Của Khung Sinh Kế - ResearchGate
-
[PDF] BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG XÃ HỘI - World Bank Documents
-
Phát Triển Mô Hình Sinh Kế Bền Vững Dựa Trên Tiềm Năng Tri Thức Bản ...