Sinh Lý Hô Hấp (thầy Kiên) - 123doc

 Trình bày được quá trình trao đổi khí tại phổi.. Thông khí ở phổiTrao đổi khí tại phổi Vận chuyển khí trong máu Trung tâm hô hấp... Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi► Giảm sức căng b

Trang 1

SINH LÝ HÔ HẤP

Nguyễn Trung Kiên

Trang 2

MỤC TIÊU

Trình bày được hoạt động của trung tâm hô hấp.

Trình bày được vai trò của áp suất âm trong khoang

màng phổi.

Tình bày được vai trò của chất surfactant.

Trình bày được quá trình trao đổi khí tại phổi.

Trình bày được quá trình chuyên chở khí oxy trong

máu.

Xác định được vai trò của các yếu tố điều hòa hô hấp.

Trang 3

HÔ HẤP: 4 GIAI ĐOẠN

Trang 4

Thông khí ở phổi

Trao đổi khí tại phổi

Vận chuyển khí trong máu

Trung tâm

hô hấp

Trang 10

Động tác hô hấp

 Động tác thở ra

 Thở ra bình thường

Trang 11

Động tác hô hấp

 Hít vào gắng sức:

 Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài.

 Cơ hít vào phụ: cơ lệch (bậc thang), cơ răng trước, cơ ức đòn chũm

 Cơ cánh mũi, cơ má, cơ lưỡi…

Trang 12

Động tác hô hấp

 Thở ra gắng sức:

 Cơ liên sườn trong

 Cơ thành bụng trước

Trang 16

1 TRUNG TÂM HÔ HẤP

 Trung tâm thở ra.

 Trung tâm điều chỉnh thở.

Trang 19

Syringe bịt kín

Trang 20

Hít vào

Thở ra

Trang 21

 Ý nghĩa của P âm trong khoang MP

 Đối với tuần hoàn

 Máu về tim P dễ dàng.

 Máu từ tim P lên phổi dễ dàng.

 Đối với hô hấp

 Phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.

 Hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa.

Trang 22

 Đơn vị chức năng của phổi: phế nang

 Tính đàn hồi của phổi

 Lực đàn hồi  khuynh hướng co xẹp của

phổi

 Do 2 yếu tố:

 1/3: các sợi đàn hồi của nhu mô phổi.

 2/3: sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang, lực này bị chất surfactant chi phối

Trang 24

CHẤT SURFACTANT

 Nguồn gốc

 Đặc điểm

 Thành phần

Trang 25

 Vai trò của chất surfactant

1. Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi

2. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang

3. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dịch

phù trong phế nang

4. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí

Trang 26

3.1 Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi

► Giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế

nang 2-14 lần

Trang 27

Sức căng bề mặt

Trang 28

Phân tử chất hoạt diện Phân tử không khí

Phân tử nước

Trang 29

3.2 Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang

 Trong cấu trúc hình cầu (phế nang), theo định luật Laplace:

Trang 30

ĐỊNH LUẬT LAPLACE

2T 2T

Trang 32

3.3 Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang

 Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang

 co xẹp phổi

 kéo dịch từ mao mạch vào phế nang

 Chất surfactant làm giảm P này, tránh gây phù phổi.

Trang 33

3.4 Ảnh hưởng lên s ự trao đổi khí

 Hòa tan khí

Trang 34

4 ĐƯỜNG DẪN KHÍ

 GIẢI PHẪU

Trang 35

 GIẢI PHẪU ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI

1 0

10

16

17 20 23

Trang 36

 VAI TRÒ

 Làm đường dẫn khí và điều hoà lưu

lượng khí ra vào phổi

 Làm ẩm khí vào phổi

 Làm ấm khí vào phổi

 Thanh lọc khí bảo vệ cơ thể

Trang 37

 Làm đường dẫn khí và điều

hoà lưu lượng khí ra vào phổi

 Đường dẫn khí

 Khí quản, phế quản: vòng sụn.

 Tiểu PQ: áp suất xuyên phổi.

 Điều hoà lưu lượng khí

 Cơ Reissessen ở tiểu PQ

 TK giao cảm

 TK phó giao cảm*

Trang 39

 Cơ chế xoáy lắng của mũi.

 Hệ thống nhầy lông đường hô hấp.

 Phản xạ hắt hơi.

 Phản xạ ho.

 Miễn dịch: IgA, đại thực bào PN

Trang 40

TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI

 Quá trình khuếch tán khí

 O2: phế nang mao mạch phổi :CO2

Trang 41

Đầu mao mạch phổi

Trang 43

2.Tế bào

biểu mô PN

3.Màng đáy PN

5.Màng đáy mao mạch

6.Tế bào nội mô mạch máu

40mmHg 46mmHg

7 Huyết tương*

8 Màng HC (9 Tế bào chất HC)

Trang 44

Tuy nhiên, sự trao đổi khí tại phổi

 Màng PN-MM rất mỏng: 0,2 – 0,6m.

 Diện tích màng rất lớn: 70 – 90m 2

 Khuếch tán hoàn toàn thụ động.

Khí khuếch tán và cân bằng rất nhanh.

 Thời gian máu chảy trong mao mạch: 0,8”

 Thời gian để trao đổi khí xảy ra hoàn toàn: 0,25”

KN thích ứng khi tg máu qua phổi bị rút

ngắn.

Trang 45

TRAO ĐỔI KHÍ

QUA MÀNG PHẾ NANG – MAO MẠCH

 Thụ động từ P cao đến P thấp theo khuynh áp.

 Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc khuếch tán:

 P : khuynh áp khí hai bên màng

 A : diện tích tiếp xúc

 S : độ hòa tan của khí trong nước

 MW : trọng lượng phân tử khí

 d : chiều dày màng trao đổi

 KN khuếch tán của CO2 = 20,7 O2  vấn đề khuếch tán chỉ đặt

Trang 46

Đầu

mao mạch

Cuối mao mạch

Thành PN

0

0 6

(99,9mmHg)

Trang 47

SỰ XỨNG HỢP GIỮA

HÔ HẤP VÀ TUẦN HOÀN

 Xứng hợp?

 Đảm bảo trao đổi khí tốt

 Hô hấp – Tuần hoàn = Thông khí - Tưới máu

Trang 49

= 0,8

Q

V A

Trang 50

2 phản xạ bảo vệ sự xứng

hợp

Trang 51

 Shunt sinh lý và khoảng chết sinh lý

 < bình thường

  có một lượng máu chảy qua mao mạch phổi

không được oxy hóa gọi là shunt máu (shunt

Trang 52

KHOẢNG CHẾT

 KHOẢNG CHẾT (VD: volume of dead space

gas)

 KC giải phẫu: V khí lấp đầy khoảng

còn lại của đường dẫn khí không dùng

để trao đổi khí với máu

 KC sinh lý: KCGP + khí /PN không

dùng để trao đổi với máu

Trang 54

 2% cung lượng tim vào ĐM phế quản mà không qua

mao mạch PN  shunt sinh lý.

V A/Q

V A/Q

Trang 55

Tưới máu < thông khí

Trang 56

VẬN CHUYỂN KHÍ TRONG MÁU

Trang 57

1 VẬN CHUYỂN KHÍ OXY

 Các dạng chuyên chở trong máu

Dạng hoà tan (3%) Dạng kết hợp Hb (HbO 2 ) (97%)

Số lượng ít: 0,3mL/dL máu Số lượng nhiều: 20,8mL/dL

Là dạng sử dụng Là dạng dự trữ, khi dùng phải chuyển

sang dạng hoà tan

lượng O2 hoà tan không giới hạn Lượng O2 kết hợp bị giới hạn bởi

Trang 61

- HCO3- ở lại trong huyết

Cl - đi vào hồng cầu

Trang 62

ĐIỀU HÒA HÔ HẤP

 Cơ chế: thần kinh và thể dịch.

hấp.

Trang 63

1 CƠ CHẾ THẦN KINH

ĐIỀU HÒA HÔ HẤP

 Dây thần kinh X (phản xạ Hering

Breuer)

Trang 64

2 CÁC CƠ CHẾ THỂ DỊCH ĐIỀU HÒA HÔ HẤP

Trang 65

 VÙNG CẢM ỨNG HÓA HỌC TRUNG ƯƠNG

Trang 66

 VÙNG CẢM ỨNG HÓA HỌC NGOẠI BIÊN

-Gồm:

-Các áp cảm thụ quan và

hóa cảm thụ quan.

-Nhạy cảm với CO 2 , H + , O2.

Trang 67

Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học

Trang 68

 Hiệu lực tác dụng của CO2:

 PCO 2   H + ở mọi nơi  hiệu quả .

 Hiệu lực tác dụng theo thời gian:

 Thay đổi CO2 cấp thời  phản ứng mạnh

 Thay đổi CO2 kéo dài  phản ứng yếu

Trang 69

 Nếu H +  , PO2 và PCO2 bình thường: TKPN sẽ  nhiều

nhưng sau đó thì CO2  và O 2    (+) trung tâm hô hấp hơn.

 Tuy nhiên nhìn chung ảnh hưởng của nồng độ H+ máu

đối với hô hấp ngày càng mạnh nếu không được điều

chỉnh.

Trang 70

VAI TRÒ CỦA OXY

 Tác dụng lên vùng cảm ứng hoá học ngoại

 Chủ yếu trong T/h vùng cảm ứng hoá học TW bị ức

chế (suy hô hấp kinh niên, ngộ độc Barbituric).

Từ khóa » Sinh Lý Hô Hấp Thầy Kiên