Sinh Ra Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ sinh ra tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sinh ra tiếng Nhật sinh ra (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sinh ra

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

sinh ra tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sinh ra trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh ra tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - うまれる - 「生まれる」 - うみだす - 「生み出す」 - うむ - 「生む」 - しょうじる - 「生じる」 - しょうずる - 「生ずる」 - はっせいする - 「発生する」

Ví dụ cách sử dụng từ "sinh ra" trong tiếng Nhật

  • - Khi bạn phối giống 2 loại chó thuần chủng với nhau thì sẽ sinh ra một loại chó lai tạp chủng mang 2 bản năng.:二種類の純血種をかけ合わせると、二通りの本能を備えた雑種が生まれる。
  • - Khi bạn sáng tác một ca khúc bằng âm dài hay âm ngắn, cảm xúc bạn tạo ra cho mỗi âm là khác nhau.:歌を長調または短調で作曲するとそれぞれ違う感情が生まれる。
  • - Sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.:1日約_ポンドのごみを生み出す
  • - Tạo ra một cuộc thảo luận thẳng thắn và hữu ích về~:〜について率直かつ有益な議論を生む
  • - Sản sinh ra những thành quả cụ thể và nhanh chóng về~:〜において迅速かつ具体的な成果を生む
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sinh ra trong tiếng Nhật

* v - うまれる - 「生まれる」 - うみだす - 「生み出す」 - うむ - 「生む」 - しょうじる - 「生じる」 - しょうずる - 「生ずる」 - はっせいする - 「発生する」Ví dụ cách sử dụng từ "sinh ra" trong tiếng Nhật- Khi bạn phối giống 2 loại chó thuần chủng với nhau thì sẽ sinh ra một loại chó lai tạp chủng mang 2 bản năng.:二種類の純血種をかけ合わせると、二通りの本能を備えた雑種が生まれる。, - Khi bạn sáng tác một ca khúc bằng âm dài hay âm ngắn, cảm xúc bạn tạo ra cho mỗi âm là khác nhau.:歌を長調または短調で作曲するとそれぞれ違う感情が生まれる。, - Sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.:1日約_ポンドのごみを生み出す, - Tạo ra một cuộc thảo luận thẳng thắn và hữu ích về~:〜について率直かつ有益な議論を生む, - Sản sinh ra những thành quả cụ thể và nhanh chóng về~:〜において迅速かつ具体的な成果を生む,

Đây là cách dùng sinh ra tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh ra trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sinh ra

  • sự quanh quẩn tiếng Nhật là gì?
  • hồ trắng tiếng Nhật là gì?
  • sinh viên góp tiền cùng tổ chức tiếng Nhật là gì?
  • tranh luận tiếng Nhật là gì?
  • sự nói quá tiếng Nhật là gì?
  • váy cho người có mang tiếng Nhật là gì?
  • phòng hòa nhạc tiếng Nhật là gì?
  • không xúc động tiếng Nhật là gì?
  • sự chuyển nhượng tiếng Nhật là gì?
  • thời tiết tiếng Nhật là gì?
  • áo choàng không tay tiếng Nhật là gì?
  • dây cáp tiếng Nhật là gì?
  • chiêu mộ tiếng Nhật là gì?
  • mèo lạc tiếng Nhật là gì?
  • lò mổ tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Sinh Ra Trong Tiếng Nhật Là Gì