Sinh Viên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sïŋ˧˧ viən˧˧ʂïn˧˥ jiəŋ˧˥ʂɨn˧˧ jiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ viən˧˥ʂïŋ˧˥˧ viən˧˥˧

Từ nguyên

Từ sinh(“người học”) + viên(“người làm việc”).

Danh từ

sinh viên

  1. Học sinh các trường cao đẳng hoặc đại học. Phải làm cho sinh viên, học sinh nắm được những kiến thức hiện đại nhất. (Phạm Văn Đồng) Sau khi đã tốt nghiệp tại trường đó thì được gọi là cựu sinh viên.

Dịch

  • Tiếng Anh: undergraduate, (college) student
  • Tiếng Tây Ban Nha: estudiante de pregrado gđc

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sinh viên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sinh_viên&oldid=2142133” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sinh viên 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Sinh Viên Là Gì Từ điển