Sinh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Từ liên hệ
  • 2 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 2.2.1 Phồn thể
    • 2.3 Chữ Nôm
    • 2.4 Từ tương tự
    • 2.5 Danh từ
    • 2.6 Động từ
    • 2.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

sinh

Từ nguyên

Viết tắt từ hyperbolic sine.

Danh từ

sinh

  1. Ký hiệu cho hàm toán học sin hypecbol.

Từ liên hệ

  • cosh

Tiếng Việt

[sửa]
Tra từ bắt đầu bởi
sinh

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sïŋ˧˧ʂïn˧˥ʂɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ʂïŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “sinh”
  • 甥: sanh, sinh
  • 泩: sanh, sinh
  • 鼪: sinh
  • 狌: bích, sinh, tính, tinh
  • 鉎: sinh
  • 𤯓: sinh
  • 牲: sanh, sinh
  • 笙: sanh, sinh, sênh
  • 胜: sinh, thắng, thăng, tinh
  • 生: sanh, sinh

Phồn thể

  • 鼪: sinh
  • 牲: sinh
  • 生: sanh, sinh

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 甥: sanh, sinh
  • 泩: sanh, sinh
  • 鼪: sinh
  • 狌: tinh, sinh
  • 胜: thắng, tinh, tanh, sền, sinh, thăng
  • 𤯓: sinh
  • 牲: sanh, sinh
  • 笙: sanh, sinh, xênh, sênh
  • 𥑥: sành, xành, xanh, sinh
  • 鉎: xanh, sinh
  • 䲼: sảnh, sinh
  • 生: sanh, xinh, siêng, sinh, xênh, sênh

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sính
  • sỉnh
  • sình

Danh từ

sinh

  1. Người học trò; () người thanh niên. Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều).

Động từ

sinh

  1. Đẻ ra. Sinh con ai nỡ sinh lòng. (tục ngữ).
  2. Tạo ra. Trời sinh voi, trời sinh cỏ. (tục ngữ). Nguyên nhân sinh bệnh. Đồng tiền vốn đã sinh lãi.
  3. Trở thành. Nuông con, nó sinh hư.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sinh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sinh&oldid=2113106” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sinh 12 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hán Việt Chữ Sinh