Size Quần áo Trung Quốc

Khi mua quần áo ở Trung Quốc hoặc đặt mua quần áo từ Trung Quốc, ta sẽ thường quan tâm đến kích cỡ quần áo đó có vừa người hay không. Dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một số thông tin về Size quần áo ở Trung Quốc, cách gọi tên tiếng Trung nhé!

Tên gọi một số Size cỡ chữ tiếng Trung:

Size quần áo Trung Quốc 小号 /xiǎohào/ size S

中号 /zhōnghào/ size M

大号 /dàhào/ size L

加大号 /jiādàhào/ size XL

超大号 /chāodàhào/ size XXL

Các thông tin cần quan tâm khi mua quần áo ở Trung Quốc:

腰 yāo: eo

胸 xiōng: ngực

衣长 yīzhǎng: chiều dài áo

肩宽 jiān kuān: chiều rộng vai

腿围 tuǐ wéi: đùi

腰围 yāowéi: mông

Ngoài ra có thể bạn sẽ quan tâm một số từ khóa về quần áo:

衬衫 chènshān: áo sơ mi

裙子 qúnzi: váy

连衣裙 liányīqún: váy liền

背心 bèixīn: áo ba lỗ

T 恤 T xù: T-shirt

裤子 kùzi: quần

打底裤 dǎ dǐ kù: quần tất

牛仔裤 niúzǎikù: quần bò

西装 xīzhuāng: Vest

小背心/小吊带 xiǎo bèixīn/xiǎo diàodài: áo hai dây

休闲套装 xiūxián tàozhuāng: bộ đồ thường/ đồ ngủ

婚纱/旗袍/礼服 hūnshā/qípáo/lǐfú: váy cưới/áo dài/lễ phục

晚装 wǎnzhuāng: đồ ngủ

中式服装 zhōngshì fúzhuāng: trang phục sân khấu

腰带/皮带/腰链 yāodài/pídài/yāo liàn: thắt lưng/thắt lưng da/đai áo

皮衣 píyī: áo da

风衣 fēngyī: áo gió

毛衣 máoyī: áo len

蕾丝衫/雪纺衫 lěisī shān/ xuě fǎng shān: áo ren/ voan

中老年服装 zhōng lǎonián fúzhuāng: quần áo trung niên

短外套 duǎn wàitào: áo khoác ngắn

职业女裙套装 zhíyè nǚ qún tàozhuāng: váy công sở nữ

职业套装/学生校服/工作制服 zhíyè tàozhuāng/xuéshēng xiàofú/gōngzuò zhìfú: thời trang công sở/ đồ học sinh/ đồng phục

Bài viết bảng size quần áo Trung Quốc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ khóa » Các Size Quần áo Trong Tiếng Trung