Size XS, S, M, L, XL, XXL Là Bao Nhiêu Kg? Hướng Dẫn Chọn đúng Size
Có thể bạn quan tâm
Nhiều chị em chưa biết chọn size trước khi đến shop thời trang lựa cho những bộ đồ đẹp nhất. Hãy cùng Andora khám phá xem size S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?
Tìm hiểu về các size quần áo theo cân nặng trong bài viết này ngay các bạn nhé!
Mục lục ẩn 1. Size XS, S, M, L, XL, XXL là gì? 2. Size XS, S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg? 2.1. Size XS là bao nhiêu kg? 2.2. Size S là bao nhiêu kg? 2.3. Size M là bao nhiêu kg? 2.4. Size L là bao nhiêu kg? 2.5. Size XL là bao nhiêu kg? 2.6. Size XXL là bao nhiêu kg? 3. Cách chọn size áo theo cân nặng cho nam nữSize XS, S, M, L, XL, XXL là gì?
Size có nghĩa là kích thước hay độ lớn, trong đó size quần áo là chỉ kích cỡ của một chiếc áo hoặc chiếc quần. Để xác định size của mỗi người, họ thường dựa vào tiêu chí chiều cao và cân nặng cùng vóc dáng.
End of Season!!
Adr5aGiảm giá thêm 5% áp dụng cho đơn hàng từ 400kAdr10aGiảm giá thêm 10% áp dụng cho đơn hàng từ 600kFreeshipÁp dụng tại khu vực nội thành TPHCM cho ĐH từ 1tr Xanh dươngÁo sơ mi lụa tay dài cài phụ kiện nơ cổ – MARIS TOP
682,000VNĐ TrắngÁo sơ mi lụa thắt nơ cổ – DORIS TOP
548,000VNĐ ĐenTrắngXámChân váy xếp ly Andora tennis lưng cao có lót quần chất vải tuyết mưa cao cấp – A0304S
260,000VNĐ ĐenQuần ống loe nữ công sở cạp cao – FLARED TROUSERS
572,000VNĐEnd of Season!!
Adr5aGiảm giá thêm 5% áp dụng cho đơn hàng từ 400kAdr10AGiảm giá thêm 10% áp dụng cho đơn hàng từ 600kFreeshipÁp dụng tại khu vực nội thành TPHCM cho ĐH từ 1tr TrắngÁo sơ mi lụa thắt nơ cổ – DORIS TOP
548,000VNĐ ĐenQuần ống loe nữ công sở cạp cao – FLARED TROUSERS
572,000VNĐ ĐenNâu beÁo blazer nữ tay dài phong cách công sở Hàn Quốc – A0108T
360,000VNĐ ĐenChân váy bút chì công sở hai lớp – AMEE SKIRT
578,000VNĐCác kích cỡ quần áo phổ biến nhất có thể kể đến là XS, S, M, L, XL và XXL. Cụ thể như sau:
Size | Tên size | Kích sỡ |
XS | Extra Small | Rất nhỏ |
S | Small | Nhỏ |
M | Medium | Trung bình |
L | Large | Lớn |
XL | Extra Large | Rất lớn |
XXL | Extra Extra Large | Rất rất lớn |
Size XS, S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?
Lưu ý: Các size quần áo có thể thay đổi tùy theo các hãng sản xuất vì trên thực tế không có quy chuẩn chính xác nhất về cân nặng dành cho size quần áo. Do vậy, những ước tính size áo trong bài viết chỉ mang tính tham khảo nhé.
Size XS là bao nhiêu kg?
Size XS (Extra Small) thường phù hợp với người dưới 40kg.
Size S là bao nhiêu kg?
Size S (Small) thường phù hợp với người dưới 40kg đến 50kg.
Size M là bao nhiêu kg?
Size M (Medium) thường phù hợp với người từ 50kg đến 60kg.
Size L là bao nhiêu kg?
Size L (Large) thường phù hợp với người trên 60kg.
Size XL là bao nhiêu kg?
Size XL (Extra Large) thường phù hợp với người trên 70kg.
Bài viết liên quan
12 con giáp Tết mùng 1, 2, 3 năm 2024 nên mặc quần áo màu gì? 30 kiểu thời trang Tết 2024 du Xuân cho nàng thêm lung linh 11 mẫu áo sơ mi nữ đẹp nhất 2024 chuẩn Hàn Quốc Xu hướng thời trang 2024 sang trọng, trẻ trung và cá tính 35 kiểu phối đồ đi chơi Tết 2024 nữ đẹp, thời trang, cá tínhSize XXL là bao nhiêu kg?
Size XXL (Extra Extra Large) thường phù hợp với người từ 80kg trở lên.
Ngoài ra, cũng có các size lớn hơn nữa như XXXL hay còn gọi là size 3XL, size XXXXL (4XL) … hay các size lớn hơn nữa để phù hợp với một số người dùng có vóc dáng lớn.
Cách chọn size áo theo cân nặng cho nam nữ
Cách chọn size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng như thế nào? Bảng size áo dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn:
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m68 | 1m68 – 1m74 | 1m75 – 1m80 | Trên 1m80 |
Dưới 53kg | S | M | M | L |
53kg – 60kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Trên 60kg | M | L/XL | XL | XXL |
Cách chọn size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng:
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m50 | 1m50 – 1m60 | 1m60 – 1m70 | Trên 1m70 |
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40kg – 50kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
50kg – 60kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 60kg | L | L/XL | XL | XXL |
Cách chọn size áo cho bé trai dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105,5 | 16 -17 |
5 – 6 | 106,5 – 113 | 17,5 – 19 | |
S | 6 – 7 | 114 – 120,5 | 19 – 22 |
7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | |
M | 8 – 9 | 127 – 129,5 | 25 – 27 |
8 – 9 | 129,5 – 137 | 27 – 33 | |
L | 9 – 10 | 140 – 147 | 33 – 39,5 |
10 – 11 | 150 – 162,5 | 40 – 45 | |
XL | 11 – 12 | 157,5 – 162,5 | 45,5 – 52 |
12 – 13 | 165 – 167,5 | 52,5 – 57 |
Cách chọn size áo cho bé gái dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105,5 | 16 -17 |
5 – 6 | 106,5 – 113 | 17,5 – 19 | |
S | 6 – 7 | 114 – 120,5 | 19 – 22 |
7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | |
M | 8 – 9 | 127 – 129,5 | 25 – 27 |
8 – 9 | 132 – 134,5 | 27,5 – 30 | |
L | 9 – 10 | 137 – 139,5 | 30 – 33,5 |
10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 | |
XL | 11 – 12 | 147 – 152,5 | 38 – 43,5 |
12 – 13 | 155 – 166,5 | 44 – 50 |
Trên đây là các bảng size S, M, L, XL, XXL theo cân nặng, hy vọng bạn sẽ tìm được số size phù hợp để lựa chọn quần áo được dễ dàng hơn nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!
Lưu ý rằng đây là thông tin số đo được tham khảo và tổng hợp trên Internet, không áp dụng cho sản phẩm của Andora. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm cần tư vấn chính xác vui lòng inbox Fanpage Andora Official, chúng tôi hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng.
Từ khóa » Size Xs Quần Nữ Là Bao Nhiêu Kg
-
Quần Size XS Nữ Là Bao Nhiêu Kg - Thả Rông
-
Quần Size XS Là Bao Nhiêu Kg - Thả Rông
-
Size áo XS Là Bao Nhiêu Kg? Chi Tiết Các Size áo Nam SX, S, M, L, XL ...
-
Bảng Size áo XS, M, L - Cách Chọn Size Nam Nữ Theo Cân Nặng - Atlan
-
Hướng Dẫn Cách Chọn Size Quần Áo: XS, S, M, L, XL, XXL
-
Size áo XS Là Bao Nhiêu Kg
-
Size Xs Là Gì?Size S Và Size XS Cái Nào Lớn Hơn
-
+20 Bảng Size áo Quần Châu Âu Và Châu Á Chuẩn Nhất
-
Size XS Là Gi? Size Xs Là áo Bao Nhiêu KG, Quần Số Mấy?
-
Size Xs Là Bao Nhiêu Kg - Chi Tiết Các Size Áo Nam Sx, S, M, L, Xl ...
-
Size Xs Là Gì Vậy?Size S Và Size XS Cái Nào Lớn Hơn
-
Size XS Là Gi? Size Xs Là áo Bao Nhiêu KG, Quần Số Mấy? - M & Tôi
-
Size Xs Nữ Là Bao Nhiêu Kg