Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SK Hynix Inc.
Loại hình
Công ty đa quốc giaCông ty đại chúng
Ngành nghề
Bán dẫn
Thành lập
1983
Trụ sở chính
Incheon, Hàn Quốc
Thành viên chủ chốt
Seong-Wook Park (CEO)
Sản phẩm
DRAMNAND FlashChip máy tínhChất bán dẫn
Website
www.skhynix.com
SK Hynix Inc. (KRX: 000660) là một công ty bán dẫn lớn của Hàn Quốc, đây là nhà cung cấp chip nhớ lớn thứ 2 thế giới chỉ sau Samsung Electronics. SK Hynix còn là nhà cung cấp DRAM và bộ nhớ flash, công ty đặt trụ sở chính tại Seoul và có các chi nhánh tại Nam Mỹ, châu Âu, Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hồng Kông, Singapore và Đài Loan. Cổ phiếu công ty được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hàn Quốc và cổ phiếu lưu ký toàn cầu được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Luxembourg. Bộ nhớ của Hynix được sử dụng phổ biến trong các máy tính trên toàn thế giới bao gồm cả MacBook Pro của Apple và máy tính để bàn của Asus.
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà sản xuất chất bán dẫn lớn thứ 6 trên thế giới[1]
Công ty chip bộ nhớ lớn thứ hai trên toàn cầu[2]
Giá cổ phiếu từng được niêm yết lớn nhất tại Trung Quốc
Cột mốc
[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng bảy, 2008 - công bố đóng cửa nhà máy DRAM tại Eugene, Oregon. Hơn 1100 nhân công bị sa thải trong vòng 2 tháng[3][4]
2007 - Thu được lợi nhuận cao. Ông Jong-Kap Kim làm chủ tịch hội đồng quản trị kiêm giám đốc điều hành
2006 - Công bố kỷ lục về doanh thu từ lúc thành lập. Thành lập mạng lưới sản xuất toàn cầu với việc xây dựng công ty bán dẫn Hynix-ST.
2005 - Tái cấu trúc công ty
2004 - Ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hệ thống mạch IC với công ty System Semiconductor
2002 Bán HYDIS, bộ phận TFT-LCD
2001 Đổi tên thành "Hynix Semiconductor Inc"; chia tách Hyundai Syscomm, Hyundai CuriTel, và Hyundai Networks; Hoàn thành việc chia tách từ tập đoàn Hyundai.
2000 Tách thành 2 bộ phận Hyundai Image Quest, Hyundai Autonet
1999 Sáp nhập với công tyLG Semiconductor Co., Ltd.
1996 Phát hành cổ phiếu lần đầu (IPO)
1993 Nắm quyền Maxtor (nhà máy chính tại Mỹ)
1985 Bắt đầu sản xuất DRAM 256K
1983 Thành lập công ty Hyundai Electronics Industries Co., Ltd.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ HWSW - Az Intel nyomása ellenére történelmi mérföldkövet ért el az AMD
^ “Login to DIGITIMES archive & research”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
^ “Hynix will close 200mm fab in Oregon”. EETimes.com. ngày 23 tháng 7 năm 2008.
^ “Market drove Hynix closure in Eugene”. The Register-Guard. ngày 27 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2009.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về SK Hynix.
x
t
s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
Các công ty công nghệ lớn nhất
Danh sách các công ty Internet lớn nhất
Danh sách dẫn đầu doanh số bán hàng sản phẩm bán dẫn theo năm
Tư vấn vàgia công phần mềm
Accenture
Atos
Booz Allen Hamilton
BT
CACI
Capgemini
CGI Group
Cognizant
Computer Sciences Corporation
Deloitte
Dell Services
Digital China
Fujitsu
HCL Technologies
Hitachi Consulting
HP Enterprise Services
IBM Global Services
Indra Sistemas
Infosys
KPMG
NEC
NTT DATA
Orange Business Services
Tata Consultancy Services
T-Systems
Unisys
Wipro
Hình ảnh
Canon
HP
Kodak
Konica Minolta
Kyocera
Lexmark
Nikon
Olympus
Ricoh
Samsung
Seiko Epson
Sharp
Sony
Toshiba
Xerox
Thông tin lưu trữ
Dell
Dell EMC
Fujitsu
Hitachi Data Systems
HP
IBM
Kingston
NetApp
Netflix
Oracle
Samsung
SanDisk
Seagate
Sony
Western Digital
Internet
Alibaba
Amazon.com
AOL
Baidu
eBay
Facebook
Flipkart
Google
Groupon
IAC
JD.com
Microsoft
NHN
NetEase
Rakuten
Salesforce.com
Tencent
Twitter
Yahoo!
Yandex
Mainframes
Fujitsu
IBM
Thiết bị di động
Acer
Amazon.com
Apple
Asus
BlackBerry
HTC
Huawei
Karbonn
Lava (XOLO)
Lenovo
LG
Micromax
Microsoft Mobile
Motorola Mobility
Panasonic
Samsung
Sony
TCL (Alcatel)
VinSmart
Xiaomi
YU Televentures
ZTE
Thiết bị mạng
Alcatel-Lucent
Avaya
Cisco
Ericsson
Fujitsu
HP
Huawei
Juniper
Mitsubishi Electric
Motorola Solutions
NEC
Nokia Networks
Samsung
Sony
ZTE
OEMs
Celestica
Compal Electronics
Flextronics
Foxconn
Jabil
Pegatron
Quanta
Sanmina-SCI
TPV Technology
Wistron
Máy tính cá nhân và máy chủ
Acer
Apple
Asus
Dell
Fujitsu
HP
Lenovo
LG
NEC
Samsung
Sony
Toshiba
Chỉ Server
Cisco
IBM
Oracle
Điểm bán hàng
IBM
NCR
Toshiba
Linh kiện bán dẫn
Advanced Micro Devices
Broadcom
Freescale Semiconductor
Fujitsu
Infineon Technologies
Integrated Microelectronics, Inc.
Intel
LG
Marvell Technology Group
MediaTek
Micron Technology
NVIDIA
NXP
ON Semiconductor
Panasonic
Qualcomm
Renesas Electronics
Samsung
SK Hynix
Sony
STMicroelectronics
Texas Instruments
Toshiba
Workstation
GlobalFoundries
SMIC
TowerJazz
TSMC
United Microelectronics Corporation
Phần mềm
Adobe
Apple
Autodesk
CA
Google
HP
IBM
Intuit
McAfee
Microsoft
Oracle
SAP
Symantec
VMware
Dịch vụ viễn thông
Airtel
América Móvil
AT&T
Bell Canada
BT
CenturyLink
China Mobile
China Telecom
China Unicom
Comcast
Deutsche Telekom
Hutchison
KDDI
KPN
KT
MTS
NTT
NTT DoCoMo
Oi
Orange
SK Telecom
SoftBank Mobile
Sprint Corporation
Telecom Italia
Telefónica
Verizon
VimpelCom
Vivendi
Vodafone
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
x
t
s
SSD
Thuật ngữ chính
Mã hóa
ECC
Flash file system
Bộ nhớ flash
SLC/MLC
Flash memory controller
Garbage collection
IOPS
MB/s
Memory wear
Open-channel SSD
Over-provisioning
Read disturb
Secure erase
Solid-state storage
Trim command
Wear leveling
Write amplification
Các nhà sản xuất flash
IM Flash Technologies
Micron
Samsung
SK hynix
Flash Forward (liên doanh giữa SanDisk và Toshiba)
Bộ điều khiển
Tích hợp
Western Digital
SanDisk
Fusion-io
HGST
sTec
Intel
Micron
Samsung
Seagate
SandForce
Toshiba
OCZ
Indilinx (bankrupt, assets sold to Toshiba)
Độc lập
Greenliant Systems
JMicron
Marvell
Phison
PMC-Sierra
SMI
Các nhà sản xuất SSD
List of solid-state drive manufacturers
Giao diện
Advanced Host Controller Interface (AHCI)
Kênh sợi quang (FC)
NVM Express (NVMe)
PCI Express (PCIe)
SATA Express
Serial ATA (SATA)
Serial attached SCSI (SAS)
Universal Serial Bus (USB)
Hình thức
HDD form factors
mSATA
M.2
PCI Express expansion card
USB Type-C
Thunderbolt
Mini DisplayPort
U.2
Các tổ chức liên quan
INCITS
JEDEC / JC-42, JC-64.8
ONFI
NVMHCI Work Group
USB-IF
SATA-IO
SFF Committee
SNIA
SSSI
T10/SCSI
T11/FC
T13/ATA
Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=SK_Hynix&oldid=69714989” Thể loại: