Skagen – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khí hậu
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikivoyage
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 57°43′B 10°35′Đ / 57,717°B 10,583°Đ / 57.717; 10.583 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SkagenThe Scaw
Ấn chương chính thức của SkagenẤn chươngHuy hiệu của SkagenHuy hiệu
Aerial view of the Skagen Odde peninsula in the far north of Jylland, from the southwest of SkagenAerial view of the Skagen Odde peninsula in the far north of Jylland, from the southwest of Skagen
Location in DenmarkLocation in Denmark
Skagen trên bản đồ Thế giớiSkagenSkagen
Tọa độ: 57°43′B 10°35′Đ / 57,717°B 10,583°Đ / 57.717; 10.583
Quốc giaĐan Mạch
Regions of DenmarkBắc Jutland
Municipalities of DenmarkFrederikshavn Municipality
City status1413
Chính quyền
 • MayorBirgit Hansen (Frederikshavn)
Dân số (2014-01-01)
 • Tổng cộng8,198
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)Giờ Mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Websitewww.skagen.dk

Skagen (phát âm tiếng Đan Mạch: [sɡ̊æːɪn] [1]), là thành phố và các khu vực xung quanh cực bắc của Đan Mạch. Đôi khi được gọi theo tiếng Anh là The Scaw, nó nằm trên bờ biển phía đông của bán đảo Skagen Odde ở xa về phía bắc Jutland, nó là một phần của Đô thị tự quản Frederikshavn trong Vùng Nordjylland. Nó nằm 41 km (25 dặm) về phía bắc của Frederikshavn và 108 km (67 dặm) về phía đông bắc của Aalborg. Với cảng phát triển tốt của nó, Skagen là cảng cá chính của Đan Mạch và cũng có một ngành du lịch phát triển mạnh, thu hút khoảng 2 triệu khách mỗi năm.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Skagen (1971–2000)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.2(50.4) 11.5(52.7) 15.7(60.3) 19.0(66.2) 23.6(74.5) 27.1(80.8) 28.2(82.8) 29.0(84.2) 22.6(72.7) 19.0(66.2) 13.2(55.8) 11.1(52.0) 29.0(84.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.0(37.4) 2.7(36.9) 4.6(40.3) 8.4(47.1) 13.7(56.7) 17.2(63.0) 19.5(67.1) 19.2(66.6) 15.5(59.9) 11.4(52.5) 7.3(45.1) 4.7(40.5) 10.6(51.1)
Trung bình ngày °C (°F) 1.4(34.5) 1.0(33.8) 2.5(36.5) 5.6(42.1) 10.5(50.9) 14.0(57.2) 16.3(61.3) 16.2(61.2) 13.1(55.6) 9.5(49.1) 5.7(42.3) 3.1(37.6) 8.2(46.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.7(30.7) −1.1(30.0) 0.3(32.5) 2.9(37.2) 7.5(45.5) 10.9(51.6) 13.1(55.6) 13.0(55.4) 10.4(50.7) 7.1(44.8) 3.6(38.5) 1.0(33.8) 5.7(42.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −16.5(2.3) −15.0(5.0) −10.8(12.6) −4.8(23.4) −3.0(26.6) 3.2(37.8) 6.0(42.8) 5.5(41.9) 1.3(34.3) −2.6(27.3) −5.8(21.6) −12.4(9.7) −16.5(2.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 52.4(2.06) 32.1(1.26) 40.4(1.59) 33.7(1.33) 43.6(1.72) 54.6(2.15) 48.8(1.92) 61.9(2.44) 75.5(2.97) 75.6(2.98) 66.1(2.60) 58.5(2.30) 643.2(25.32)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 16.5 12.3 13.7 11.2 11.1 11.8 10.1 11.8 14.4 16.0 16.6 16.7 162.3
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.8 4.6 3.7 1.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 1.2 3.7 20.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 93 91 91 87 86 87 87 87 87 88 90 92 89
Số giờ nắng trung bình tháng 59 77 135 194 291 274 306 257 164 101 56 48 1.969
Nguồn: Danish Meteorological Institute (độ ẩm 1978–1997)[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Forvo, 2015, "Ord: Skagen," Forvo: All the words in the world. Pronounced. (online), see [1], accessed ngày 1 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ "Danish Climatological Normals 1971–2000 for selected stations" (PDF) (bằng tiếng Anh). Danish Meteorological Institute. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ "Observed Air Temperature, Humidity, Pressure, Cloud Cover and Weather in Denmark with Climatological Standard Normals, 1961–90" (PDF) (bằng tiếng Anh). Danish Meteorological Institute. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Skagen&oldid=65390633” Thể loại:
  • Thành phố cảng ở Đan Mạch
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Skagen 41 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Skagen đan Mạch