Skills 1 Trang 12 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới - Tìm đáp án
Có thể bạn quan tâm
Bài 1
Task 1. Work in pairs. One of you looks at picture A, and the other looks at picture B on page 15. Ask each other questions to find out the differences between your pictures.
(Làm theo cặp. Một trong các bạn nhìn vào hình A và bạn khác nhìn vào B trong trang 15. Hỏi mỗi câu hỏi để tìm ra điểm khác nhau giữa hai bức hình.)
Hướng dẫn giải:
Picture A | Picture B |
- The ducks are white. | - The ducks are black. |
- They’re going to the lake. | - They’re going from the lake. |
- There aren’t any factories near the lake | - There are some factories near the lake |
- The lake water is clean. | - The lake water is dirty. |
Tạm dịch:
Hình A | Hình B |
Những con vịt thì trắng. | Những con vịt thì đen. |
Chúng đang đi đến hồ nước. | Chúng đang đi từ hồ nước. |
Không có bất kỳ nhà máy nào gần hồ | Có vài nhà máy gần hồ. |
Nước hồ sạch | Nước hồ thì dơ. |
Bài 2
Task 2. Mi and Nick have decided to give a presentaion on water pollution to the class. Read what they have prepared and answer the questions. (Mi và Nick đã thảo luận đưa ra bài thuyết trình về ô nhiễm nước cho lớp. Đọc những gì họ đã chuẩn bị và trả lời câu hỏi.)
Tạm dịch đoạn văn:
Ô nhiễm nước là sự nhiễm độc của những cá thể nước như hồ, sông, đại dương và nước ngầm (nước bên dưới bề mặt Trái đất). Nó là một trong những loại ô nhiễm nghiêm trọng.
Ô nhiễm nước có thể có nhiều nguyên nhân khác nhau. Những nhà máy thải chất thải công nghiệp vào hồ và sông. Chất thải rắn từ các hộ gia đình cũng là nguyên nhân khác. Nông trại sử dụng thuốc trừ sâu có thể dẫn đến ô nhiễm nước. Những nhân tố này gây nên “nguồn điểm” ô nhiễm khi những chất gây ô nhiễm từ nước lũ và không khí dẫn đến việc ô nhiễm không nguồn.
Ô nhiễm nước có thể có những ảnh hưởng rõ rệt. Ở nhiều quốc gia nghèo, có những sự bùng phát bệnh tả và những bệnh khác bởi vì người ta uống nước chưa qua xử lý. Con người thậm chí có thể chết nếu họ uống nước bị nhiễm độc. Nước ô nhiễm cũng gây nên cái chết của động vật dưới nước như cá, cua và chim. Những động vật khác ăn những động vật chết này và có thể cũng bị bệnh. Hơn nữa, thuốc trừ sâu trong nước có thể giết những cây dưới nước và gây hại đến môi trường.
Vì vậy chúng ta nên làm gì để giảm ô nhiễm nước?
Hướng dẫn giải:
1. The second paragraph tells us about the causes of water pollution.
Tạm dịch: Đoạn văn thứ hai nói về nguyên nhân của ô nhiễm nước.
2. The third paragraph tells us about the effects of water pollution.
Tạm dịch: Đoạn văn thứ ba nói về những ảnh hưởng của ô nhiễm nước.
3. It’s the water beneath the Earth’s surface.
Tạm dịch: Nó là nước bên dưới bề mặt trái đất.
4. They are industrial waste, sewage, pesticides and herbicides.
Tạm dịch: Chúng là chất thải công nghiệp, chất thải rắn, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.
5. They are pollutants from storm water and the atmosphere.
Tạm dịch: Chúng Là chất gây ô nhiễm từ nước lũ và không khí.
6. They use herbicides to kill weeds.
Tạm dịch: Họ sử dụng thuốc trừ sâu để diệt cỏ dại.
Bài 3
Task 3. Read the text again and complete the notes about the effects of water pollution. Fill each blank with no more than three words.
(Đọc đoạn văn lần nữa và hoàn thành ghi chú về những tác động của ô nhiễm nước. Điển vào mỗi chỗ trống với không hơn 3 từ.)
1. cholera - bệnh tả
Tạm dịch: Nếu nước uống chưa được xử lý, một sự bùng phát bệnh tả có thể xảy ra.
2. die - chết
Tạm dịch: Người ta uống nước bị nhiễm độc có thê chết.
3. polluted water - nước ô nhiễm
Tạm dịch: Cá, cua hoặc chim có thể cũng chết bởi vì nước ô nhiễm.
4. dead - chết
Tạm dịch: Những động vật khác có thể bị bệnh nếu chúng ăn những động vật chết.
5. aquatic plants - cây dưới nước
Tạm dịch: Thuốc diệt cỏ giết cả cỏ dại và cây dưới nước.
Bài 4
Task 4. Work in groups and discuss the solutions to water pollution. Make notes of your answer.
(Làm việc theo nhóm và thảo luận những giải pháp cho ô nhiễm nước. Ghi chú những câu trả lời của em.)
Hướng dẫn giải:
Solution 1: Give heavy fines to companies that are found doing this.
Tạm dịch: Giải pháp 1: Phạt nặng những công ty bị phát hiện làm điều này.
Solution 2: Educate companies about the environment.
Tạm dịch: Giải pháp 2: Giáo dục các công ty về môi trường.
Solution 3: Give tax breaks to companies that find “clean” ways to dispose of their waste.
Tạm dịch: Giải pháp 3: Miễn thuế cho những công ty tìm ra cách xả thải sạch.
Bài 5
Task 5. Now complete the diagram of water pollution. Use the information from the text for the causes and effects and your group's ideas for the solutions.
(Bây giờ hoàn thành biểu bảng về ô nhiễm nước. Sử dụng thông tin từ bài văn cho nguyên nhân và hậu quả và những nhóm của em)
Hướng dẫn giải:
Water pollution | The contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans and groundwater. |
Cause
| - point source pollutants: industrial waste, sewage, pesticides, herbicides - non-point pollutants: pollutants from storm water and atmosphere |
Effect | Human: die if they drink contaminated water - animals: die - plants: killed |
Sollution | Give heavy fines to companies that are found doing this. |
Tạm dịch:
Ô nhiễm nguồn nước | Sự Ô nhiễm của các nguồn nước như ao hồ, sông ngòi, đại dương và nước ngầm |
Nguyên nhân | ô nhiễm không nguồn điểm: chất gây ô nhiễm từ nước mưa và không khí |
Hậu quả | Con người: chết nếu họ uống nước bị ô nhiễm động vật: chết thực vật: tiêu diệt |
Giải pháp | Phạt nặng những công ty làm điều này |
Bài 6
Task 6. Make a presentation about water pollution.
(Làm một bài thuyết trình về sự ô nhiễm nước dựa theo biểu đồ trên.)
Hướng dẫn giải:
Water pollution means one or more substances have built up in water to such an extent that they cause problems for animals or people. There are also two different ways in which pollution can occur. If pollution comes from a single location, such as industrial waste into lakes and rivers, sewage from households, pesticides and herbicides, it is known as point-source pollution. While pollutants from storm water and the atmosphere result in "non-point source" pollution. Water pollution can outbreak of cholera and other diseases, even die in human. It also causes the death of aquatic animals and plants and further damage to the environment. Dealing with water pollution is something that everyone needs to do. With the laws, governments have very strict laws that help minimize water pollution. Making people aware of the problem is the first step to solving it.
Tạm dịch:
Ô nhiễm nước có nghĩa là một hoặc nhiều chất đã tích tụ trong nước đến mức gây ra vấn đề cho động vật hoặc con người. Ô nhiễm có thể xảy ra theo hai cách khác nhau. Nếu ô nhiễm đến từ một địa điểm duy nhất, như chất thải công nghiệp vào hồ và sông, nước thải từ các hộ gia đình, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ, thì nó được gọi là ô nhiễm nguồn điểm. Trong khi các chất ô nhiễm từ nước mưa và bầu khí quyển dẫn đến ô nhiễm "nguồn không điểm". Ô nhiễm nước có thể bùng phát dịch tả và các bệnh khác, thậm chí tử vong ở người. Nó cũng gây ra cái chết của động vật và thực vật thủy sinh và gây thiệt hại thêm cho môi trường. Xử lý ô nhiễm nguồn nước là điều mà mọi người cần phải làm. Với luật pháp, chính phủ có luật pháp rất nghiêm ngặt giúp giảm thiểu ô nhiễm nước. Làm cho mọi người nhận thức được vấn đề là bước đầu tiên để giải quyết nó.
Từ vựng
- contamination (n): ô nhiễm
- groundwater (n): nước ngầm
- sewage (n): chất thải
- pesticide (n): thuốc trừ sâu
- insect (N): côn trùng
- weed (N): cỏ dại
- atmosphere (n): bầu không khí
- cholera (n): bệnh tả
- substances (n): chất
Từ khóa » Tiếng Anh 8 Tập 2 Unit 7 Skills 1
-
Unit 7 Lớp 8: Skills 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Skills 1 Trang 12 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
Unit 7 Lớp 8: Skills 1 - Anh 8 Trang 12
-
Skills 1 Unit 7: Pollution | Tiếng Anh 8 Mới Trang 12 - Tech12h
-
Unit 7 Lớp 8 - Skills 1 - Báo Song Ngữ
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7 - Skills 1 - YouTube
-
Tiếng Anh 8 Mới Unit 7 Skills 1 - Kỹ Năng 1
-
Tiếng Anh 8 Tập 2 - Unit 7 POLLUTION - SKILLS 1 - Sách Mềm
-
Unit 7. Pollution. Lesson 5. Skills 1 - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Hướng Dẫn Giải Skills 1 Trang 12 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới (P2)
-
Skills 1 Trang 12 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới
-
Giáo án VNEN Unit 7 Pollution: Skills 1 | Giáo án Tiếng Anh 8
-
Bài Tập 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Tập 2 » Skills 1 » Unit 7