Skills 1 Unit 7 Trang 14 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm

  • Lớp 2
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán học
    • VBT Toán học
    • Family & Friends Special Grade 2
  • Lớp 3
    • Tiếng Việt 3 - Kết Nối Tri Thức
    • Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
    • Tiếng Việt 3 - Cánh Diều
    • Toán 3 - Kết Nối tri thức
    • Toán 3 - Chân trời sáng tạo
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 3
  • Lớp 4
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Cánh Diều
    • Giải Toán 4 - Kết nối tri thức
    • Giải Toán 4 - Chân trời sáng tạo
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 4
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
  • Lớp 5
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Giải bài SGK Toán 5
    • Giải VBT Toán 5
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 5
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 6 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 6 - Cánh Diều
    • Tiếng Anh 6 Global Success - KNTT
    • Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo
    • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
    • Ngữ văn
    • Toán 6 Kết Nối Tri Thức
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
    • SGK Toán 6 Cánh Diều
    • Toán
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 7
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 7 Kết nối tri thức
    • Toán 7 Chân trời sáng tạo
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT - Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 8
    • Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức
    • Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 8 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Cánh Diều
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 9
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10 - Kết nối tri thức
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 10 Kết nối tri thức
    • Toán 10 Chân trời sáng tạo
    • Toán 10 Cánh Diều
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11 Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 11 Chân trời sáng tạo
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 12
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
Trang chủ
  • Lớp 2
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán học
    • VBT Toán học
    • Family & Friends Special Grade 2
  • Lớp 3
    • Tiếng Việt 3 - Kết Nối Tri Thức
    • Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
    • Tiếng Việt 3 - Cánh Diều
    • Toán 3 - Kết Nối tri thức
    • Toán 3 - Chân trời sáng tạo
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 3
  • Lớp 4
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Cánh Diều
    • Giải Toán 4 - Kết nối tri thức
    • Giải Toán 4 - Chân trời sáng tạo
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 4
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
  • Lớp 5
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Giải bài SGK Toán 5
    • Giải VBT Toán 5
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 5
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 6 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 6 - Cánh Diều
    • Tiếng Anh 6 Global Success - KNTT
    • Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo
    • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
    • Ngữ văn
    • Toán 6 Kết Nối Tri Thức
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
    • SGK Toán 6 Cánh Diều
    • Toán
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 7
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 7 Kết nối tri thức
    • Toán 7 Chân trời sáng tạo
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT - Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 8
    • Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức
    • Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 8 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Cánh Diều
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 9
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10 - Kết nối tri thức
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 10 Kết nối tri thức
    • Toán 10 Chân trời sáng tạo
    • Toán 10 Cánh Diều
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11 Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 11 Chân trời sáng tạo
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 12
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
  • Trang chủ |
  • Lớp 9 - Tiếng Anh - Thí điểm
Skills 1 Unit 7 trang 14 SGK tiếng Anh 9 thí điểm Bình chọn: 5 trên 1 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 9 - Thí điểm

Unit 7. Recipes and Eating Habbits

Tổng hợp bài tập Skills 1 Unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết.

1. Work in pairs. Answer the questions.

(Làm việc theo nhóm. Trả lời những câu hỏi.)

Hướng dẫn giải:

Picture A:  different types of sushi

Picture B:    miso soup

Picture C:   a bowl of rice

Picture D:   sliced cucumber/pickled cucumber

Tạm dịch:

1. Bạn nhìn thấy gì trong mỗi bức tranh?

Tranh A: Các loại sushi 

Tranh B: Súp miso

Tranh C: 1 bát cơm

Tranh D: Dưa chuột đã thái / dưa chuột muối

2. Bạn đã bao giờ thử các món như trong hình? Nếu có, bạn đã thưởng thức món ăn đó trong hoàn cảnh nào?

2. Now read an article about Japanese eating habits. Match the headings (1-3) with the paragraphs (A-C).

( Bây giờ hãy đọc bài báo về thói quen ăn của người Nhật. Nối các tiêu đề (1-3) với các đoạn băng (A-C).

Hướng dẫn giải:

A.3

B.2

C.1

Tạm dịch:

1. Nghệ thuật sắp xếp món ăn

2. Thói quen ăn thực phẩm sống và nước sốt nguyên chất

3. Thành phần trong bữa ăn điển hình của người Nhật

Người Nhật nổi tiếng về chế độ ăn uống cân bằng tốt cho sức khỏe. Đó là lý do chính mà họ sống rất thọ.

Đoạn A: Đặc trưng, một bữa ăn của người Nhật bao gồm cơm, canh miso, những món chính và dưa muối. Cơm là thành phần chính và đóng vai trò trung tâm trong thói quen ăn uống của mọi người. Cơm của người Nhật dính và giàu dinh dưỡng, vì vậy khi được kết hợp với những món chính và canh, chúng tạo thành bữa ăn hoàn chỉnh. Những khẩu phần của mỗi món ăn đều được phục vụ cho từng cá nhân.

Đoạn văn B: Đặc điểm quan trọng nhất trong thói quen ăn uống của họ là họ thích ăn thực phẩm sống và không dùng nước chấm với hương vị quá đậm. Hai ví dụ điển hình là sashimi và sushi. Người Nhật làm sashimi đơn giản bằng cách cắt cá tươi. Sau đó họ ăn với nước chấm được làm từ nước tương và cải ngựa cay của Nhật( wasabi). Sushi cũng tương tự. Cơm được nấu ngâm giấm có thể được kết hợp với cá tươi, quả bơ, dưa chuột hay trứng. Sushi thường được thưởng thức với nước tương và gừng ngâm dưa muối.

Đoạn văn C: Người ta thường bảo rằng người Nhật ăn bằng mắt. Vì vậy, việc bày trí của món ăn là một đặc điểm quan trọng khác trong thói quen ăn uống của người Nhật. Nếu bạn tham gia vào một bữa ăn của người Nhật, bạn sẽ rất thích thú  nhìn thấy những món ăn nhiều màu sắc được sắp xếp theo phong cách truyền thống. Thêm vào đó, có những đĩa và bát với thiết kế và kích thước khác nhau. Chúng được trình bày cẩn thận để phù hợp với món ăn mà họ mang theo. 

3. Read the article again and answer the questions.

( Đọc bài viết lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)

Hướng dẫn giải:

1. They like raw food and do not use sauces with a strong flavour.

2. They cut fresh fish.

3. Both can be served with soy sauce.

4. There are four (rice, miso soup, main dish(es), pickles).

5. Rice is the staple food and is very nutritious.

6. Because the dishes are presented in different bowls and plates, and are arranged carefully according to a traditional pattern.

Tạm dịch:

1. Đặc trưng quan trọng nhất trong thói quen ăn của người Nhật là gì?

Họ thích thực phẩm sống và không dùng với nước chấm với hương vị quá đậm

2. Họ làm món "sashimi" như thế nào?

Họ cắt cá tươi.

3. Nước sốt nào được dùng với cả món sashimi vs sushi?

Cả hai đều có thể dùng với nước tương.

4. Có bao nhiêu thành phần trong bữa ăn điển hình của người Nhật?

Có 4 - cơm, canh miso, các món chính, dưa muối.

5. Tầm quan trọng của cơm trong bữa ăn của người Nhật như thế nào?

Cơm là thành phần chính và rất dinh dưỡng.

6. Tại sao người ta nói rằng người Nhật ăn bằng mắt?

Bởi vì những món ăn được trình bày trong những chiếc đĩa và bát, và được sắp xếp cẩn thận theo phong cách truyền thống.

4. Work in groups. Discuss the eating habits of Vietnamese people. You can use the following questions as cues.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận về thói quen ăn của người Việt Nam. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi dưới đây để làm gợi ý.)

Tạm dịch:

1. Đặc trưng quan trọng nhất trong thói quen ăn của người Việt Nam là gì?

2. Có bao nhiêu thành phần trong bữa ăn điển hình của người Việt?

3. Nguyên liệu của đất nước chúng ta là gì?

4. Các món ăn được sắp xếp như thế nào?

5. Có những đặc điểm nào khác trong thói quen ăn của người Việt mà bạn biết?

6. Nhìn chung, người Việt Nam có thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe không?

5   Imagine that you take part in an international competition in which competitors talk about the eating habits of their own country. Present your group's ideas about Vietnamese eating habits.

( Tưởng tượng rằng bạn tham gia vào một cuộc thi quốc tế trong đó các ứng cử viên nói về thói quen ăn của đất nước họ. Trình bày ý tưởng của nhóm bạn về thói quen ẩm thực của người Việt Nam.

Hướng dẫn viết:

Vietnamese eating habits Vietnamese food is varied and distinctive. It is considerably low fat and high in carbohydrates. Traditional Vietnamese cooking usually uses fresh ingredients, little dairy and oil, and various herbs and vegetables. Different sauces such as fish sauce, shrimp paste, and soya sauce are quite popular in various regions.There is no concept of ‘courses’ in a Vietnamese meal. A meal consists of various dishes: main dish (meat, fish, egg or tofu), vegetable, soup and rice. Rice is the staple in Viet Nam. In many families, people eat around a tray of food with a small bowl of fish sauce in the middle. Around this bowl are the dishes. If people place the food on a table, a similar arrangement is followed. Dishes are served communally. Usually there is a big dish/bowl of each dish, and people use chopsticks and spoons to get their share.In general, Vietnamese food is considered healthy and is popular in other countries.

Chú ý:  Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với ý kiến của riêng mình. 

Tạm dịch:

Thói quen ăn uống của người Việt NamThức ăn Việt Nam đa dạng và khác biệt. Nó có hàm lượng chất béo và carbohydrate thấp. Món ăn truyền thống Việt Nam thường sử dụng các nguyên liệu tươi, ít sữa và dầu, và nhiều loại thảo mộc và rau. Các loại nước sốt khác nhau như nước mắm, tôm , nước tương tương đối phổ biến ở nhiều vùng khác nhau.Không theo một "bài bản" trong một bữa ăn Việt Nam. Một bữa ăn bao gồm các món ăn khác nhau: món chính (thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ), rau, súp và cơm. Gạo là mặt hàng chủ lực của Việt Nam. Ở nhiều gia đình, mọi người ăn chung một khay thức ăn với một bát nhỏ nước mắm ở giữa. Xung quanh bát này là những món ăn. Nếu người ta đặt thức ăn trên bàn, thì cũng có một sự sắp xếp tương tự. Món ăn được phục vụ cộng đồng. Thông thường có một món ăn / bát mỗi món ăn, và mọi người sử dụng đũa và muỗng để có được chia sẻ của họ.Nhìn chung, thực phẩm Việt Nam được coi là lành mạnh và phổ biến ở các nước khác.

Loigiaihay.com

Bình luận Bài tiếp theo Gửi bài tập cần giải - Nhận trả lời trong 10 phút

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Gửi góp ý Hủy bỏ
  • Skills 2 Unit 7 trang 15 SGK tiếng Anh 9 thí điểm

    Hướng dẫn giải bài tập Skills 2 unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết

  • Looking back Unit 7 trang 16-17 SGK tiếng Anh 9 thí điểm

    Tổng hợp bài tập Looking back Unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết

  • Project Unit 7 trang 17 SGK tiếng Anh 9 thí điểm

    Tổng hợp bài tập Project Unit 7 có đáp án và lời giảng chi tiết

  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 thí điểm

    Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 8

Xem thêm các môn khác - Lớp 9:

  • Soạn văn lớp 9
  • Soạn văn lớp 9 - Ngắn gọn
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 - Thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Thí điểm
  • Giải bài tập Vật lí 9
  • Giải sách bài tập Vật lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Giải sách bài tập Hóa học 9
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải sách bài tập Sinh 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải sách bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Địa lí 9
  • Giải sách bài tập Địa lí 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9

Bài giải mới nhất

  • Skills Review 4 trang 84-85 SGK tiếng Anh 9 thí...
  • Language Review 4 trang 82-83 SGK tiếng Anh 9 thí...
  • Project Unit 12 trang 81 SGK tiếng Anh 9 thí điểm
  • Looking Back Unit 12 trang 80 SGK tiếng Anh 9 thí...
  • Skills 2 Unit 12 trang 79 SGK tiếng Anh 9 thí điểm
  • Skills 1 Unit 12 trang 78 SGK tiếng Anh 9 thí điểm
  • Comminication Unit 12 trang 77 SGK tiếng Anh 9...
  • A Closer Look 2 Unit 12 trang 75-76 SGK tiếng Anh...
  • A Closer Look 1 Unit 12 trang 73-74 SGK tiếng Anh...
  • Getting Started Unit 12 trang 70-71 SGK tiếng Anh...

Bài giải mới nhất các môn khác

  • Đề kiểm tra học kì II Địa lí 9 - SBT
  • Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của...
  • Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài...
  • Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài...
  • Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về...
  • Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)...
  • Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - SBT
  • Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công...
  • Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) - SBT
  • Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) - SBT
  • Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - SBT
  • Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây...
  • Đề kiểm tra học kì I Địa lí 9 - SBT
  • Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) - SBT
  • Bài 28: Vùng Tây Nguyên - SBT
Liên hệ với chúng tôi:Gmail: giaibaitap.me@gmail.com

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Unit 7 Skills 1