Slang Là Gì? Các Tiếng Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Slang là gì? Tiếng lóng tiếng Anh là gì?
- Khi nào nên sử dụng từ lóng trong tiếng Anh?
- Cách dùng câu slang (tiếng lóng) trong tiếng Anh
- Các tiếng lóng thông dụng trong tiếng Anh
- Một số mẫu câu tiếng lóng trong tiếng Anh thường gặp
30+ từ lóng thông dụng trong tiếng Anh
Dưới đây là một số tiếng lóng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Bạn có thể tham khảo và sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Các tiếng lóng thông dụng trong tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa từ lóng trong tiếng Anh | Ví dụ |
Cool | Nghĩa là tuyệt vời, được dùng khi nói đến những việc làm cho mình bất ngờ, ngạc nhiên. Khi dùng trong giao tiếp thì có ý khen người đó tuyệt vời, giỏi giang đến mức kinh ngạc. | That movie was so cool! => Bộ phim đấy thật là tuyệt vời! Bryan wears a cool hat! => Bryan đội cái mũ ấy thật ngầu! |
Swag | Dùng để chỉ những người ăn mặc phong cách, theo xu hướng. | Look at her dress. Swag! => Nhìn váy của cô ta kìa, thật phong cách! |
Swole | Dùng để chỉ một người có cơ bắp vạm vỡ. | Wow! Your boyfriend is so swole. => Wow! Bạn trai của bạn trông thật vạm vỡ. |
Diss | Từ này dùng để đả kích, phê phán, nói xấu sau lưng người khác. | Stop dissing her behind her back. Show some respect! => Ngừng ngay việc nói xấu sau lưng cô ấy đi. Hãy tỏ ra tôn trọng! |
Props | Nghĩa là tôn trọng, công nhận công sức, thành quả của một ai đó. | I know he failed the test, but you’ve got to give him props for trying. => Tôi biết là anh ta đã thi rớt, nhưng bạn nên tôn trọng sự cố gắng của anh ta. |
Blatant | Nghĩa là rõ ràng, rành mạch. | She is blatantly very annoyed, everyone can see it apart from you. => Chắc một điều rõ ràng rằng cô ấy rất là ồn ào, mọi người có thể nhìn thấy điều đó trừ bạn. |
Lighten up! | Nghĩa là hãy lạc quan lên, vui lên, đừng quá nghiêm khắc với bản thân. | Oh, lighten up! It was only a joke. => Oh, cứ lạc quan đi nào! Nó chỉ là một trò đùa thôi mà. |
Get a life | Cụm từ này dùng để thể hiện sự thân mật để nói với ai đó rằng, bạn nghĩ họ nên làm điều gì đó cho cuộc sống của họ trở nên sôi nổi và vui vẻ hơn! | Don't stay at home and be bored! Go out and get a life!=> Đừng cứ ở nhà và nhàm chán! Hãy đi ra ngoài và thư giãn đi! |
Couch potato | Người lười biếng, chỉ thích nằm ườn trên ghế. | Please don’t lie around like a couch potato. Get up and do something productive. => Làm ơn đừng có mà nói dối như đồ lười biếng nữa. Dậy và làm vài việc có ích đi. |
Crash | Đột ngột rơi vào giấc ngủ hoặc xuất hiện mà không được mời. | They crashed on my floor after the party. => Họ ngủ luôn trên sàn nhà tôi sau bữa tiệc. |
Drive up the wall | Làm phát cáu, chọc tức. | Stop whistling that tune. You’re driving me up the wall. => Đừng huýt theo giai điệu đó nữa. Cậu đang chọc tức tôi đấy. |
Buck | Dùng để chỉ giá trị tiền tệ (đô la). | A: How much for this, please? => Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền? B: Ten bucks => Mười đô la. |
Awesome | Dùng để chỉ một điều gì đó thật tuyệt vời hoặc đáng ngạc nhiên. | A: What did you think of ‘Khoa Tri English Center?’ B: It was awesome! I loved it! |
To hang out | Điều đó nghĩa là họ muốn biết bạn thích đi đâu khi có thời gian rảnh. | A: Hey, it’s great to see you again. And you? We must hang out sometime. B: I would love that. I’ll call you soon. |
To Chill Out | Nghĩa đơn giản là nghỉ ngơi, thư giãn. | A: Hey Tommy, what are you guys doing? B: We’re just chilling (out). Do you want to come round? |
Amped | Nghĩa là bạn cực kỳ phấn khích và háo hức với điều đó. | A: I can’t wait to see Beyonce live! B: Me too, I’m amped. |
Babe | Nghĩa là bạn nghĩ rằng họ nóng bỏng và hấp dẫn. | A: What do you think of James’ new girlfriend? B: Total babe! And you? |
Bust | Điều mà họ không nên làm, nói hoặc giấu giếm. | A: Did you hear that Sam got busted speeding? B: No, but I’m not surprised. I’m always telling him he needs to drive slower! |
Xem thêm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TPHCM
Một số mẫu câu tiếng lóng trong tiếng Anh thường gặp
Slang Words | Ý nghĩa |
You had me at hello. | Anh đã yêu em từ cái nhìn lần đầu. |
Face the music! | Hãy đối diện với thực tại đi! |
Actions speak louder than words. | Nói hay chẳng bằng làm tốt. |
I don’t buy it. | Tôi không tin đâu. |
You made my day. | Bạn làm tôi rất vui. |
For all I care. | Không liên quan đến tôi. |
Boys will be the boys. | Nó chỉ là trẻ con thôi mà. |
Johnny on the spot. | Sẵn sàng làm gì. |
What a relief! | Thật đỡ quá! |
Give her a ring! | Hãy gọi điện cho cô ấy! |
Slang là gì? Tiếng lóng tiếng Anh là gì?
Slang là gì?
Slang phiên âm /slæŋ/, nghĩa là từ lóng, tiếng lóng trong tiếng Anh. Đây là những từ/cụm từ rất quen thuộc, được dùng để giao tiếp hàng ngày. Hay nói cách khác, slang là những từ diễn đạt trong văn nói, khác với nghĩa của từ điển.
Mục đích sử dụng từ lóng trong tiếng Anh là dùng để che đậy ý nghĩa diễn đạt theo quy ước ban đầu, chỉ những người giao tiếp trực tiếp mới hiểu. Tiếng lóng không mang nghĩa đen mà nó tượng trưng cho nghĩa bóng.
>>> Xem thêm: Cách đọc phát âm Tiếng Anh đúng chuẩn
Khi nào nên sử dụng từ lóng trong tiếng Anh?
Tiếng lóng không được sử dụng trong giao tiếp với những người có địa vị xã hội hoặc trách nhiệm lớn. Nó thay thế từ đồng nghĩa thông thường để tránh gây ra sự khó chịu và phiền toái.
Bên cạnh đó, từ lóng không được sử dụng với những người nước ngoài vì bị lạc hậu. Tốt nhất bạn không nên dùng từ lóng khi không biết mình nên sử dụng nó như thế nào.
Cách dùng câu slang (tiếng lóng) trong tiếng Anh
Cách dùng câu slang trong tiếng Anh
Dùng tiếng lóng sẽ giúp cho cuộc giao tiếp trở nên suôn sẻ. Tuy nhiên, nếu bạn không biết dùng tiếng lóng thì sẽ khá lúng túng khi giao tiếp. Thậm chí, nếu dùng sai thì người nghe sẽ khó hiểu, bạn sẽ thành người vô duyên, không lịch sự.
Cách dùng tiếng lóng trong tiếng Anh như sau:
- Slang (tiếng lóng) thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày để thể hiện sự thân thiết. Tránh dùng trong văn bản có tính chính xác như báo chí, luận văn, báo cáo,...
- Khi dùng tiếng lóng, bạn không nên tùy tiện sử dụng để xúc phạm người khác.
- Một số tiếng lóng không mang đúng nghĩa đen cho nên trước khi dùng, bạn hãy tra từ điển để tránh gây hiểu lầm.
Xem thêm: AM - Thăng tiến trong công việc
Trên đây là những chia sẻ về slang là gì, tiếng lóng trong tiếng Anh là gì cũng như những từ vựng, mẫu câu tiếng lóng thông dụng trong tiếng Anh được dùng phổ biến nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể áp dụng đúng khi giao tiếp với bạn bè, người thân. Nếu cần học tiếng Anh giao tiếp như người bản xứ thì bạn hãy nhanh tay đăng ký khóa học tại Ngoại Ngữ Khoa Trí.
Từ khóa » Slang Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
Các Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Slang, Từ Lóng Tiếng Anh Thông Dụng | Học Tiếng Anh Từ Thực Tế - LeeRit
-
55 Từ Lóng Trong Tiếng Anh Thông Dụng, Sử Dụng Hàng Ngày - ISE
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
Slang Là Gì? Những Từ Lóng Tiếng Anh Thông Dụng
-
10 TỪ LÓNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT 2021 (P1) - Pasal
-
10 Từ Lóng Tiếng Anh Thông Dụng (Slang)
-
20 Từ Tiếng Lóng Trong Tiếng Anh – Mỹ Bạn Cần Biết - Ecorp English
-
Những Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hằng Ngày
-
30 Cụm Từ Tiếng Lóng Bạn Cần Phải Sử Dụng Nếu Muốn Học Tiếng Anh ...
-
Những Slang Words (từ Lóng) Trong Tiếng Anh Mà Bạn Cần Biết
-
15 Từ Lóng Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất