Slide Bài Giảng Bảo Hiểm - 123doc

1.1. Rủi ro – nguồn gốc của bảo hiểm 1.2. Khái niệm bảo hiểm 1.3. Vai trò kinh tế xã hội của bảo hiểm 1.4. Khái quát về sự ra đời và phát triển của bảo hiểm 1.5. Phân loại bảo hiểm 1.6. Phân biệt BHXH và BHKD

Trang 1

Chương 1: Tổng quan về bảO HIểM

1.1 Rủi ro nguồn gốc của bảo hiểm–

1.2 Khái niệm bảo hiểm

1.3 Vai trò kinh tế - xã hội của bảo hiểm

1.4 Khái quát về sự ra đời và phát triển của bảo hiểm 1.5 Phân loại bảo hiểm

Trang 2

1.1 Rñi ro - nguån gèc cña b¶o hiÓm

Kh¸i niÖm rñi ro

• Các loại rủi ro

• Phương pháp quản lý rủi ro và bảo hiểm

Trang 3

C¸c lo¹i rñi ro

Rñi ro ®Çu c¬ - Rñi ro thuÇn tuý

Rñi ro c¬ b¶n - Rñi ro riªng biÖt

Rñi ro tµi chÝnh - Rñi ro phi tµi chÝnh Rñi ro cã thÓ - Rñi ro không thÓ bảo hiểm ®­îc bảo hiểm ®­îc.

Trang 4

Ph ương pháp q uản lý rủi ro

Trang 5

Quản lý rủi ro

 Quản lý rủi ro:

- Nhận biết, đánh giá, định lượng rủi ro

- Xây dựng các hệ thống cảnh báo rủi ro,

- Tìm kiếm, lựa chọn các phương pháp, công cụ nhằm ngăn ngừa, hạn chế và khắc phục hậu quả của rủi ro.

 Phạm vi môn học: về các biện pháp phòng tránh, giảm thiểu và khắc phục hậu quả của rủi ro, trong đó

Trang 6

Các phương pháp phòng tránh, giảm thiểu, khắc phục hậu quả của rủi ro

- Né tránh rủi ro

- Đề phòng, ngăn ngừa, giảm thiểu rủi ro

- Khắc phục hậu quả của rủi ro

Trang 7

Chuyển giao rủi ro

Đ ặc trưng: hậu quả tài chính của rủi ro xảy ra cho cá

nhân, tổ chức được chuyển giao cho các cá nhân, tổ chức khác cùng gánh chịu

Các phương thức chuyển giao rủi ro:

Trang 8

Chuyển giao rủi ro Phân tán, tương hỗ, số lớn bù số ít

Hoạt động cứu trợ

Chuyển giao lồng ghộp trong hoạt động của cỏc lĩnh vực khỏc nhau vớ dụ: trong kinh doanh ngõn hàng - chứng khoỏn: sử dụng quyền chọn mua, quyền chọn bỏn, hợp đồng tương lai, giao dịch cú kỳ hạn…opto.ppt

Hoạt động của cỏc tổ chức chuyờn nghiệp húa việc chuyển giao rủi ro (bảo hiểm kinh doanh, bảo hiểm xó hội, bảo hiểm tiền gửi)

Trang 9

1.2 Khái niệm Bảo hiểm

(insurance)

Phương pháp chuyển giao rủi ro được thực hiện qua hợp đồng BH, trong đó bên mua BH chấp nhận trả phí

BH và doanh nghiệp BH cam kết bồi thường hoặc trả tiền

BH khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

Đặc điểm của chuyển giao rủi ro bằng bảo hiểm

Lợi thế của chuyển giao rủi ro bằng bảo hiểm

Hạn chế của chuyển giao rủi ro bằng bảo hiểm

Trang 10

1.3.Vai trò kinh tế-xã hội của bảo hiểm

• Cung cấp loại dịch vụ tài chính đặc biệt

• Vai trò trung gian tài chính

• Các vai trò khác

Trang 12

1.4 Sự ra đời và phát triển của BH Trên thế giới

Ở Việt Nam

Trang 13

1.5 Phân loại bảo hiểm

Phân loại theo luật định

Phân loại theo đối tượng

bảo hiểm

Phân loại theo kỹ thuật

quản lý HĐBH

Phân loại theo tính chất

bắt buộc hay tự nguyện

Trang 14

1.6 Sự ra đời và phát triển của BH Trên thế giới

Ở Việt Nam

Trang 15

1.6 Sự ra đời và phát triển của BH Trên thế giới

Ở Việt Nam

Trang 16

1.6 Phân biệt BHKD và BHXH

Trang 17

CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG b¶o hiÓm

2.1 §Æc tr­ng ph¸p lý cña H§BH

2.2 Néi dung cña H§BH

2.3 X¸c lËp, thùc hiÖn vµ chÊm døt H§BH

Trang 18

2.1 Đặc trưng pháp lý của hợp đồng bảo hiểm

Trang 19

Khái niệm HĐBH

HĐBH là sự thoả thuận (bằng văn bản) giữa BMBH và DNBH, theo đó BMBH phải đóng PBH, DNBH phải TTBH hoặc BT khi xảy ra SKBH

 SKBH là sự kiện khách quan do các bên thoả thuận hoặc do pháp luật quy định mà khi sự kiện

đó xảy ra thì DNBH phải TTBH cho NTH hoặc

BT cho NĐBH

 Các thuật ngữ tương tự: sự cố, tai nạn…

Ví dụ: cháy, nổ, đâm va trong bảo hiểm thiệt … hại vật chất xe cơ giới

Trang 20

Khái niệm HĐBH

 Các tài liệu của HĐBH

 Giấy yêu cầu BH

 Điều kiện chung

 Điều khoản bổ sung

 Điều kiện riêng

* Lưu ý: sự đa dạng của tên gọi các

tài liệu :

Hợp đồng bảo hiểm, đơn bảo

hiểm, quy tắc bảo hiểm, điều kiện

bảo hiểm điều khoản bảo hiểm;

phụ lục hợp đồng, giấy chứng

nhận bảo hiểm…

Trang 21

 Đại diện cho các chủ thể

Trung gian bảo hiểm

 Đại lý bảo hiểm

 ý nghĩa của việc xác định khách thể của HĐBH

Trang 22

Quyền lợi có thể được bảo hiểm – tình huống thảo luận

• Ông Văn Sửu sở hữu một

• Trường hợp biệt thự đã được

tham gia bảo hiểm, ngân

hàng có quyền gì đối với hợp

đồng bảo hiểm không?

Trang 23

Ví dụ

Chủ doanh nghiệp X ký HĐBH tai nạn con người cho số công nhân làm

việc trên giàn khoan

• Công nhân Y: Người được

Bảo hiểm

• Trong hợp đồng có chỉ định người thụ hưởng là chị Z (vợ Y)

Trang 24

Trung gian BH

(Đại diện hợp pháp của các chủ thể của HĐBH)

 Đại lý bảo hiểm

 Môi giới bảo hiểm

Là người đại diện cho khách hàng BH (BMBH hoặc bên nhượng TBH) (và

được hưởng hoa hồng môi giới do DNBH trả)

 Cung cấp thông tin/tư vấn

 Đàm phán, thu xếp hợp đồng

 Có thể được ủy quyền thu phí,

BT và trả tiền BH

Trang 25

 Khách thể của HĐBH

 Khái niệm: là lợi ích kinh tế của BĐBH được bảo vệ bởi HĐBH

Hợp đồng bảo hiểm được thiết lập không phải để loại

bỏ rủi ro có thể xảy ra đối với đối tượng bảo hiểm mà để bảo vệ lợi ích kinh tế của bên được bảo hiểm gắn liền với

sự an toàn của đối tượng bảo hiểm

 Điều kiện cần thiết để hình thành khách thể của HĐBH: Trong giao kết và duy trì HĐBH phải tồn tại quyền lợi có thể được bảo hiểm Lợi ích kinh tế gắn liền với quy định

Trang 26

Đặc trưng pháp lý của HĐBH

HĐBH là loại hợp đồng song vụ:

Các bên phải thực hiện những nghĩa vụ và

HĐBH là loại hợp đồng phải trả tiền:

BMBH phải thỏa thuận nộp phí BH, HĐ

mới phát sinh trách nhiệm

HĐBH được xác lập & thực hiện dựa trên

nguyên tắc “trung thực, tín nhiệm tuyệt

đối”:

Nếu phát hiện có sự thiếu trung thực,

Trang 27

2.2 Nội dung của HĐBH

2.2.1 Đối tượng bảo hiểm

2.2.2 Phạm vi BH và loại trừ BH

2.2.3 Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của BH trong BT/TTBH

2.2.4 Phí BH và các điều khoản liên quan

2.2.5 Một số điều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, số tiền trả BH

2.2.6 Một số điều khoản đặc thù khác

Trang 30

Rủi ro có thể được BH

Khía cạnh kỹ thuật: rủi ro có thể được bảo hiểm được xác định dựa trên sự đánh giá về:

Nguyên nhân rủi ro

Mức độ rủi ro

Các nhân tố ảnh hưởng

Khớa cạnh phỏp lý

Trang 31

Rñi ro cã thÓ ®­îc b¶o hiÓm

Có nên cho phép bảo hiểm sự cố chết của người mắc bệnh tâm thần? Bồi thường cho lái xe gặp tai nạn vì lái xe trong tình trạng say rượu?

Trang 32

Rủi ro có thể được BH

Kết luận: một số tiêu chí

Là biến cố ngẫu nhiên: việc xảy ra rủi ro và hậu quả không phụ thuộc vào mong muốn của NTGBH, NĐBH, NTH Tính được xác suất rủi ro (khụng quỏ lớn)

(đối chiếu với sự phõn loại rủi ro cơ bản và riờng biệt; rủi ro đầu cơ và thuần tỳy; sự đỏnh giỏ về mức độ rủi ro, nguyờn nhõn, nhõn tố ảnh hưởng)

Đỏnh giỏ và lượng hoá được hậu quả về mặt tài chính -> tính không cố định của rủi ro có thể được bảo hiểm trong sự vận động của xã hội loài người

Có thể được bảo hiểm về mặt pháp lý

Trang 33

Rñi ro cã thÓ ®­îc BH

• Rủi ro cơ bản?

• Rủi ro riêng biệt?

• Rủi ro đầu cơ?

• Rủi ro thuần túy?

• Rủi ro tài chính?

• Rủi ro phi tài chính?

Trang 34

2.2.3 Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của BH trong BT hoặc TTBH

 Thuật ngữ Bồi thường trong BH

 Thuật ngữ Trả tiền BH

 Nội dung điều khoản xác định Giới hạn trách nhiệm của BH trong BT/TTBH

Trang 35

 Bồi thường của BH

Khái niệm

Phạm vi ỏp dụng

Mục tiêu

Trang 36

 Tr¶ tiÒn BH

Kh¸i niÖm

Ph¹m vi¸p dông

Môc tiªu

Trang 37

Nội dung đ iều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của BH

Hầu hết các HĐBH (trừ một số HĐBH trách nhiệm dân sự bảo hiểm theo phương thức không giới hạn) phải thỏa thuận, xác định rõ giới hạn trách nhiệm của

BH – Số tiền tối đa mà người BH có thể phải trả trong một sự kiện BH hoặc cả thời hạn bảo hiểm

Cách xác định giới hạn trách nhiệm trước hết phụ thuộc vào loại đối tượng bảo hiểm: tài sản hoặc TNDS hoặc con người

Trang 38

Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của BH

Hợp đồng BH có đối tư

ợng BH là tài sản, giới hạn

trách nhiệm BH được xác

định:

- Số tiền bảo hiểm thỏa

thuận trong HĐBH hoặc

hạn mức bồi thường của bảo

hiểm

- Tính cho một sự cố (1vụ)

hoặc cho cả thời hạn BH.

Trang 39

Điều khoản xác định giới hạn

Trang 40

Giíi h¹n tr¸ch nhiÖm cña

- 2 Thiệt hại tài sản : 250.000.000 đ

(giới hạn TN liên quan đến mỗi và mọi tổn thất,

một hay một loạt các tai nan phát sinh từ một sự cố)

Trang 41

Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của BH

Trong BH con người, giới hạn trả tiền BH được biểu thị bằng:

Số tiền bảo hiểm hoặc mức trách

nhiệm hoặc khoản tiền trả định kỳ như là niên kim nhân thọ.

Ví dụ:

- HĐBH an sinh giáo dục thỏa thuận

về số tiền bảo hiểm là 50 triệu đ

- HĐBH tai nạn con người theo chỗ ngồi trên xe cơ giới có mức trách

Trang 42

2.2.4 Phí BH và các điều khoản liên quan

 Mức phí (khoản tiền)/1 đơn vị đối tượng BH

 Các điều khoản liên quan (đến phí BH)

Trang 43

2.2.5 Một số điều khoản chi phối

cách tính BT/TTBH

 BT/TTBH có áp dụng

Mức miễn thường

 BT/TTBH theo tỷ lệ

 BT theo tổn thất thứ nhất

(rủi ro đầu tiên)

 Phối hợp các loại

Trang 44

Một số điều khoản chi phối

cách tính BT, TT BH

Mức miễn thường

- Nội dung: BH chỉ chịu trách nhiệm bồi thường

những vụ tổn thất mà giá trị thiệt hại vượt quá một mức mà hai bên đã thoả thuận bảo hiểm được miễn thường.

- Cỏch thức quy định

- Cỏc loại

- Lý do ỏp dụng

Trang 45

 Mức miễn thường

Cách quy định MMT:

Các loại miễn thường

 MT có khấu trừ: BHBT = Giỏ trị thiệt hại - M c khấu trừ) ứ

 MT không khấu trừ: BHBT toàn bộ giỏ trị thiệt hại

* Lưu ý: cỏch tớnh trờn chỉ đỳng khi khụng tớnh đến cỏc điều khoản chi phối bồi thường, TTBH khỏc

Trang 48

 BT theo tæn thÊt thø nhÊt

 ThiÖt h¹i GHTN ≤  STBT = THTT

 ThiÖt h¹i > GHTN  STBT = GHTN

Trang 49

Phối hợp các điều khoản

Trang 50

Mức khấu trừ

và Tỷ lệ STBH/ GTBH HĐBH tài sản:

Trang 52

Mức khấu trừ & Mức trỏch nhiệm

- Đối với thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ con người:

Mức trách nhiệm: 15.000 $/ 1 người; 60.000 $/ 1 sự cố

• Trong thời hạn bảo hiểm đã xảy ra các sự cố gây thiệt hại về tài sản của một số nạn nhân:

Trang 53

Mức khấu trừ & Mức trách nhiệm

Hợp đồng bảo hiểm TNDS

Sù cè ThiÖt h¹i TS ($) STBT

• Ngµy 8/3 100

• Ngµy1/4 120.000

• Ngày 1/9 200.000

Trang 54

 Theo mèc thêi gian: BH TNDS chñ xe 10 h ngµy đến ngµy

 KÕt hîp kh«ng gian: “Kho - Kho”

 KÕt hîp sù kiÖn: BH XD - L§

 “Thêi gian chê”:

BH bÖnh tËt, SK èm ®au, bÖnh tËt HLBH sau 30 ngµy;

SK tö vong trong BHNT, HLBH b¾t ®Çu sau 2 n¨m

Trang 55

Một số điều khoản đặc thù khác (tiếp)

 Điều khoản quy định thời hạn Bên được BH phải thông báo SKBH xảy ra

VD: Trộm cắp: sau 24 h (trừ ngày lễ và CN)

 Điều khoản quy định thời hạn yêu cầu BT/TTBH

Nếu HĐBH không quy định khác thì sau 1 năm BMBH phải yêu cầu BT,TTBH kể từ khi biết SKBH xảy ra (không kể thời gian gian xảy ra SK bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan)

 Điều khoản quy định thời hiệu khởi kiện và giải quyết tranh chấp

Nếu không có thỏa thuận khác: khởi kiện trong vòng 3 năm

Trang 59

Thực hiện HĐBH

Quá trình các bên thực hiện

các nghĩa vụ và quyền theo

thỏa thuận của HĐBH

 Nghĩa vụ Bên được BH

 Quyền của Bên được BH

 Nghĩa vụ của BBH

 Quyền của BBH

Trang 60

 Nghĩa vụ của Bên được BH

 Tùy từng trường hợp

- Đơn phương đình chỉ HĐBH

- Giảm tiền BT/TTBH

- Không BT, TTBH

Trang 61

 Nghĩa vụ của Bên được BH (tiếp)

- Chú ý: vấn đề khởi kiện đòi BMBH trả phí bảo hiểm?

 DNBH có thể từ chối BT hoặc chỉ BT, TTBH 1 phần

 Tùy từng trường hợp -Tăng phí BH

- Đơn phương đình chỉ TH HĐBH

Trang 62

 Quyền của Bên được BH

 Yêu cầu DNBH cung cấp thông tin liên quan

 Được cấp HĐBH hoặc bằng chứng HĐBH đã giao kết

 Được BT, TTBH theo thỏa thuận khi xảy ra SKBH

 Đơn phương đình chỉ HĐBH trong một số trường hợp

 DNBH không thực hiện đúng nghĩa vụ

 Giảm mức độ rủi ro mà DNBH không giảm phí,…

 Trong BHNT có quyền chấm dứt HĐBH bất kỳ lúc nào

 Đề nghị chuyển nhượng, chuyển đổi, sửa đổi, khôi phục hiệu lực HĐBH,….theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật

Trang 63

 BT, TTBH đầy đủ, kịp thời khi xảy ra SKBH

 Phối hợp với Bên được BH để giải quyết yêu cầu đòi BT của bªn thø ba

Trang 64

 Quyền của BBH (DNBH)

 Yêu cầu cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực

 Thu phí BH theo thỏa thuận

 Yêu cầu Bên được BH thực hiện các biện pháp đề phòng RR, hạn chế TT

 Đơn phương đình chỉ HĐBH trong một số trường hợp

 BMBH không thực hiện/ thực hiện không đúng nghĩa vụ

 Rủi ro gia tăng mà BMBH không chấp nhận tăng phí,…

 Từ chối BT, TTBH khi xảy ra RR loại trừ

 Áp dụng thế quyền (Chủ yếu trong BHTS và BH TNDS)

Trang 65

Thực hiện hợp đồng BH

• Sửa đổi hợp đồng BH.

- Sửa đổi về chủ thể của hợp đồng BH.

- Sửa đổi các điều khoản của hợp đồng BH.

• Khôi phục hiệu lực của hợp đồng BH.

Trang 66

HĐBH vô hiệu

 Các trường hợp HĐBH vô hiệu (1 phần hoặc toàn bộ)

 Các bên giao kết HĐBH không đảm bảo những quy định của pháp luật vÒ n ng ă lực hành vi,…

 BMBH không có QLCTĐBH

 Tại thời điểm giao kết HĐBH, ĐTBH không tồn tại

 BMBH biết SKBH đã xảy ra tại thời điểm giao kết

 DNBH hoặc BMBH có hành vi lừa dối

 Hậu quả pháp lý

 DNBH trả lại phí BH

 Bên được BH trả lại số tiền BT

 BT thiệt hại liên quan

Trang 67

Chấm dứt HĐBH

 Các TH chấm dứt HĐBH (trước thời điểm kết thúc)

 Khi các bên có quyền đơn phương chấm dứt hoặc không còn đủ ĐK để thực hiện HĐBH

 ĐTBH không còn tồn tại do xảy ra RR loại trừ

 SKBH xảy ra và DNBH đã hoàn thành cam kết

 Không còn tồn tại RR đe dọa

 BMBH không còn đảm bảo quy định về QLCTĐBH

 BMBH không đóng phí theo thỏa thuận

 Các trường hợp khác: Chuyển chỗ ở,…

 Hậu quả pháp lý

 DNBH hoàn phí tương ứng với thời gian còn lại của HLBH

 Trả Giá trị giải ước (trong BHNT, nếu HLBH ≥ 2 năm)

Trang 68

2.4 Các loại H§BH (theo đối tượng BH)

2.4.1 H§BH TÀI SẢN

2.4.2 H§BH Trách Nhiệm Dân Sự

2.4.3 H§BH CON NGƯỜI

Trang 70

 Khái niệm HĐBH Tài Sản

- TS đang trong quá trình hình thành

- TS đang trong quá trình vận chuyển

- TS đang trong quá trình khai thác sử dụng

- TS đang nằm trong kho quỹ

- ……

- NBH còn đảm bảo cho một số quyền lợi liên quan đến tài sản

Trang 71

 Giới hạn trách nhiệm BH theo giá trị tài sản

 Tuân thủ nguyên tắc bồi Thường

 ¸p dông nguyên tắc thế quyền

 Chia sẻ trách nhiệm BT trong trường hợp BH trùng

 Tính đặc thù về QLCTĐBH và chuyển

HĐBH Tài Sản

Trang 72

 GTBH là cơ sở thỏa thuận STBH

 GTBH là giá trị thực tế của TS hoặc xác định theo thỏa thuận

 Không được giao kết HĐBH tài sản với STBH vượt quá GTBH

theo giá trị tài sản

Trang 73

 Trên thực tế vẫn xuất hiện các trường hợp:

Trang 74

 BH trên giá trị

 Nguyên nhân

 Cách giải quyết

[Khoản 2, điều 42 Luật KDBH: “DNBH chỉ chịu trách

nhiệm bồi thường thiệt hại không vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm”]

theo giá trị tài sản (tiếp)

Trang 75

 Hình thức bồi thường (Khoản 1, điều 47 Luật KDBH cho phép DNBH và BMBH thỏa thuận)

 Sửa chữa tài sản bị thiệt hại

 Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác

 Trả tiền bồi thường

 Nội dung của “Nguyên tắc bồi thường”

Số tiền bồi thường mà bên được BH nhận được không vượt quá thiệt hại thực tế của họ trong SKBH

 Mục đích

Đền bù những thiệt hại của BMBH, không tạo ra cơ hội

để BMBH có thể kiếm lời, ngăn ngừa trục lợi

 Trường hợp thay mới bộ phận, để được bồi thường toàn

 Nguyên tắc bồi thường

Trang 76

Nguyên tắc bồi thường (tiếp)

Hệ quả

Nguyên tắc thế quyền: áp dụng khi có người thứ

ba phải chịu trách nhiệm (có lỗi) đối với thiệt hại của tài sản được BH trong sự kiện BH

Nội dung: sau khi bồi thường cho NĐBH, người

BH được phép thế quyền NĐBH đòi người thứ ba phần thiệt hại thuộc trách nhiệm của NTB và trong giới hạn số tiền đã BT cho NĐBH.

Thế quyền được đảm bảo bởi luật pháp

Từ khóa » Slide Môn Bảo Hiểm