Slide Bài Giảng Tiết 22 Liên Kết Ion - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Khoa học xã hội
slide bài giảng tiết 22 liên kết ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.44 KB, 27 trang )

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌCLiên kết hoá học là sự kết hợpgiữa các nguyên tử tạo thành phântử.Khi hình thành liên kết hoá họccác nguyên tử có xu hướng đạt cấuhình bền vững của khí hiếm.TIẾT 22- BÀI 12: LIÊN KẾT ION- TINH THỂ IONI - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION. Ion, cation, aniona. Ion:1.Câu hỏi được giaoNhóm 1. Khi nào nguyên tử trung hòa về điện và không trung1hòa điện? Lấy ví dụ?2. Nêu đặc điểm electron lớp ngoài cùng.Nhóm 1. Cấu hình elctron của Mg(Z=12), Cl (Z=17) có bền2không? Để đạt cấu hình bền vững khí hiếm chúng cóxu hướng như thế nào?2. Sự hình thành Ion?Nhóm Sự hình thành cation? Viết quá trình và vẽ sơ đồ hình3thành các cation sau: Li (Z=3), Na (Z=11), Al (Z=13)Nhóm Sự hình thành anion? Viết quá trình và vẽ sơ đồ hình4thành các anion sau: F (Z=9), Cl (Z=17), O (Z=8)-> Yêu cầu các nhóm cử thành viên nhóm lên báo cáo, các nhómkhác quan sát và lắng nghe phần thuyết trình của bạn và đưa racác câu hỏi liên quan nội dung nhóm bạn.Nhóm 11. Nguyên tử trung hòa và khôngtrung hòa về điện-Nguyên tử trung hòa về điện khi, trongnguyên tử tổng điện tích âm bằng điện tíchdương haysố p= số e-Khi ta thấy số điện tích dương và điện tíchâm không bằng nhau thì ta nói nguyên tử đókhông trung hòa về điện.Nhóm 1Vd:2261Na:1s2s2p3s1111+Nguyên tử Na•Có 11p mang điện tích 11+•Có 11e mang điện tích 11-Nguyên tử Na trung hoà vềđiệnNhóm 1- Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố sốe tối đa ở lớp ngoài cùng là 8.- Nguyên tử của nguyên tố khí hiếm có 8 e ởlớp ngoài cùng (ns2np6) trừ He có (Z=2 . 1s2).Trong tự nhiên, phân tử khí hiếm chỉ có mộtnguyên tử.- Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có 1,2,3e ở lớp ngoài cùng nên dễ nhường electron đểđạt cấu hình bền vững khí hiếm.- Nguyên tử của các nguyên tố phi kim có 5, 6,7e ở lớp ngoài cùng dễ nhận electron để đạtcấu hình bền vững khí hiếmI - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1. Ion, cation, anion1. Ion, cation, aniona. Ion:Nhóm 2 lên báo cáo về nội dung nhóm chuẩn bịNhómCâu hỏi được giaoNhóm 1. Cấu hình elctron của Mg(Z=12), Cl (Z=17) có2bền không? Để đạt cấu hình bền vững khíhiếm chúng có xu hướng như thế nào?2. Sự hình thành Ion?Nhóm 2- Cấu hình electron của Mg, Cl không bền do Cấuhình Mg (Z=12) là: 1s22s22p63s22+12+12+12p và 12e12p và 10eMg:1s22s22p63s2Mg2+ :1s22s22p6+Nhóm 2 Cấuhình Cl (Z=17) là: 1s22s22p63s23p517+Cl:1s22s22p63s23p517p và 17e+17+Cl- :1s22s22p63s23p517p và 18eNhóm 2-Ion: Khi nguyên tử nhường hay nhận electron trở thànhphần tử mang điện. Ta gọi phần tử mang điện là ion.-Như trường hợp trên ta có :+ Mg nhường 2e để trở thành ion Mg2++ Mg nhận thêm 1e để trở thành ion Cl-I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1. Ion, cation, aniona.Ion: Khi nguyên tử nhường hay nhậnelectron trở thành phần tử mang điện. Ta gọiphần tử mang điện là ion.I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1. Ion, cation, anionb. Cation- Yêu cầu nhóm 3 cử đại diện lên báo cáo nội dungđã chuẩn bịNhóm 3 Sự hình thành cation? Viết quá trình và vẽsơ đồ hình thành các cation sau: Li (Z=3),Na (Z=11), Al (Z=13)Nhóm 3 Trongcác phản ứng hóa học, để đạt cấu hìnhbền của khí hiếm, nguyên tử kim loại cókhuynh hướng nhường electron cho nguyêntử các nguyên tố khác để trở thành iondương gọi là cation.Nhóm 3Sơ đồ quá trình nhường e của K+3+3+3p và 2e3p và 3eLi: 1s22s1Li+: 1s2LiLi+ + 1e+Nhóm 3Sơ đồ quá trình nhường e của Na+11+11+11p và 11eNa: 1s22s22p63s1Na11p và 10eNa+: 1s22s22p6Na+ + 1e+Nhóm 3Sơ đồ quá trình nhường e của Al3+13+13+13p và 13e13p và 10eAl: 1s22s22p63s3AlAl3+ :1s22s22p6Al3+ + 3e+I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anionb. CationTrong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hìnhbền của khí hiếm, nguyên tử kim loại có khuynhhướng nhường electron cho nguyên tử cácnguyên tố khác để trở thành ion dương gọi làcation.I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anionC. Anion: Yêu cầu nhóm 4 lên báo cáo chuẩn bịcủa nhómNhóm Sự hình thành anion? Viết quá trình và vẽ4sơ đồ hình thành các anion sau: F (Z=9), Cl(Z=17), O (Z=8)Nhóm 4- Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hìnhbền vững của khí hiếm, nguyên tử phi kim cókhuynh hướng nhận electron từ nguyên tửnguyên tố khác để trở thành ion âm, gọi làanionNhóm 4Sự tạo thành anion F--+9+9+9p và 9e9p và 10eF: 1s22s22p5F + 1eF-: 1s22s22p6F-Nhóm 4 Sựtạo thành anion Cl17+Cl:1s22s22p63s23p517p và 17e+17+Cl- :1s22s22p63s23p517p và 18eNhóm 4Sự tạo thành anion O22-+8+8+8p và 8e8p và 10eO: 1s22s22p4O2-: 1s22s22p6O +2eO2-I - SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION2.Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tửa. ion đơn nguyên tử:Là các ion tạo nên từ 1 nguyên tửVd: Li+, Na+, anion sufua: S2-……b. Ion đa nguyên tử:Là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âmVd: Cation amoni NH 4 , anion nitrat NO3II. Sự tạo thành liên kết ionVD 1: XÐt sù h×nh thµnh liªn kÕt ion trong ph©n töNaClPTHH-+17+11+Liªn kÕt ionNa+(2,8,1)(2, 8)Na+ + Cl– 2 1eNaCl2Nax+Cl2Cl–(2,8,7)(2, 8, 8)Cl 2 Na+Cl-II. Sự tạo thành liên kết ion - Liên kết ion:là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnhđiện giữa các ion mang điện tích trái dấu. - Bản chất liên kết:lực hút tĩnh điện. - Liên kết ion thường được hình thành giữakim loại điển hình và phi kim điển hình.

Tài liệu liên quan

  • Bài giảng Tiet 22. duong kinh va day cung Bài giảng Tiet 22. duong kinh va day cung
    • 19
    • 494
    • 2
  • Bài giảng Tiet 22 Phan thuc dai so Bài giảng Tiet 22 Phan thuc dai so
    • 2
    • 842
    • 0
  • Bài giảng Tiết 22 (Chuẩn 3 cột) Bài giảng Tiết 22 (Chuẩn 3 cột)
    • 3
    • 229
    • 0
  • Bài giảng tiết 22;23 giải hệ phương trình Bài giảng tiết 22;23 giải hệ phương trình
    • 7
    • 353
    • 0
  • Bài giảng tiết 22 lớp 8 Bài giảng tiết 22 lớp 8
    • 2
    • 906
    • 0
  • bài 11 tiết 11 liên kết gen và hoán vị gen bài 11 tiết 11 liên kết gen và hoán vị gen
    • 24
    • 549
    • 0
  • Slide bài giảng tiết Học vần lớp 1 Slide bài giảng tiết Học vần lớp 1
    • 18
    • 664
    • 0
  • Bài giảng về mô liên kết Bài giảng về mô liên kết
    • 16
    • 531
    • 0
  • Bài giảng về  mô liên kết Bài giảng về mô liên kết
    • 31
    • 653
    • 1
  • Tiết 22- Liên kết ion Tiết 22- Liên kết ion
    • 26
    • 505
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.05 MB - 27 trang) - slide bài giảng tiết 22 liên kết ion Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sơ đồ Tạo Ion