Slide định Nhóm Máu Khó Hệ ABO - 123doc

Slide định nhóm máu khó hệABO

Trang 1

§Þnh nhãm m¸u khã

hÖ ABO

ViÖn HH-TM TW

Dù ¸n NHM khu vùc

Trang 2

 Phải định nhóm máu hệ ABO bằng hai

phương pháp HTM và HCM để phát

hiện các trường hợp nhóm máu khó.

 Truyền thay hồng cầu rửa nhóm O khi

chưa xác định được nhóm máu hệ ABO

 Phải tiến hành làm 3 chứng là: Chứng

đồng loài, chứng tự thân và chứng AB.

 Tuỳ từng trường hợp cụ thể mà sẽ có

cách giải quyết khác nhau.

Nguyªn t¾c, kü thuËt ph¸t m¸u vµ chÕ phÈm khi gÆp nhãm m¸u khã

Trang 3

§Æc ®iÓm nhãm m¸u hÖ ABO

Kháng thể

KN trên

bề mặt HC

Nhóm máu

Trang 4

Nhãm m¸u trªn BM hång cÇu Kh¸ng nguyªn trong huyÕt thanh Kh¸ng thÓ

A A Kh¸ng thÓ chèng B

B B Kh¸ng thÓ chèng A

AB A vµ B Kh«ng cã kh¸ng thÓ

A, B

O Kh«ng cã KN A, B Kh¸ng thÓ chèng A

Kh¸ng thÓ chèng B

§Æc ®iÓm nhãm m¸u hÖ ABO

Trang 5

HTM và HC cần định nhóm Kết quả

+

0

+ +

O

A

B

AB

Nhận định kết quả

NM

0

+ +

CAB

CB

CA

CB CAB

CAB

CB

CA

CAB

CB

CA

+ 0

+

Trang 6

A

B

A

B

A

B

A

B A

O

Nhận định kết quả

NM

0

+ +

+ 0

0 +

Trang 7

 Chứng tự thân: Huyết thanh bệnh nhân

+ hồng cầu bệnh nhân;

 Chứng đồng loài: Huyết thanh BN +

hồng cầu O

 => Nếu âm tính bảo đảm phương pháp

hồng cầu mẫu là có giá trị

 Chứng AB: Huyết thanh AB + hồng

cầu BN

 => Nếu âm tính bảo đảm phương pháp

3 chøng cÇn lµm

Trang 8

 1 Khỏng thể lạnh:

 1.1 Vớ dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 +++ +++ +++ +++ +++

 1.2 Nhận xột:

 + Bệnh nhõn cú thể cú KT lạnh khi nhiệt độ mụi trường

thấp dưới 20°C.

 + Khi để hồng cầu bệnh nhõn vào bỡnh cỏch thuỷ 37°C thi hiện tượng ngưng kết mất dần.

 1.3 Cỏch xử trớ: - Rửa hồng cầu cần định nhúm bằng nước muối

0,9 % đó để ấm 37°C.

 Định nhúm trờn phiến kớnh núng hoặc trong ống nghiệm ở 37° C

 Truyền mỏu cựng nhúm sau khi xỏc định được chớnh xỏc nhúm

mỏu của bệnh nhõn.

 Làm phản ứng chộo ở 37°C.

Khi cả 3 chứng tự thân, đồng loài và AB

đều dương tính

Trang 9

 2 Kháng thể miễn dịch:

 2.1 Ví dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 +++ +++ +++ +++ +++

 2.2 Nhận xét:

 Bệnh nhân có thể có kháng thể tự miễn Các kháng thể tự miễn có

bản chất là kháng thể miễn dịch và thích hợp hoạt động ở 37°C

 Kháng thể tự miễn được sinh ra do rối loạn của hệ thống miễn

dịch, kháng thể này chống lại hồng cầu của chính bệnh nhân và hồng cầu người Bệnh nhân thường được chẩn đoán lâm sàng là thiếu máu tan máu tự miễn, bệnh hệ thống …

 2.3 Cách xử trí:

 Rửa hồng cầu bệnh nhân nhiều lần bằng nước muối ấm để ở

37°C, rồi định lại nhóm máu cho bệnh nhân.

 Chọn máu thích hợp để truyền cho bệnh nhân (Thực hiện phản

ứng chéo ở 4 điều kiện, nhiệt độ: 22°C, 37°C, men và Coombs gián tiếp

Trang 10

 3.1 Ví dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 +++ +++ +++ +++ +++

 3.2 Nhận xét:

 Bệnh nhân có sự tăng bất thường của Protein trong huyết thanh

thường gặp ở bệnh nhân đa u tuỷ xương, tăng sợi huyết

 Có sự ngưng kết tầng nhanh của hồng cầu giống như một ngưng

kết và nó sẽ được phân tán rất nhanh khi ta nhỏ vào hồng cầu bệnh nhân 1 giọt nước muối 1,5%

 3.3 Cách xử trí:

 Rửa hồng cầu bệnh nhân bằng nước muối 0,9%, rồi định lại

phương pháp huyết thanh mẫu.

 Pha loãng nhẹ nhàng huyết thanh bệnh nhân trong nước muối

sinh lý 0,9% cho đến khi nồng độ protein trong huyết thanh

không đủ để kết tầng các hồng cầu mẫu thành hình chuỗi tiền thì định lại với phương pháp hồng cầu mẫu

 Truyền máu cùng nhóm sau khi xác định được nhóm máu.

 Pha loãng huyết thanh của bệnh nhân để làm phản ứng chéo.

Trang 11

H×nh ¶nh chuçi tiÒn

Trang 12

 1 Tiờu huyết tố:

 1.1 Vớ dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 (-) (-) (-) (-) +++

 1.2 Nhận xột:

 Bệnh nhõn cú thể cú nhúm mỏu O nhưng khụng cú sự phự hợp

giữa 2 phương phỏp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu và khỏng thể chống A của bệnh nhõn này rất yếu hoặc õm tớnh

 Bệnh nhõn cú thể cú tiờu huyết tố chống A

 Tiờu huyết tố chỉ xảy ra khi cú mặt bổ thể

 1.3 Cỏch xử trớ: -

 Khử bổ thể cú trong huyết thanh của bệnh nhõn ở 56°C / 30 phỳt

 Thử lại phương phỏp hồng cầu mẫu, nếu cú tiờu huyết tố thỡ sau

khi khử bổ thể phản ứng sẽ trở lại bỡnh thường +++

 Truyền mỏu cựng nhúm sau khi đó xỏc định đỳng nhúm mỏu

Khi cả 3 chứng tự thân, đồng loài và AB

đều âm tính

Trang 13

 2 Hai quần thể hồng cầu:

 2.1 Ví dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 ± (-) ± (-) +++

 2.2 Nhận xét:

 Nhóm máu của bệnh nhân có thể là nhóm A, nhưng hồng cầu

của bệnh nhân ngưng kết với huyết thanh mẫu chống A, chống

AB không hoàn toàn, còn nhiều hồng cầu tự do

 Có thể gặp hiện tượng 2 quần thể hồng cầu trong những trường

hợp sau: Truyền máu, truyền tuỷ khác nhóm hệ ABO, nhóm máu A yếu, B yếu, Bệnh nhân đa u tuỷ xương, Leucemie, Thể khảm hoặc ghép các gen của hệ nhóm máu ABO

 2.3 Cách xử trí:

 Hỏi chẩn đoán lâm sàng của bệnh nhân

 Hỏi tiền sử truyền máu, truyền tuỷ của bệnh nhân

 Xác định các trường hợp A yếu, B yếu.

 Xác định kiểu hình trong các trường hợp khảm hoặc ghép của

gen bằng nghiên cứu di truyền.

 Chọn máu phù hợp cho bệnh nhân.

Trang 14

 3 Suy giảm miễn dịch bẩm sinh hoặc mắc phải:

 3.1 Ví dụ: Chống A Chống B Chống AB HCA HCB

 +++ (-) +++ (-) (-)

 3.2 Nhận xét:

 Bệnh nhân có thể có nhóm máu A, nhưng có kháng thể chống B

rất yếu hoặc âm tính.

 Những trường hợp này có thể gặp ở trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi

do kháng thể chống A, chống B chưa được hình thành một các đầy đủ.

 Thiếu hụt miễn dịch bẩm sinh

 Thiếu hụt miễn dịch mắc phải (Leucemie cấp, người già )

 3.3 Cách xử trí:

 Điện di miễn dịch để khẳng định

 Làm các xét nghiệm để chẩn đoán leucemie

 Truyền máu cùng nhóm.

 Làm phản ứng chéo bình thường

Trang 15

Xin tr©n träng c¶m ¬n

Từ khóa » định Nhóm Máu Khó Hệ Abo