Slide Môn Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp Báo Cáo Kết Quả Kinh ...

Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Chuyên ngành kinh tế
Slide môn phân tích tài chính doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.06 KB, 20 trang )

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPGV: Cô Thu LoanĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANHDANH SÁCH NHÓM: 1.Trần Thị Thảo2.Vũ Thị Thúy3.Trần Thị Mai4.Lê Thị Tiên5.Phạm Thị TínhNỘI DUNG:I. Nội dung Báo cáo kết quả kinh doanhII. Kết cấu của Báo cáo kết quả kinh doanhIII.Ý nghĩa của Báo cáo kết quả kinh doanhIV.Ví dụ thực tế I. Nội dung Báo cáo kết quả kinh doanh1. Khái niệm - Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nước. Báo cáo còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét doanh nghiệp sẽ hoạt động thế nào trong tương lai.2. Nội dung Bảng BCKQKD là một sự giải thích chi tiết về phần tăng lên trong vốn chủ sở hữu được thể hiện bằng thu nhập ròng, nó cho biết vốn chủ sở hữu tăng lên ntn từ đầu năm đến cuối năm. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Là chi tiết hóa chỉ tiêu của công thức tổng quát quá trình kinh doanhDoanh thu – chi phí = Lợi nhuận Kết cấu báo cáoCột 1: Các chỉ tiêu báo cáoII. Kết cấu Báo cáo kết quả kinh doanhCHỈ TIÊUMã sốNămnayNămtrước1 2 3 41. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 012. Các khoản giảm trừ doanh thu 023. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 104. Giá vốn hàng bán 115. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 206. Doanh thu hoạt động tài chính 217. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 238. Chi phí bán hàng 249. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2510 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}3011. Thu nhập khác 3112. Chi phí khác 3213. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 4014. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)5015. Chi phí thuế TNDN hiện hành16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại515217. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)6018. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70Chi tiết cho từng tài khoản:+ Doanh thu: số tiền thu được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ cho khách hàng+ Giá vốn hàng bán: là những khoản mà công ty dùng cho việc sản xuất sản phẩm. Lấy doanh thu bán hàng - giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp (ước tính sơ bộ về khả năng lợi nhuận của công ty )+ Lợi nhuận gộp: phản ánh chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán.+ Doanh thu từ hoạt động tài chính (515): - Tiền lãi;- Cổ tức lợi nhuận được chia;- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;-Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;- + Chi phí tài chính (635):các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chínhchi phí cho vay và đi vay vốnchi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán. . . dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. . . + Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh ở quá trình tiêu thụ hàng hoá (Phát sinh trong quá trình bảo quản, giao dịch, vận tải )+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: những chi phí cho việc quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và phục vụ chung khác liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.+ Lợi nhuận thuần từ HĐKD: bằng lợi nhuận gộp cộng doanh thu TC trừ các khoản chi phí ( CPTC, CPBH, CPQLDN).+ Lợi nhuận khác: doanh thu khác - chi phí khác.+ Chi phí khác (811)của doanh nghiệp, gồm:- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý và nhượng bán TSCĐ (Nếu có);- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;- Các khoản chi phí khác.+ Thu nhập khác (711) của doanh nghiệp, gồm:- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ;- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;+ Thu nhập khác (711) của doanh nghiệp, gồm:- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (Nếu có);- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp;- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.+ lợi nhuận trước thuế: bằng lợi nhuận thuần cộng lợi nhuận khácNhược điểm:BCKQKD tập chung chủ yếu vào chỉ tiêu lợi nhuận từ đó kết quả thu nhập sẽ lệ thuộc rất nhiều vào quan điểm kế toán trong quá trình hoạch toán.Hạn chế khác là do nguyên tắc kế toán về doanh thu quy định.III. Ý nghĩa của bảng Báo cáo kết quả kinh doanh. Không giống như bảng cân đối kế toán, vốn là bảng tóm tắt vị trí của doanh nghiệp tại một thời điểm, báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh kết quả tích lũy của hoạt động kinh doanh trong một khung thời gian xác định.BCKQKD cho biết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đem lại lợi nhuận hay không - nghĩa là liệu thu nhập thuần (lợi nhuận thực tế) dương hay âm. Đó là lý do tại sao BCKQKD thường được xem là báo cáo lỗ lãi.Ngoài ra, nó còn phản ánh lợi nhuận của công ty ở cuối một khoảng thời gian cụ thể - thường là cuối tháng, quý hoặc năm tài chính của công ty đó.Đồng thời, nó còn cho biết công ty đó chi tiêu bao nhiêu tiền để sinh lợi - từ đó bạn có thể xác định được tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu của công ty đó.IV. Ví dụBảng BCKQKD của một doanh nghiệpĐơn vị: triệu đồngCHỈ TIÊUMã sốNăm2011Năm20121 2 3 41. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ01 14.000 20.0002. Các khoản giảm trừ doanh thu02 280 7003. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)10 13.720 19.3004. Giá vốn hàng bán 11 13.000 18.2005. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)20 720 1.1006. Doanh thu hoạt động tài chính21 300 3007. Chi phí tài chính 22 200 210 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 200 2108. Chi phí bán hàng 24 400 5009. Chi phí quản lý doanh nghiệp25 200 20010 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}30 220 49011. Thu nhập khác 31 - 26012. Chi phí khác 32 - 18013. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)40 - 8014. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)50 220 57015. Chi phí thuế TNDN hiện hành16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại515217. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)60 158,4 410,4Thanks for listening!

Tài liệu liên quan

  • PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
    • 27
    • 510
    • 4
  • Biện pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty CP TV ĐT và xây dựng Bưu Điện Biện pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty CP TV ĐT và xây dựng Bưu Điện
    • 65
    • 523
    • 2
  • Kế toán Thực tập tốt nghiệp - Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty TNHH Quảng Cáo Quốc Thiên Kế toán Thực tập tốt nghiệp - Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty TNHH Quảng Cáo Quốc Thiên
    • 90
    • 799
    • 0
  • Kế toán Thực tập tốt nghiệp - Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty TNHH Thắng Lợi I Kế toán Thực tập tốt nghiệp - Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty TNHH Thắng Lợi I
    • 103
    • 946
    • 2
  • CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
    • 26
    • 807
    • 1
  • Slide ôn phân tích tài chính doanh nghiệp Slide ôn phân tích tài chính doanh nghiệp
    • 20
    • 576
    • 0
  • Slide môn phân tích tài chính doanh nghiệp  báo cáo kết quả kinh doanh Slide môn phân tích tài chính doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh
    • 20
    • 7
    • 17
  • Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và đáp án có giải thích môn phân tích tài chính doanh nghiệp Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và đáp án có giải thích môn phân tích tài chính doanh nghiệp
    • 26
    • 15
    • 122
  • Tài liệu Biểu mẫu Tài liệu Biểu mẫu"Báo cáo kết quả kinh doanh hàng ngày" doc
    • 2
    • 7
    • 32
  • Tài liệu Biểu mẫu Tài liệu Biểu mẫu"Báo cáo kết quả kinh doanh hằng năm" pdf
    • 1
    • 3
    • 23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(301.38 KB - 20 trang) - Slide môn phân tích tài chính doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Slide Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh Cuối Năm