Slide Thuyết Trình Cấu Trúc Tế Bào Sinh Học 10 Cơ Bản để Nâng Cao ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Trung học cơ sở - phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 35 trang )
BÀI THUYẾT TRÌNHSINH HỌCTổ thực hiện: Tổ 3CẤU TRÚC TẾ BÀO• Đặc điểm chung của tế bào•••1. Đặc điểm chung của tế bào1.1. Tế bào nhân sơ1.2. Tế bào nhân thựcĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦATẾ BÀO• Các sinh vật có cấu trúc tế bào nhân thực như là:Động vật, Thực vật...• Các sinh vật có cấu trúc tế bào nhân sinh như là: Vikhuẩn, Trực khuẩn...Đây là hình ảnh đại diệnTẾ BÀO NHÂN SƠ Tế bào nhân sơ Thành phần chính của TBNS:-Vùng nhân-Tế bào chất-Thành tế bào-Vỏ nhầy-Roi-Lông*Kích thước của vi khuẩn nhỏ hơn rất nhiều so với kích thướccủa tế bào động vật.-Kết luận: Tế bào nhân sơ nhỏ hơn rất nhiều so với tế bàonhân thực(bằng 1/10 tế bào nhân thực)*Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:-Chưa có nhân hoàn chỉnh-Tế bào chất không có:Hệ thống nội màng bào quan có màngbao bọc và khung tế bào. -Kích thước nhỏ,cấu tạo đơn giản*Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có lợi:-Tỉ lệ sinh vật lớn thì tốc độ trao đổi chất với môi trường diễnra nhanh chóng-Tế bào sinh trưởng nhanh,khả năng phân chia mạnh,số lươngtế bào tăng nhanh.Vì tế bào nhỏ thì tỉ lệ giữa diện tích bề mặttế bào trên thể tích sẽ lớn.TẾ BÀO NHÂN THỰCTHỰTế bào nhân thực Ba thành phần chính của TBNT-Màng sinh chất-Tế bào chất-Nhân tế bào Đặc điểm chung của TBNS-Có nhân hoàn chỉnh-Tế bào chất có:Hệ thống nội màng và các bào quancó màng bao bọc.-Có kích thước lớn, cấu tạo phức tạp.Có bào quan trong tế bào chấtTế bào động vậtTi thểRiboxomBộ máy gongiLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnTế bào thực vậtTi thểRiboxomBộ máy gongiLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnKhung xương tế bàoLục lạpLizoxom Sự khác nhau về cấu trúc của tế bào động vật và tế bàothực vật.Tế bào động vậtTế bào thực vật̶ Không có thành tế bào̶ Có thành tế bào̶ Bào quan̶ Bào quan+ Lục lạp+ Khung xương tế bào+ Lizôxôm CẤU TẠOTẾ BÀO••••••••••-Nhân (vùng nhân).-Tế bào chất.-Riboxom.-Lưới nội chất.-Bộ máy gongi.-Thi thể.-Lục lạp.-Không bào.-Lizoxom.-Khung xương tế bào.NHÂNA. Vùng nhân.-Chưa có nhân hoàn chỉnh-Chỉ chứa một phân tử AND dạng vòng.-Một số tế bào vi khuẩn có thêm AND vòng nhỏ khác nhau gọi làplasmit.-Cấu tạo đơn giản gồm 3 phần chính:•+ Màng sinh chất•+ Tế bào chất•+ Vùng nhân-Ngoài ra còn có tế bào, vỏ nhầy, roi và lông.-Có vị trí ở trung tâm tế bào,ở một số tế bào khác nó có thể tự dodi chuyển.-Vai trò:Truyền đạt thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạtđộng của tế bào.B.Nhân-Bao bọc hai màng:Màng trong và màng ngoài,trên màng cónhiều lỗ nhỏ.-Bên trong là dịch nhân chứa nhiều sắc (AND liên kết vớiprôtêin) và nhân con.-Vai trò:•+ Là trung tâm điều khiển mọi hoạt đông sống của tế bào.•+ Do chứa AND nên quyết định mọi đặc tính của tế bào.•+ Tham gia vào chức năng sinh sản.-Vì có kích thước lớn,cấu tạo phức tạp bao gồm tế bào độngvật và tế bào thực vật.ĐÂY LÀ HÌNH ẢNH CỦANHÂNTẾ BÀO CHẤT-Là vùng nằm giửa màng sinh chất và vùng nhân.-Gồm hai thành phần chính là*Bào tương:Là chất chứa các chất hữu cơ và vô cơ.RIBOXOM*Vị trí:nằm ở khoảng không giữa vùng nhân hoặc nhân và màng sinh chất.-Riboxom có ở cả nhân sơ lẫn nhân thực.-Thành phần hóa học :Mỗi ribosome chứa: rARN, các enzyme, và cácprotein cấu trúc và nước.-Ribosome 70S chứa 50% nước; rARN bằng 63% trọng lượng khô, proteinbằng 37% trọng lượng khô.-Ribosome 80S chứa 80% nước; rARN bằng 50% trọng lượng khô vàprotein chiếm 50% trọng lượng khô.-Ngoài những thành phần nói ở trên, trong ribosome còn có ion Mg++, Ca++, các enzyme như ribonuclease, deoxyribonuclease ở dạng không hoạttính, leuxinaminopeptidase, β-galactoridase, các enzyme phosphatase basevà acid.RIBOXOM•••*Cấu trúc :+Không có màng bao bọc .+Thành phần cấu tạo riboxom là protein va rARN.•=> Chức năng:Chức năng chủ yếu của ribosome là nơi tổng hợpprotein. Chính trên ribosome các acid amin đã được hoạt hoá tập hợp lạivà được lắp ráp đúng vị trí vào mạch polypeptid theo đúng mật mã ditruyền ở trong mạch mARNHÌNH ẢNH RIBOXOMLƯỚI NỘI CHẤT••-Lưới nội chất hạt phát triển nhiều nhất ở tế bào bạch cầu,vì bạch cầucó chức năng bảo vệ cơ thể bằng các kháng thể và prôtêin đặc hiệu,màprôtêin chỉ tổng hợp được ở lưới nội chất hạt là nơi có các riboxom tổnghợp prôtêin.Ngoài ra còn có các tuyến nội tiết và ngoại tiết cũng là nơichứa nhiều lưới nội chất hạt vì chúng tiết ra hoocmôn và enzim cũng cóthành phần chính là prôtêin.-Lưới nội chất trơn phát triển nhiều ở tế bào gan vì gan đảm nhiệm chứcnăng chuyển hóa đường trong máu thành glicôgen và khử độc cho cơthể,hai chức năng này do lưới nội chất trơn đảm nhiệm vì chức năngcủa lưới nội chất trơn là thực hiện chức năng tổng hợp lipit,chuyển hoáđường và phân huỷ chất độc hại đối với tế bào.HÌNH ẢNH LƯỚI NỘI CHẤTBỘ MÁY GÔNGI••••••••̶ Cấu trúc:Bộ máy gôngi gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lênnhau(nhưng tách biệt nhau) theo hình vòng cung.̶ Chức năng: Là gắn nhóm cacbonhiđrat vào prôtêin được tổng hợp lướinội chất hạt; tổng một số hoocmôn, từ nó cũng tạo ra các túi có màngbao bọc ( như túi tiết, libôxôm), là hệ thống phân phối các sản phẩm củatế bào.̶ Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (prôtêin, lipit, gluxit…). Lápráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi đóng gói chuyển đến các nơi cầnthiết trong tế bào hay tiết ra ngoài tế bào.̶ Quá trình vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào:+ Ribôxôm: tổng hợp prôtêin.+ Mạng lưới nội chất hạt: vận chuyển, tiết ra dưới dạng các túi tiết.+ Bộ máy gôngi: hoàn thiện, đóng gói sản phẩm, xuất các prôtêin hoànchỉnh.+ Màng nguyên sinh: xuất prôtêin trong các túi tiết dưới dạng xuất bào.HÌNH ẢNH CỦA BỘ MÁY GÔNGITI THỂ•••̶ Cấu trúc: Ti thể có 2 lớp màng bao bọc.+Màng ngoài trơn không gấp khúc.+Màng trong gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chấtnền, trên đó có các• +Enzim hô hấp.• +Bên trong chất nền chứa AND và Ribôxôm.
Tài liệu liên quan
- Một số giải pháp cơ bản để nâng cao văn hóa lối sống cho sinh viên trong giai đoạn hiện nay
- 7
- 1
- 14
- Chuyên đề cấu trúc tế bào Sinh học 10
- 17
- 1
- 3
- CHUYÊN ĐỀ CẤU TRÚC TẾ BÀO Sinh học 10
- 23
- 382
- 0
- Kích thích hoạt động tự học của học sinh trong việc lĩnh hội kiến thức phần cấu trúc tế bào sinh học 10
- 16
- 84
- 0
- Cấu trúc tế bào sinh học 10 cơ bản để nâng cao hứng thú học tập cho học sinh
- 17
- 126
- 0
- slide thuyết trình cấu trúc tế bào sinh học 10 cơ bản để nâng cao hứng thú học tập cho học sinh
- 35
- 308
- 0
- slide thuyết trình cấu trúc tế bào sinh học 10 cơ bản để nâng cao hứng thú học tập cho học sinh
- 35
- 225
- 0
- SKKN slide thuyết trình cấu trúc tế bào sinh học 10 cơ bản để nâng cao hứng thú học tập cho học sinh
- 35
- 129
- 0
- SKKN nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện trực quan dạy học chương cấu trúc tế bào sinh học 10
- 25
- 110
- 0
- Nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện trực quan dạy học chương cấu trúc tế bào sinh học 10
- 23
- 113
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(7.46 MB - 35 trang) - slide thuyết trình cấu trúc tế bào sinh học 10 cơ bản để nâng cao hứng thú học tập cho học sinh Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Slide Sinh Học Tế Bào
-
Sinh Hoc Tap 1 - SlideShare
-
Cau Truc Te Bao Va Mo - SlideShare
-
Bài 21. Ôn Tập Phần Sinh Học Tế Bào - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Slide đại Cương Sinh Tế Bào | Diễn đàn Sinh Học Việt Nam
-
Bài Giảng Sinh Học Di Truyền - Chương 1 Sinh Học Tế Bào
-
Bài 21. Ôn Tập Phần Sinh Học Tế Bào - Nslide
-
Bài Giảng Sinh Học Tế Bào - ViecLamVui
-
SINH HỌC PHÂN TỬ TẾ BÀO - SlideServe
-
Tài Liệu Môn SINH HỌC TẾ BÀO - BiophaVN | Y Dược - BiophaVN
-
Tiết 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ Bài Giảng: UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
-
Tiểu Luận Sinh Học Tế Bào
-
[PPT] II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
-
Bài Giảng Sinh Lý Tế Bào - ĐH Y Dược Cần Thơ - TaiLieu.VN