Sloth: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch sloth EN VI slothSự lười biếngTranslate GB sləʊθ sloth: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: sloth

Sloth is a slow-moving mammal that is known for its relaxed and leisurely lifestyle. Sloths are found in Central and South America and are known for their tree-dwelling habits. They spend most of their time hanging upside down from tree branches, moving very ...Đọc thêm

Nghĩa: Sự lười biếng

Sự lười biếng là tính chất hoặc trạng thái lười biếng, nhàn rỗi hoặc uể oải. Thuật ngữ này thường được dùng để mô tả một người có thói quen ít hoạt động hoặc lười biếng. Sự lười biếng có thể biểu hiện ở việc thiếu động lực, năng lượng hoặc năng suất. Những ... Đọc thêm

Nghe: sloth

sloth: Nghe sloth |sləʊθ|

Nghe: Sự lười biếng

Sự lười biếng: Nghe Sự lười biếng

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh sloth

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • eoTiếng Quốc tế ngữ bradipo
  • esTiếng Tây Ban Nha ranura
  • fiTiếng Phần Lan laiskiainen
  • katiếng Georgia ზარმაცობა
  • kkTiếng Kazakh жалқау
  • kmTiếng Khmer ស្លូត
  • knTiếng Kannada ಸೋಮಾರಿ
  • lbTiếng Luxembourg Fauldéier
  • miTiếng Maori mangere
  • msTiếng Mã Lai kemalasan
  • nyTiếng Cheva ulesi
  • rwTiếng Rwanda ubunebwe

Cụm từ: sloth

  • ground sloth - con lười đất
  • slothful servant - đầy tớ lười biếng
  • giant ground sloth - con lười đất khổng lồ
  • tree sloth - con lười cây
  • become sunk in sloth - chìm trong lười biếng
  • sloth bear - con gấu lười
  • three-toed sloth - con lười ba ngón
  • be buried in sloth - bị chôn vùi trong con lười
  • lethargy and sloth - hôn mê và lười biếng
  • Từ đồng nghĩa: sloth

  • idleness, indolence, inertia, laziness, shiftlessness Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: Sự lười biếng

  • lười biếng, chậm chạp, bơ phờ, thụ động Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt collusion
    • 1nghiệp
    • 2detinue
    • 3cấu kết
    • 4entry
    • 5magneti
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: sloth

    Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes... . Về con lười, một người khác nói: “Thật tốt khi được như vậy đôi khi... .
    The seven deadly sins are: pride, envy, greed, anger, lust, gluttony and sloth. Bảy tội lỗi chết người là: kiêu hãnh, đố kị, tham lam, giận dữ, ham muốn, ham ăn và lười biếng.
    Sloth or laziness is one of the seven deadly sins. Sự lười biếng hay lười biếng là một trong bảy tội lỗi chết người.
    A sloth must conserve its energy because it eats a low-calorie diet of leaves. Một con lười phải tiết kiệm năng lượng vì nó ăn lá cây theo chế độ ăn ít calo.
    Anyone who has seen Kristen Bell break down in (happy) hysterics over a sloth knows the actress's affinity for animals, especially those of the cute and cuddly variety. Bất cứ ai từng xem Kristen Bell rơi vào trạng thái cuồng loạn (hạnh phúc) vì con lười đều biết nữ diễn viên có tình cảm với động vật, đặc biệt là những loài dễ thương và âu yếm.
    You'll earn minimum wage, no overtime, no health benefits, and every day at 3:00, you'll need to give Sloth a Baby Ruth. bạn sẽ kiếm được mức lương tối thiểu, không làm thêm giờ, không có lợi cho sức khỏe, và mỗi ngày vào lúc 3:00, bạn sẽ cần phải cung cấp Sloth một bé Ruth.
    He said that becoming a 'cosmic sloth' was not an option because 'the threats are too big and too numerous.' Ông nói rằng trở thành một 'con lười vũ trụ' không phải là một lựa chọn vì 'các mối đe dọa quá lớn và quá nhiều'.
    There, where I ran away from, there everything smelled of ointments, of spices, of wine, of excess, of sloth. Ở đó, nơi tôi chạy trốn, ở đó mọi thứ đều có mùi thuốc mỡ, gia vị, rượu, dư thừa, của con lười.
    To fall into sloth and idleness again. Để rơi vào tình trạng lười biếng và nhàn rỗi một lần nữa.
    According to Peter Binsfeld's Binsfeld's Classification of Demons, Belphegor is the chief demon of the sin Sloth. Theo Phân loại Ác quỷ Binsfeld của Peter Binsfeld, Belphegor là con quỷ chính của Con lười tội lỗi.
    Sloth is one of the seven capital sins in Christian teachings. Lười biếng là một trong bảy tội lỗi vốn trong giáo lý Cơ đốc.
    Clinical Psychologist Dr. William Backus has pointed out the similarities between sloth and depression. Tiến sĩ tâm lý học lâm sàng William Backus đã chỉ ra những điểm tương đồng giữa lười biếng và trầm cảm.
    Originally, Sid the Sloth was supposed to be a con-artist and a hustler, and there was even finished scene of the character conning some aardvark kids. Ban đầu, Sid the Sloth được cho là một kẻ lừa đảo và một kẻ hối hả, và thậm chí còn có cảnh nhân vật kết thúc bằng việc lừa một số đứa trẻ ở ngoài khơi.
    Among the fauna living in Mount Abu Wildlife Sanctuary are Indian leopard, sloth bear, Sambar deer, wild boar and chinkara. Trong số các loài động vật sống ở Khu bảo tồn Động vật Hoang dã Núi Abu có báo Ấn Độ, gấu lười, hươu Sambar, lợn rừng và chinkara.
    Biologically and morphologically, Asian black bears represent the beginning of the arboreal specializations attained by sloth bears and sun bears. Về mặt sinh học và hình thái học, gấu đen châu Á đại diện cho sự khởi đầu của những chuyên môn hóa trên cây mà gấu lười và gấu chó đạt được.

    Những từ bắt đầu giống như: sloth

    • slotting - xẻ rãnh
    • slotMusic - khe cắmÂm nhạc
    • slotted - xẻ rãnh
    • sloths - con lười
    • slotline - máy đánh bạc
    • sloth - Sự lười biếng
    • slothful - lười biếng
    • slotback - lùi lại
    • slotman - người đánh bạc
    • slotter - người đánh bạc
    • slotcar - xe ô tô chở hàng
    • slotin - con lừa

    Những câu hỏi thường gặp: sloth

    Bản dịch của từ 'sloth' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'sloth' trong tiếng Việt là Sự lười biếng.

    Các từ đồng nghĩa của 'sloth' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'sloth' trong tiếng Anh có thể là: idleness, indolence, inertia, laziness, shiftlessness.

    Các từ đồng nghĩa của 'sloth' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'Sự lười biếng' trong tiếng Việt có thể là: lười biếng, chậm chạp, bơ phờ, thụ động.

    Cách phát âm chính xác từ 'sloth' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'sloth' được phát âm là sləʊθ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'sloth' là gì (định nghĩa)?

    Sloth is a slow-moving mammal that is known for its relaxed and leisurely lifestyle. Sloths are found in Central and South America and are known for their tree-dwelling habits. They spend most of their time hanging upside down from tree branches, moving very slowly and sleeping up to 20 hours a day. ...

    Từ 'sloth' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes... .
    • The seven deadly sins are: pride, envy, greed, anger, lust, gluttony and sloth.
    • Sloth or laziness is one of the seven deadly sins.

  • Từ khóa » Sloth Dịch Nghĩa