Số 18 Tiếng Anh Là Gì ❤️️Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Số 18 Tiếng Anh Là Gì ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn ✅ Chia Sẻ Những Kiến Thức Về Số Đếm Và Số Thứ Tự Cơ Bản Giúp Bạn Làm Chủ Tiếng Anh.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Số 18 Tiếng Anh Là Gì
- Số 18 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
- Phiên Âm Số 18 Trong Tiếng Anh
- Số 18 Tiếng Anh Đọc Là Gì
- Số Thứ Tự 18 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
- Mẹo Học Số Mười Tám Tiếng Anh Nhớ Lâu
- Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 18
Số 18 Tiếng Anh Là Gì
Trong tiếng Anh, người học sẽ phải học cách đọc, cách viết số đếm và số thứ tự, đây là những kiến thức cơ bản. Số 18 Tiếng Anh Là Gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu trong những chia sẻ của bài viết dưới đây nhé!
Đối với một người học tiếng Anh, hiểu được số tứ tự và số đếm là điều cơ bản cần thiết để có thể sử dụng và giao tiếp tiếng Anh thành công. Trong tiếng Anh có 2 dạng số:
- Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng vớ mục đích chính đếm số lượng.
- Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Số 18 trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến như sau:
- Số 18 (số đếm): Eighteen
- Thứ 18 (số thứ tự): Eighteenth
Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Số 18 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Chắc chắn những người đang học tiếng Anh thì sẽ rất quen thuộc với các con số đếm, các con số này khá đơn giản và được sử dụng nhiều. Số 18 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào? Câu trả lời cho bạn là E-I-G-H-T-E-E-N.
Tham khảo bảng các số đếm tiếng Anh cơ bản từ 1 đến 20:
1One | 2 Two | 3 Three | 4 Four | 5 Five | 6 Six | 7 Seven | 8 Eight | 9 Nine | 10 Ten |
11 eleven | 12 twelve | 13 thirteen | 14 fourteen | 15 fifteen | 16 sixteen | 17 seventeen | 18 eighteen | 19 nineteen | 20 twenty |
Ngoài ra, một số cách chỉ số lượng phổ biến trong tiếng Anh mà bạn cần ghi nhớ như sau:
Những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
- TENS OF = hàng chục..
- DOZENS OF = hàng tá…
- HUNDREDS OF = hàng trăm
- THOUSANDS OF = hàng ngàn
- MILLIONS OF = hàng triệu
- BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)
Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)
- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng ” Số từ + TIMES” :
- THREE TIMES = 3 lần
- FOUR TIMES = 4 lần
Thí dụ: I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.
Chia sẻ 💔 Số 16, 17 Tiếng Anh 💔 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 16 Chuẩn
Phiên Âm Số 18 Trong Tiếng Anh
Phát âm là kỹ năng quan trọng khi bạn học tiếng Anh giao tiếp. Nhưng làm sao để phát âm chuẩn? Bạn cần phải biết phiên âm tiếng Anh quốc tế. Dưới đây là Phiên Âm Số 18 Trong Tiếng Anh chuẩn xác để bạn tham khảo:
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
18 | Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ |
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số 19 Tiếng Anh Là Gì 🌟 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 19 Chuẩn
Số 18 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 18 Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì? Bạn sẽ cần nghe và học cách phát âm chuẩn để có thể nắm bắt được số 18 tiếng Anh đọc sao cho đúng.
Trong tiếng Anh, số 18 được phát âm là /ˌeɪˈtiːn/ và viết là Eighteen, bạn cần chú ý nhé!
Tham khảo thêm 🌟 Số 30 Tiếng Anh Là Gì 🌟 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 30 Chuẩn
Số Thứ Tự 18 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Các con số thứ tự trong tiếng anh được sử dụng rất phổ biến, tuy nhiên nhiều người cũng băn khoăn và thường nhầm lẫn với số đếm. Để biết Số Thứ Tự 18 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào, mời bạn cùng tham khảo dưới đây:
Số thứ tự 18 trong tiếng Anh sẽ có cách viết và phiên âm như sau:
Số thứ tự | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
18th | eighteenth | /ˌeɪˈtiːnθ/ |
Tham khảo bảng cách viết và phiên âm các số thứ tự cơ bản trong tiếng Anh:
SỐ THỨ TỰ | CÁCH VIẾT | PHIÊN ÂM (UK) | PHIÊN ÂM (US) |
thứ nhất | first | /fɜːst/ | /ˈfɝːst/ |
thứ hai | second | /ˈsekənd/ | |
thứ ba | third | /θɜːd/ | /θɝːd/ |
thứ tư | fourth | /fɔːθ/ | /fɔːrθ/ |
thứ năm | fifth | /fɪfθ/ | |
thứ sáu | sixth | /sɪksθ/ | |
thứ bảy | seventh | /ˈsevnθ/ | |
thứ tám | eighth | /eɪtθ/ | |
thứ chín | ninth | /naɪnθ/ | |
thứ mười | tenth | /tenθ/ | |
thứ mười một | eleventh | /ɪˈlevnθ/ | |
thứ mười hai | twelfth | /twelfθ/ | |
thứ mười ba | thirteenth | /ˌθɜːˈtiːnθ/ | /θɝːˈtiːnθ/ |
thứ mười bốn | fourteenth | /ˌfɔːˈtiːnθ/ | /ˌfɔːrˈtiːnθ/ |
thứ mười lăm | fifteenth | /ˌfɪfˈtiːnθ/ | |
thứ mười sáu | sixteenth | /ˌsɪksˈtiːnθ/ | |
thứ mười bảy | seventeenth | /ˌsevnˈtiːnθ/ | |
thứ mười tám | eighteenth | /ˌeɪˈtiːnθ/ | |
thứ mười chín | nineteenth | /ˌnaɪnˈtiːnθ/ | |
thứ hai mươi | twentieth | /ˈtwentiəθ/ | |
thứ hai mốt | twenty-first | /ˈtwenti fɜːrst/ | |
thứ hai hai | twenty-second | /ˈtwentiˈsekənd/ | |
thứ hai ba | twenty-third | /ˈtwenti θɜːrd/ | |
thứ ba mươi | thirtieth | /ˈθɜːtiəθ/ | /ˈθɝː.t̬i.əθ/ |
thứ bốn mươi | fortieth | /ˈfɔːtiəθ/ | /ˈfɔːr.t̬i.əθ/ |
thứ năm mươi | fiftieth | /ˈfɪftiəθ/ | |
thứ sáu mươi | sixtieth | /ˈsɪkstiəθ/ | |
thứ bảy mươi | seventieth | /ˈsevntiəθ/ | |
thứ tám mươi | eightieth | /ˈeɪtiəθ/ | |
thứ chín mươi | ninetieth | /ˈnaɪntiəθ/ | |
thứ một trăm | hundredth | /ˈhʌndrədθ/ | |
thứ một trăm linh một | one hundred (and) first | /wʌn ˈhʌn.drəd (ænd) fɜːst/ | /wʌn ˈhʌn.drəd (ænd) ˈfɝːst/ |
thứ một trăm linh hai | one hundred (and) second | /wʌn ˈhʌn.drəd (ænd) ˈsek.ənd/ | |
thứ một nghìn | one thousandth | /wʌnˈθaʊznθ/ | |
thứ mười nghìn | ten thousandth | /ten ˈθaʊzəndθ/ | |
thứ một trăm nghìn | one hundred thousandth | /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənθ/ | |
thứ một triệu | one millionth | /wʌnˈmɪljənθ/ | |
thứ một tỷ | one billionth | /wʌn ˈbɪl.jənθ/ |
Chúng ta thường sử dụng số thứ tự để nói về phân số (fractions):
- 1/2 – a half
- 1/3 – a third
- 2/3 – two thirds
- 1/4 – a quarter (a fourth)
- 3/4 – three quarters (three fourths)
- 1/5 – a fifth
- 2/5 – two fifths
- 1/6 – a sixth
- 5/6 – five sixths
- 1/7 – a seventh
- 1/8 – an eighth
- 1/10 – a tenth
- 7/10 – seven tenths
- 1/20 – a twentieth
- 47/100 – forty-seven hundredths
- 1/100 – a hundredth
- 1/1,000 – a thousandth
Lưu ý: Phân số được viết dưới dạng hỗn số (mixed numbers), phải sử dụng AND để nối hai phần với nhau. Ví dụ: 1¾ = one and three quarters hoặc one and three fourths.
Gợi ý cho bạn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Mẹo Học Số Mười Tám Tiếng Anh Nhớ Lâu
Với không ít bạn việc học tiếng Anh thật sự không khác gì “cực hình”. Học trước quên sau, tuy nhiên, không học thì không có cách nào sử dụng được môn ngoại ngữ này. Chính bởi vậy nên bất cứ ai cũng phải cân nhắc đến những Mẹo Học Số Mười Tám Tiếng Anh Nhớ Lâu để giúp quá trình học dễ dàng hơn.
Để bạn có thể học đúng cách và thuộc lòng được các số trong tiếng Anh, thì quá trình học của mình và thực hành bạn cần phải ghi nhớ một vài lưu ý cơ bản dưới đây.
- Thứ nhất, cần phải học thuộc các số. Từ số đơn đến số kép, hàng chục và hàng đơn vị. Khi đọc số và ghép số, nhớ đọc đúng thứ tự thì người nghe mới hiểu được ý nghĩa.
- Thứ hai, học số trong tiếng Anh muốn nhớ được lâu, thực hành một cách thuần thục nhất các bạn cũng nên học nó như học từ vựng và ghi chép lại trong một cuốn sổ để nếu quên có thể đem ra sử dụng ôn bài luôn.
- Thứ ba, muốn đọc số đếm chuẩn, đúng thì nhớ thực hành thường xuyên nhé các bạn.
Mời bạn đón đọc 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 18
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 18 sẽ giúp chúng ta ứng dụng con số này linh hoạt trong cuộc sống. Bạn biết đấy, năng lượng trong con số là vô cùng lớn và nếu chúng ta biết tận dụng nó sẽ thu lại được nhiều may mắn.
Ý nghĩa số 18 theo quan niệm của người xưa đây là một con số đẹp. Lý do là bởi cách phát âm tiếng Hán Việt của số 18 có nghĩa là may mắn. Con số đại diện cho sự khởi đầu của may mắn, thịnh vượng, thành công. Ngoài ra, số 18 khi kết hợp với các con số khác sẽ có ý nghĩa như sau:
- 118: Mang ý nghĩa thành công, phát đạt
- 218: Có ý nghĩa luôn sinh lộc, phát đạt và thành công
- 318: Con số giúp chủ nhân luôn phát tài, phát lộc
- 418: Là con số thể hiện sự may mắn và phát lộc
- 518: Con số hội tụ cả tài và phúc
- 618: Tài lộc luôn sinh sôi, gia chủ thành công phát đạt
- 718: Ẩn chứa sự huyền bí
- 818: Con số sinh phát
Đọc nhiều hơn với 🔥 Số 50 Tiếng Anh Là Gì 🔥 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 50 Chuẩn
Từ khóa » Eighteen Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Eighteen Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
EIGHTEEN | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Eighteen Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Eighteen Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Anh Việt "eighteen" - Là Gì?
-
Eighteen Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
EIGHTEEN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
EIGHTEEN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Eighteen Là Gì, Nghĩa Của Từ Eighteen | Từ điển Anh - Việt
-
'eighteen' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
'eighteen|eighteens' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Eighteen - Wiktionary Tiếng Việt
-
Số Trong Tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam
-
Số 18 Tiếng Anh Là Gì? Đọc Số Mười Tám Trong Tiếng Anh Như Thế Nào