Số 19 Tiếng Anh Là Gì ❤️️Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 19 Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Số 19 Tiếng Anh Là Gì ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 19 Chuẩn ✅ Tất Tần Tật Những Kiến Thức Cơ Bản Về Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Số 19 Tiếng Anh Là Gì
- Số 19 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
- Phiên Âm Số 19 Trong Tiếng Anh
- Số 19 Tiếng Anh Đọc Là Gì
- Số Thứ Tự 19 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
- Mẹo Học Số Mười Chín Tiếng Anh Nhớ Lâu
- Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 19
Số 19 Tiếng Anh Là Gì
Các con số cũng là một phần khá hóc búa trong việc học tiếng Anh, nếu bạn có thể thuộc và đọc được trôi chảy các số từ 1 đến 100 trang tiếng anh thì bạn sẽ có thể nói và viết được bất kỳ con số nào trong tiếng anh. Cùng tìm hiểu trong bài viết này Số 19 Tiếng Anh Là Gì và những cách sử dụng số trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết.
Trong tiếng Anh, số đếm là số cho biết có bao nhiêu sự vật, sự việc xuất hiện trong một ngữ cảnh nào đó. Số đếm chính là số lượng, số lần trong tiếng Anh. Số thứ tự là số dùng để xếp hạng, tuần tự, chỉ ra vị trí của một sự vật, sự việc nào đó trong danh sách.
Bạn sẽ bắt gặp số 18 được sử dụng trong tiếng Anh dưới hai dạng:
- Số 19 (số đếm): Nineteen
- Thứ 19 (số thứ tự): Nineteenth
Số 19 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số 19 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào? Tuy chỉ là những số đơn giản, nhưng với các bạn mới bắt đầu học tiếng anh thì có thể sẽ gặp một chút khó khăn trong quá trình học cách viết. Số 19 trong tiếng anh được viết là: N-I-N-E-T-E-E-N
Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Phiên Âm Số 19 Trong Tiếng Anh
Hãy học tiếng Anh từ những chủ đề gần gũi nhất. Khi bắt đầu học, cần học phát âm một cách chuẩn xác từng từ, không nên cố tìm ra một từ tiếng Việt phát âm gần tương tự để thay thế. Tiếng Anh có số đếm là bước đầu tiên để học các số trong tiếng Anh. Tham khảo Phiên Âm Số 19 Trong Tiếng Anh và các số đếm cơ bản chuẩn quốc tế sau đây:
Phiên âm số 19 tiếng Anh như sau:
Số đếm | Cách viết | Phiên âm |
19 | Nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ |
Tham khảo bảng phiên âm số đếm cơ bản trong tiếng Anh:
SỐ ĐẾM | CÁCH VIẾT | PHIÊN ÂM (UK) | PHIÊN ÂM (US) |
không (nhiệt độ) | zero | /ˈzɪərəʊ/ | /ˈziːroʊ/ |
không (tỉ số thể thao) | nil | /nɪl/ | |
không (con số 0) | nought | /nɔːt/ | /nɑːt/ |
không (đặc biệt dùngtrong số điện thoại) | “O” | /əʊ/ | /oʊ/ |
một | one | /wʌn/ | |
hai | two | /tuː/ | |
ba | three | /θriː/ | |
bốn | four | /fɔː(r)/ | /fɔːr/ |
năm | five | /faɪv/ | |
sáu | six | /sɪks/ | |
bảy | seven | /ˈsevn/ | |
tám | eight | /eɪt/ | |
chín | nine | /naɪn/ | |
mười | ten | /ten/ | |
mười một | eleven | /ɪˈlevn/ | |
mười hai | twelve | /twelv/ | |
mười ba | thirteen | /ˌθɜːˈtiːn/ | /ˌθɜːrˈtiːn/ |
mười bốn | fourteen | /ˌfɔːˈtiːn/ | /ˌfɔːrˈtiːn/ |
mười lăm | fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ | |
mười sáu | sixteen | /ˌsɪksˈtiːn/ | |
mười bảy | seventeen | /ˌsevnˈtiːn/ | |
mười tám | eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ | |
mười chín | nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ | |
hai mươi | twenty | /ˈtwenti/ | |
hai mươi mốt | twenty-one | /ˈtwenti wʌn/ | |
hai mươi hai | twenty-two | /ˈtwenti tuː/ | |
hai mươi bốn | twenty-four | /ˈtwenti fɔː(r)/ | |
hai mươi bảy | twenty-seven | /ˈtwenti ˈsevn/ | |
ba mươi | thirty | /ˈθɜːrti/ | |
bốn mươi | forty | /ˈfɔːti/ | /ˈfɔːrti/ |
năm mươi | fifty | /ˈfɪfti/ | |
sáu mươi | sixty | /ˈsɪksti/ | |
bảy mươi | seventy | /ˈsevnti/ | |
tám mươi | eighty | /ˈeɪti/ | |
chín mươi | ninety | /ˈnaɪnti/ | |
một trăm | one hundred | /wʌn ˈhʌndrəd/ | |
một trăm linh một | one hundred and one | /wʌn ˈhʌndrədænd wʌn/ | |
hai trăm | two hundred | /tuː ˈhʌndrəd/ | |
ba trăm | three hundred | /θriː ˈhʌndrəd/ | |
một nghìn | one thousand | /wʌn ˈθaʊznd/ | |
hai nghìn | two thousand | /tuː ˈθaʊznd/ | |
ba nghìn | three thousand | /θriː ˈθaʊznd/ | |
mười nghìn | ten thousand | /ten ˈθaʊznd/ | |
một trăm nghìn | one hundred thousand | /wʌn ˈhʌndrədˈθaʊznd/ | |
một triệu | one million | /ˈmɪljən/ | |
một tỷ | one billion/a billion | /ˈbɪljən/ |
Mời bạn khám phá thêm 💕 Số 18 Tiếng Anh Là Gì 💕 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn
Số 19 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 19 Tiếng Anh Đọc Là Gì? Cùng theo dõi hướng dẫn dưới đây và lắng nghe cách phát âm chuẩn nhất bạn nhé!
Trong tiếng Anh, số 19 được phát âm chuẩn là /ˌnaɪnˈtiːn/ và viết là Nineteen. Bạn cần chú ý phát âm đúng theo phiên âm này nhé!
Giới thiệu cùng bạn 🍀 Số 20 Tiếng Anh Là Gì 🍀 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 20 Chuẩn
Số Thứ Tự 19 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Các con số trong tiếng Anh được sử dụng vô cùng phổ biến trong công việc, học tập trong các lĩnh vực trong đời sống. Vậy chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Số Thứ Tự 19 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào dưới đây:
Số thứ tự 19 trong tiếng Anh có phiên âm như sau:
Số thứ tự | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
19th | nineteenth | /ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
Để biết được cách viết số thứ tự trong tiếng anh, ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết số đếm trong tiếng anh trước sau đó ta sử dụng một số nguyên tắc để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh. Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH.
- 1 (one) → 1st (first)
- 2 (two) → 2nd (second)
- 3 (three) → 3rd (third)
- 4 (four) → 4th (fourth)
- 5 (five) → 5th (fifth)
- 6 (six) → 6th (sixth)
- 7 (seven) → 7th (seventh)
- 8 (eight) → 8th (eighth)
- 9 (nine) → 9th (ninth)
- 10 (ten) → 10th (tenth)
- 11 (eleven) → 11th(eleventh)
- 12 (twelve) → 12th (twelfth)
- 13 (thirteen) → 13th (thirteenth)
- 14 (fourteen) → 14th (fourteenth)
- 15 (fifteen) → 15th (fifteenth)
- 16 (sixteen) → 16th (sixteenth)
- 17 (seventeen) → 17th (seventeenth)
- 18 (eighteen) → 18th (eighteenth)
- 19 (nineteen) → 19th (nineteenth)
- 20 (twenty) → 20th (twentieth)
Ngoại lệ:
- one – first
- two – second
- three – third
- five – fifth
- eight – eighth
- nine – ninth
- twelve – twelfth
Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
Cách dùng số thứ tự trong tiếng anh.
- Khi muốn nói đến ngày sinh nhật: Last year was my 19th birthday (Năm ngoái là sinh nhật lần thứ 19 của tôi).
- Xếp hạng: Philippines come first in Miss Universe 2015 (Philipine trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015).
- Số tầng trong một tòa nhà: My office is on the seventh floor (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 17 của tòa nhà).
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Mẹo Học Số Mười Chín Tiếng Anh Nhớ Lâu
Nếu bạn đang tìm kiếm Mẹo Học Số Mười Chín Tiếng Anh Nhớ Lâu thì đừng bỏ qua phương pháp học tiếng Anh hiệu quả được bật mí sau đây nhé!
Bạn có thể cân nhắc tham khảo theo một số cách học tiếng Anh hiệu quả được đánh giá cao hiện nay. Cụ thể như:
- Đặt mục tiêu khi học: Học phải có hứng thú, tất nhiên rồi. Nhưng điều đó không có nghĩa là học ngẫu hứng, không kế hoạch. Bạn có thể không cần ép bản thân phải nhồi nhét từ mới nhưng nếu không đặt mục tiêu khi học thì bạn lại càng sai. Tốt nhất, nên chọn mục tiêu vừa đủ lớn vừa đủ không mang đến áp lực nặng nề để vẫn giữ được hứng thú khi học.
- Học từ từ theo trình độ và phát triển dần lên: Không nên ép bản thân học ở trình độ cao. Bạn nên biết mình đang ở level nào để chọn chương trình học phù hợp. Theo đó, bạn sẽ đặt ra list những từ cần học theo trình độ đó. Tuyệt đối đừng gom tất cả các từ vào bởi bạn sẽ không thể nhớ hết được.
- Thường xuyên đọc sách báo và xem video tiếng Anh: Đọc sách báo và xem video tiếng Anh thường xuyên được xem là phương pháp học hiệu quả lại không áp lực. Song bạn cũng cần chú ý cách học từ 2 kênh này chứ nếu không thì kết quả cũng chẳng đáng bao nhiêu.
- Lặp lại nhiều lần: Bất cứ việc gì càng lặp lại với tần suất cao thì chắc chắn việc ghi nhớ cũng sẽ lâu hơn. Với từ vựng tiếng Anh cũng vậy.
Tham khảo thêm 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 19
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 19 là gì? Đối với nhiều người đây chỉ là con số bình thường nhưng theo quan điểm của các nền văn hoá, 19 lại có ý nghĩa khá đặc biệt. Nó được cho là con số may mắn, mang lại thuận lợi cho chủ nhân trong cuộc sống và công việc.
Số 1 có nghĩa là sinh. Đây là con số của thần thánh, biểu tượng cho sự khởi đầu của vạn vật, Số 9 là một số rất đẹp biểu tượng cho quyền lực, sức mạnh cũng như tinh hoa của đất trời. Sự kết hợp giữa 1 và 9 sẽ tạo thành Sinh – Quyền, sinh ra quyền uy, trường tồn. Đây là con số thần thánh, biểu trưng cho sự bắt nguồn của của cuộc sống và vạn vật. Trong đó, số 9 là biểu tượng sự quyền lực, sức mạnh của tinh hoa đất trời.
SCR.VN tặng bạn 💧 Số 40 Tiếng Anh Là Gì 💧 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 40 Chuẩn
Từ khóa » Số đếm Trong Tiếng Anh Có Phiên âm
-
1. Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự (Cardinal And Ordinal Numbers)
-
Số Đếm Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Đúng | KISS English
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 Phiên âm
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh: Bảng Số đếm Tiếng Anh - TOPICA Native
-
Cách Phát âm Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Số đếm Tiếng Anh Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - VerbaLearn
-
ĐỌC CHUẨN SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG ANH - Phần 1 - YouTube
-
Số Thứ Tự - Số đếm Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Dễ Dàng, Hiệu Quả
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20 - English4u
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - StudyPhim
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - StudyTiengAnh
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 9 Số đếm Từ 11 đến 20 - LingoHut