Số 6 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác
Có thể bạn quan tâm
Số 6 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác ✅ Tham Khảo Hướng Dấn Chi Tiết Cách Đọc Và Cách Viết Các Con Số Tiếng Anh Đơn Giản.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Số 6 Tiếng Anh Là Gì
- Số 6 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
- Phiên Âm Số 6 Trong Tiếng Anh
- Số 6 Tiếng Anh Đọc Là Gì
- Cách Đọc Số Thứ Tự 6 Trong Tiếng Anh
- Đường Số 6 Tiếng Anh Là Gì
- Ghép Số 6 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
- Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 6
Số 6 Tiếng Anh Là Gì
Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh tưởng chừng như rất đơn giản nhưng vẫn có nhiều trường hợp nhầm lẫn với nhau. Nếu bạn đang thắc mắc Số 6 Tiếng Anh Là Gì thì dưới đây là những kiến thức cơ bản mà bạn cần nắm được khi bước đầu học tiếng Anh.
Nhắc đến con số trong tiếng Anh sẽ gồm có số thứ tự và số đếm. Nếu số đếm dùng để đếm số lượng, chỉ độ tuổi, năm sinh… như 1 (one), 2 (two)…thì số thứ tự trong tiếng anh dùng để chỉ xếp hạng, ngày sinh nhật… như 1st (first), 2nd (second)… Bạn sẽ bắt gặp số 6 trong tiếng anh ở cả hai dạng số đếm và số thứ tự. Cụ thể như sau:
- Số 6 (số đếm): Six
- Thứ 6 (số thứ tự): Sixth
Bên cạnh đó, các số đếm cơ bản trong tiếng Anh bao gồm:
- Số đếm từ 1 – 12: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve
- Số đếm từ 13 – 19: từ số 13 đến 19 ta chỉ cần thêm đuôi “teen” vào mỗi số như sau: Thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen. Chú ý: Thirteen (không phải Threeteen) và Fifteen (không phải Fiveteen)
- Số đếm từ 20 – 30: Với các chữ số hàng chục, các bạn chỉ cần thêm đuôi “ty” đằng sau và ta có những con số được ghép lại với nhau như sau:+ 20 là twenty; tiếp tục với 21 twenty-one, 22 twenty-two, 23 twenty-three…+ 30 là thirty; tiếp tục với 31 thirty-one, 32 thirty-two, 33 thirty-three…
Chia sẻ cùng bạn 🌹 Số 5 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc Số Thứ Tự 5, Ghép Các Số Khác
Số 6 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số đếm là một phần rất quan trọng trong tiếng Anh cũng như trong mọi ngôn ngữ khác bởi yêu cầu sử dụng phổ biến của chúng. Tuy nhiên, khi mới bắt đầu học tiếng Anh, bạn sẽ cảm thấy vô cùng bối rối với việc làm thế nào để có thể nắm được cách đọc và cách viết của tất cả những con số đó. Số 6 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào / Số 6 Viết Tiếng Anh Là Gì
Tham khảo bảng các số đếm cơ bản trong tiếng Anh như sau:
Số | Số đếm |
1 | One |
2 | Two |
3 | Three |
4 | Four |
5 | Fine |
6 | Six |
7 | Seven |
8 | Eight |
9 | Nine |
10 | Ten |
11 | Eleven |
12 | Twelve |
13 | Thirteen |
14 | Fourteen |
15 | Fifteen |
16 | Sixteen |
17 | Seventeen |
18 | Eighteen |
19 | Nineteen |
20 | Twenty |
21 | Twenty-one |
22 | Twenty-two |
23 | Twenty-three |
24 | Twenty-four |
25 | Twenty-five |
… | … |
30 | Thirty |
31 | Thirty-one |
32 | Thirty-two |
33 | Thirty-three |
… | … |
40 | Forty |
50 | Fifty |
60 | Sixty |
70 | Seventy |
80 | Eighty |
90 | Ninety |
100 | One hundred |
1 | One thousand |
1 triệu | One million |
1 tỷ | One billion |
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Phiên Âm Số 6 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 6 Trong Tiếng Anh là căn cứ để bạn có thể tập phát âm chuẩn các từ tiếng Anh. Cùng tham khảo phiên âm của 10 số đầu tiên cơ bản dưới đây:
Phiên âm chuẩn quốc tế của số 6 trong tiếng Anh như sau:
Số | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
6 | Six | /sɪks/ |
Phiên âm số đếm tiếng Anh từ 1 đến 10:
- 1: one /wʌn/
- 2: two /tuː/
- 3: three /θriː/
- 4: four /fɔː(r)/
- 5: five /faɪv/
- 6: six /sɪks/
- 7: seven /ˈsevn/
- 8: eight /eɪt/
- 9: nine /naɪn/
- 10: ten /ten/
Giới thiệu cùng bạn 🍀 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt 🍀 App Chuẩn
Số 6 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 6 Tiếng Anh Đọc Là Gì? Theo dõi cách dạy số đếm với phát âm chuẩn dưới đây giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và thuộc lòng các con số đếm cơ bản trong tiếng Anh.
Trong tiếng Anh, số 6 được đọc là /sɪks/, cách viết là six. Bạn cần dựa theo phiên âm này để phát âm số 6 cho đúng nhé!
Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Cách Đọc Số Thứ Tự 6 Trong Tiếng Anh
Để nắm được Cách Đọc Số Thứ Tự 6 Trong Tiếng Anh bạn cần dựa vào phiên âm, dưới đây chúng tôi chia sẻ đến bạn phiên ẩm chuẩn xác:
Tham khảo cách viết và phiên âm số thứ tự 6 tiếng Anh như sau:
Số thứ tự | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
6th | sixth | /sɪksθ/ |
Để tạo thành số thứ tự trong tiếng Anh từ các số đếm, bạn hãy dựa trên nguyên tắc sau:
Chỉ cần thêm “th” đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm “th”. Khi số kết hợp nhiều hàng đơn vị, chỉ cần thêm “th” ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm), nhưng đằng sau cùng thêm “th” hoặc “st” với số thứ tự 1, “nd” với số thứ tự 2, “rd” với số thứ tự 3.
Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý đối với số thứ tự trong tiếng Anh như sau:
- Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 như 1st, 21st, 31st,… được viết là first, twenty – first, thirty – first,… còn 11th sẽ được viết là elevent (st là 2 ký tự cuối của từ first).
- Những số kết thúc bằng số 2 như 2nd, 22nd, 32nd,… được viết là second, twenty – second, thirty – second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
- Những số kết thúc bằng số 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… được viết là third, twenty-third, thirty-third,… còn 13th sẽ được viết là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
- Những số kết thúc bằng số 5 như 5th, 25th, 35th,… được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
- Những số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,… còn 19th sẽ được viết là nineteenth.
- Những số tròn chục và kết thúc bằng “ty” như twenty, thirty,… khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth, thirtieth,…
Mời bạn tiếp tục khám phá ☘ Số 13 Tiếng Anh ☘ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 13 Chuẩn
Đường Số 6 Tiếng Anh Là Gì
Ghi địa chỉ nhà bằng tiếng Việt thì quá đơn giản rồi, nhưng liệu bạn có nắm chắc cách viết địa chỉ tiếng Anh không nhỉ? Thật ra có khá nhiều băn khoăn, rắc rối với cách ghi địa chỉ trong tiếng Anh, một trong số đó là chưa biết Đường Số 6 Tiếng Anh Là Gì? Vậy hãy cùng tìm hiểu trong nội dung dưới đây nhé!
Một số nguyên tắc khi ghi địa chỉ bằng tiếng Anh như sau:
- Viết theo thứ tự từ cụ thể đến bao quát: Tên người nhận, số nhà, ngõ (ngách), đường, quận (huyện), tỉnh(thành phố). Ví dụ: From Ha Nguyen, Nguyen Trai Street, Thanh Xuan District, Ha Noi City
- Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu là số thì đặt sau. Ví dụ: District 1
- Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu bằng chữ thì đặt trước. Ví dụ: Binh Thanh District
Như vậy, nếu bạn muốn viết tên “đường số 6” trong địa chỉ bằng tiếng Anh thì có thể viết là “Street 6” nhé!
Tham khảo 🔥 Số 2 Tiếng Anh 🔥 Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Ghép Số 6 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
Để tìm hiểu về Ghép Số 6 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác sẽ cho ra những con số nào và có cách đọc, cách viết ra sao, mời bạn theo dõi chia sẻ chi tiết sau:
- Sixteen (16) – Mười sáu
- Sixty (60) – Sáu mươi
- Sixty-six (66) – Sáu mươi sáu
- Sixty-two (62) – Sáu mươi hai
- Sixty-five (65) – Sáu mươi năm
Chia sẻ cùng bạn 🌹 Số 9 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 6
Theo quan niệm của mỗi quốc gia thì các con số đều mang trong mình những ý nghĩa nhất định. Cùng tìm hiểu Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 6 như thế nào nhé!
Theo phát âm tiếng Trung Quốc, số 6 đọc là lục, gần giống với lộc, là tiền tài, của cải, vật chất. Số 6 là con số lộc được viết bởi một nét cong duy nhất uốn vào thân với ý nghĩa gói trọn tài lộc vào nhà, đem đến cho gia chủ sự thịnh vượng, giàu có. Cùng với đó, với lối viết số 6 trong tiếng Hán có 1 nét cong ở thân, ý như lộc sẽ luôn vào nhà.
Trong phong thủy, số 6 là con số vô cùng tuyệt vời, nó tượng trưng cho sự “giàu sang”, “sinh lợi” và “suôn sẻ”. Là con số của lộc lá, tiền tài. Sở hữu con số này, chủ nhân luôn có cuộc sống an nhàn, thịnh vượng.
Ngoài ra lục giác (số 6) còn được đánh giá là khối vững chãi nhất, ví dụ như con ong thường làm tổ theo khối lục giác. Những người hay bộ phận quan trọng của con người cũng chứ số 6 như: Lục căn (Mắt, Mũi, Tai, Lưỡi, Da, Tư tưởng), Lục long, Lục thân (Cha, Mẹ, Vợ, Con, Anh chị, Em).
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Từ khóa » Số 6 Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Cách đọc Số Từ 1 đến 20
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh: Bảng Số đếm Tiếng Anh - TOPICA Native
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 8 Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Số Đếm Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Đúng | KISS English
-
Số 6 Tiếng Anh Là Gì? Cách đọc Số Sáu Trong Tiếng Anh Như Thế Nào
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chuẩn
-
Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - StudyPhim
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Dễ Dàng, Hiệu Quả
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Anh Ngữ Athena
-
Bài 2: Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tiếng Anh ABC - YouTube