Số 8 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các ... - SCR.VN
Có thể bạn quan tâm
Số 8 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các Số Khác ✅ Tham Khảo Cách Viết Và Phiên Âm Chuẩn Của Các Số Đếm, Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Số 8 Tiếng Anh Là Gì
- Số 8 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
- Phiên Âm Số 8 Trong Tiếng Anh
- Số 8 Tiếng Anh Đọc Là Gì
- Cách Đọc Số Thứ Tự 8 Trong Tiếng Anh
- Đường Số 8 Tiếng Anh Là Gì
- Ghép Số 8 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
- Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 8
Số 8 Tiếng Anh Là Gì
Trong cuộc sống và giao tiếp hàng ngày, chúng ta bắt gặp rất nhiều những con số. Tuy nhiên trong tiếng Anh, số đếm đọc khác, số thứ tự đọc khác, chính vì vậy mà đã gây không ít nhầm lẫn cho nhiều người khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Cùng tìm hiểu số 8 tiếng Anh là gì cùng với những con số cơ bản khác trong bài viết dưới đây.
Số đếm thông thường được sử dụng để mô tả số lượng hoặc số đếm của vật hay người. Còn số thứ tự sẽ sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Chính vì thế mà cách viết của cả hai số này sẽ khác nhau. Trước hết bạn cần nắm vững khái niệm về số thứ tự và số đếm:
- Số đếm: Là số dùng để đếm: Ví dụ: 1-one, 2-two, 3-three, 4-four, 5-five….
- Số thứ tự: Là số không phải để đếm mà để đánh số thứ tự: Ví dụ: 1st-first, 2nd-second, 3rd- third…
Số 8 trong tiếng Anh được sử dụng ở hai dạng số đếm và số thứ tự như sau:
- Số 8 (số đếm): Eight
- Thứ 8 (số thứ tự): Eighth
Chia sẻ cùng bạn 🌹 Số 9 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác
Số 8 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
Số 8 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào? Khi mới học tiếng Anh bạn cần bắt đầu từ những kiến thức đơn giản như các số đếm. Tham khảo Số 8 Viết Tiếng Anh trong bảng các số cơ bảng từ 1 đến 20 dưới đây:
Số | Số đếm |
1 | One |
2 | Two |
3 | Three |
4 | Four |
5 | Fine |
6 | Six |
7 | Seven |
8 | Eight |
9 | Nine |
10 | Ten |
11 | Eleven |
12 | Twelve |
13 | Thirteen |
14 | Fourteen |
15 | Fifteen |
16 | Sixteen |
17 | Seventeen |
18 | Eighteen |
19 | Nineteen |
20 | Twenty |
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Phiên Âm Số 8 Trong Tiếng Anh
Để có thể ghi nhớ dễ dàng và phát âm số đếm tiếng Anh chuẩn xác hơn, tham khảo Phiên Âm Số 8 Trong Tiếng Anh với bảng tổng hợp những số đếm cơ bản như sau:
Số đếm | Phát âm | Ý nghĩa |
zero | /’ziarou/ | không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ) |
nil | /nil/ | không (dùng khi nói về tỉ số thể thao) |
nought | /no:t/ | không (con số 0) |
O | /oơ/ | không (sử dụng trong giao tiếp, điện thoại) |
one | /wan/ | một |
two | /tu:/ | hai |
three | /0ri:/ | ba |
four | /fo:/ | bốn |
five | /faiv/ | năm |
six | /siks/ | sáu |
seven | /’sevn/ | bảy |
eight | /eit/ | tám |
nine | /nain/ | chín |
ten | /ten/ | mười |
eleven | /i’levn/ | mười một |
twelve | /twelv/ | mười hai |
thirteen | /θɜːˈtiːn / | mười ba |
fourteen | /fo:’ti:n/ | mười bốn |
fifteen | /fifti:n/ | mười lăm |
sixteen | /’siks’ti :n/ | mười sáu |
seventeen | /,sevn’ti:n/ | mười bảy |
eighteen | /ei’ti:n/ | mười tám |
nineteen | /nain’ti :n/ | mười chín |
twenty | /’twenti/ | hai mươi |
twentyone | /’twenti’wAn/ | hai mốt |
twenty two | /’twenti’ tu:/ | hai hai |
twentythree | /’twenti’ 0ri:/ | hai ba |
thirty | /’03:ti/ | ba mươi |
forty | /’fo:ti/ | bốn mươi |
fifty | /’fifti/ | năm mươi |
sixty | /’siksti/ | sáu mươi |
seventy | /’sevnti/ | bảy mươi |
eighty | /’eiti/ | tám mươi |
ninety | /’nainti/ | chín mươi |
one hundred | /ˈhʌn.drəd/ | một trăm |
one hundred and one | /ˈhʌn.drəd/ | một trăm lẻ một |
two hundred | /ˈhʌn.drəd/ | hai trăm |
three hundred | /ˈhʌn.drəd/ | ba trăm |
one thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | một nghìn |
two thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | hai nghìn |
three thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | ba nghìn |
one million | /ˈθaʊ.zənd/ | một tỉ |
Mời bạn xem nhiều hơn 🌹 Số 7 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc Số Thứ Tự 7, Ghép Các Số Khác
Số 8 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 8 Tiếng Anh Đọc Như Thế Nào? Ghi nhớ số đếm và sử dụng vào nhiều trường hợp như đếm vật và người, nói về độ tuổi, năm sinh hoặc nói số điện thoại. Và như đã chia sẻ thì số 8 trong tiếng Anh được phát âm là /eit/, viết thành eight.
Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Cách Đọc Số Thứ Tự 8 Trong Tiếng Anh
Có rất nhiều bạn khi học tiếng anh rất hay bỏ qua phần số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh. Tuy nhiên, đây lại là phần dễ gây nhầm lẫn và gây mất điểm trong các bài thi. Cùng tìm hiểu Cách Đọc Số Thứ Tự 8 Trong Tiếng Anh với những kiến thức nền tảng nhất.
Để biết được cách đọc số thứ tự trong học anh văn giao tiếp cơ bản ta phải nắm rõ nguyên tắc đọc và viết của các số đếm trong tiếng anh trước, tiếp đó ta sử dụng một số nguyên tắc để chuyển từ số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh. Ngoài một số các số thứ tự trái quy tắc, chúng ta chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự theo cách viết. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH. Còn với các đọc, ta chỉ cần thêm âm [θ].
Lưu ý rằng, việc học số thứ tự tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn để ý tới những quy luật đặc biệt. Chính vì thế, hãy luôn cố gắng tìm kiếm và tổng hợp những quy luật về số thứ tự. Từ số đếm chuyển sang số thứ tự rất đơn giản, ta cần lấy số đếm rồi thêm đuôi ‘th’ phía sau là số đếm đã chuyển thành số thứ tự rồi. “Số thứ tự = số đếm + th”.
Ex: eight ➔ 8th: eighth thứ tự 8
Ngoại lệ:
- 1st: first thứ tự 1
- 2nd: second thứ tự 2
- 3rd: third thứ tự 3
Trong trường hợp số thứ tự có nhiều hàng thì cũng chỉ cần thêm đuôi ‘th’ ở số cuối cùng. Các trường hợp ngoại lệ áp dụng theo nguyên tắc ngoại lệ phía trên. Ex: 4207th: four thousand, two hundred seventh.
Tham khảo cách đọc số thứ tự với phiên âm chuẩn trong bảng sau:
Số thứ tự | Viết tắt | Phiên âm |
first | 1st | [first] |
second | 2nd | [‘sekənd] |
third | 3rd | [θə:d] |
fourth | 4th | /fɔ:/ |
fifth | 5th | [fifθ] |
sixth | 6th | /siksθ/ |
seventh | 7th | /’sevnθ/ |
eighth | 8th | /eitθ/ |
ninth | 9th | /naitθ/ |
tenth | 10th | /tenθ/ |
eleventh | 11th | /i’levnθ/ |
twelfth | 12th | /twelvθ/ |
thirteenth | 13th | /’θə:’ti:nθ/ |
fourteenth | 14th | /fɔ:ti:nθ/ |
fifteenth | 15th | /’fif’ti:nθ/ |
sixteenth | 16th | /siksti:nθ/ |
seventeenth | 17th | /’sevnti:nθ/ |
eighteenth | 18th | /eit’ti:nθ/ |
nineteenth | 19th | /nait’ti:nθ/ |
twentieth | 20th | /’twentiθ/ |
thirtieth | 30th | /’θə:tiθ/ |
fiftieth | 50th | /’fiftiθ/ |
one hundredth | 100th | /’hʌndrədθ/ |
Gửi đến bạn 🍃 Số 6 Tiếng Anh 🍃 Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác
Đường Số 8 Tiếng Anh Là Gì
Viết địa chỉ bằng Tiếng Anh là một trong những vấn đề đầu tiên mà người học tiếng anh phải làm quen. Trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày, địa chỉ xuất hiện khá nhiều. Để giúp bạn đọc không phải thắc mắc về cách viết Đường Số 8 Tiếng Anh Là Gì, chúng tôi chia sẻ nguyên tắc viết địa chỉ trong tiếng Anh dưới đây:
Một số lưu ý khi viết địa chỉ xã, huyện, đường, phường, quận, huyện, tỉnh,… như sau:
- Đối với tên đường, phường hay quận, nếu là bằng chữ thì đặt trước danh từ chỉ đường, phường, quận. (Lac Long Quan Street)
- Đối với tên đường, phường hay quận, nếu là bằng số thì đặt đằng sau danh từ chỉ đường, phường, quận. (Ward 3)
Như vậy, địa chỉ đường số 8 trong tiếng Anh sẽ được viết là “Street 8”.
Giới thiệu cùng bạn 🍀 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt 🍀 App Chuẩn
Ghép Số 8 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
Một kiến thức cơ bản khi học Tiếng Anh ai cũng phải biết là cách đọc viết số đếm Tiếng Anh. Ghép Số 8 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác sẽ có những quy luật giúp bạn dễ nhớ và dễ thuộc, cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Ghép số 8 trong tiếng Anh với các số khác cũng có thể tạo ra nhiều từ và cụm từ khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ:
- Eighteen (18) – Mười tám
- Eighty (80) – Tám mươi
- Eighty-eight (88) – Tám mươi tám
- Eighty-five (85) – Tám mươi năm
- Eighty-two (82) – Tám mươi hai
Mời bạn tham khảo 🌠 Số 11 Tiếng Anh 🌠 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 11 Đến 20
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 8
Cùng tìm hiểu những Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 8 thú vị dựa trên quan niệm của các quốc gia và các nền văn hoá.
Trong văn hóa phương Đông, số 8 tượng trưng cho sự thịnh vượng. Theo tiếng Hoa, số 8 đọc là bát, nếu đọc chệch đi sẽ thành “phát” với ý nghĩa phát đạt, giàu sang. Người Nhật cho rằng, số 8 là con số may mắn vì có phần dưới phình ra thể hiện sự sung túc.
Trong nhiều lý thuyết triết học phương Tây, con số 8 mang ý nghĩa cân bằng, khả năng ra quyết định, sự giàu có và quyền lực. Nhìn chung, đối với nhiều nền văn hóa, số 8 được xem là con số của thành công và thịnh vượng.
Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Từ khóa » Số 8 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 8 Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Số 8 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
-
Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - StudyPhim
-
Cách Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Số 8 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các Số Khác
-
Số Đếm Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Đúng | KISS English
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Số 8 Tiếng Anh Là Gì? Cách đọc Số Tám Trong Tiếng Anh Như Thế Nào
-
Cách Viết Số 8 Trong Tiếng Anh: Phân Biệt Số đếm, Số Thứ Tự Và Bài Tập
-
Số 8 Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Bài 2: Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tiếng Anh ABC - YouTube