Sở Ai Vương – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sở Ai vương楚哀王
Vua chư hầu Trung Quốc (chi tiết...)
Vua nước Sở
Trị vì228 TCN
Tiền nhiệmSở U vương
Kế nhiệmSở vương Phụ Sô
Thông tin chung
Mất228 TCNTrung Quốc
Tên thật
Hùng Do (熊猶)
Thụy hiệu
Ai vương (哀王)
Chính quyềnnước Sở
Thân phụSở Khảo Liệt vương ? Hoàng Yết ?

Sở Ai Vương (chữ Hán: 楚哀王, 244 TCN-228 TCN[1], trị vì 228 TCN), tên thật là Hùng Do (熊猶), là vị vua thứ 44 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Trên danh nghĩa, ông là con của Sở Khảo Liệt vương, vua thứ 42 của nước Sở, em Sở U vương, vua thứ 43 của nước Sở, nhưng theo ghi chép trong Sử ký Tư Mã Thiên, người cha theo huyết thống của ông là Xuân Thân quân Hoàng Yết, khi vợ Yết là Lý Yến có mang, Hoàng Yết dâng cho Khảo Liệt vương, sinh ra U vương và Ai vương.[1]

Năm 228 TCN, vua anh Sở U Vương mất, do U vương không con nối dõi nên Hùng Do lên nối ngôi, tức Sở Ai vương.

Tuy nhiên Ai vương chỉ làm vua được hai tháng thì bị anh là Phụ Sô (do vợ thứ của Khảo Liệt vương sinh) giết để đoạt ngôi, tức Sở vương Phụ Sô. Phụ Sô sai giết Lý thái hậu và tru di toàn bộ gia tộc họ Lý.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sở U vương
  • Sở vương Phụ Sô
  • Hoàng Yết

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên Sở thế gia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sử ký, Sở thế gia
Sở Ai vươngNước Sở Mất: , ?
Tước hiệu
Tiền nhiệmAnh: Sở U vương Vua nước Sở228 TCN – 228 TCN Kế nhiệmAnh: Sở vương Phụ Sô
  • x
  • t
  • s
Các đời vua nước Sở
thời tiền chư hầu Dục Hùng • Hùng Lệ • Hùng Cuồng
thời chư hầu nhà Chu
  • Hùng Dịch
  • Hùng Ngải
  • Hùng Đán
  • Hùng Thắng
  • Hùng Dương
  • Hùng Cừ
  • Hùng Chí
  • Hùng Diên
  • Hùng Dũng
  • Hùng Nghiêm
  • Hùng Sương
  • Hùng Tuân
  • Hùng Ngạc
  • Nhược Ngao
  • Tiêu Ngao
  • Lệ vương
thời Vương quốc
  • Vũ vương
  • Văn vương
  • Đổ Ngao
  • Thành vương
  • Mục vương
  • Trang vương
  • Cung vương
  • Khang vương
  • Giáp Ngao
  • Linh vương
  • Ti Ngao
  • Bình vương
  • Chiêu vương
  • Huệ vương (lần 1)
  • Bạch Thắng
  • Huệ vương (lần 2)
  • Giản vương
  • Thanh vương
  • Điệu vương
  • Túc vương
  • Tuyên vương
  • Uy vương
  • Hoài vương
  • Khoảnh Tương vương
  • Khảo Liệt vương
  • U vương
  • Ai vương
  • Phụ Sô
  • Xương Bình quân / Xương Văn quân
  • thời Tần mạt và Tây Sở
  • Tương Cương
  • Ẩn vương
  • Giả vương
  • Giả Vương
  • Nghĩa Đế
  • Bá Vương
  • Chư hầu lớn thời Chu
  • Tấn
  • Sở
  • Khương Tề
  • Tần
  • Yên
  • Vệ
  • Trịnh
  • Tống
  • Trần
  • Lỗ
  • Ngô
  • Sái
  • Tào
  • Kỷ
  • Hứa
  • Đằng
  • Hình
  • Trâu
  • Cử
  • Tây Quắc
  • Hàn
  • Triệu
  • Ngụy
  • Điền Tề
  • Việt
  • Tây Chu
  • Đông Chu
  • Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sở_Ai_vương&oldid=67561085” Thể loại:
    • Vua nước Sở
    • Vua Trung Quốc bị giết
    • Sinh năm 244 TCN
    • Mất năm 228 TCN
    • Mất thập niên 220 TCN
    • Năm 228 TCN
    Thể loại ẩn:
    • Trang có thời biểu
    • Năm sinh không rõ

    Từ khóa » Sở Ai Vương