So As Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ So As Trong Câu Tiếng Anh
Có phải bạn đang học tiếng anh mà lười học từ vựng? Có phải bạn đang mông lung và không biết phương pháp học từ vựng hiệu quả? Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp với người khác khi không biết sử dụng từ nào để diễn đạt ý của mình? Vậy thì hãy đến với “Studytienganh”, đây là một trang web hữu ích và rất tuyệt vời giúp bạn giải quyết những khó khăn đó. Studytienganh hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây sẽ là những từ bạn gặp thường xuyên trong cuộc sống thường ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “so as” trong tiếng Anh là gì nhé.
1. “So as” nghĩa là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “so as”
- Ta sẽ bắt gặp “so as” trong các ngữ cảnh với nhau và “so as” cũng có nghĩa và cách nhau khác nhau:
+ Thứ nhất, “so as” đi với “to”, ta được “so as to” có nghĩa là “để, để mà”. “So as to” được dùng để chỉ mục đích của hành động được nhắc đến trước nó.
Ví dụ:
-
I will try to study really hard next semester so as to pass the final exams. If I can get high marks, my parents will give me a Macbook as a present. I’m so excited.
-
Tôi sẽ cố gắng học thật chăm chỉ để có thể vượt qua kì thi cuối kì. Nếu tôi có thể đạt điểm cao, bố mẹ tôi sẽ tặng tôi một chiếc Macbook như một món quà. Tôi rất phấn khích.
-
-
Jade packed all her clothes and skincare products yesterday, so as to be ready early today. You know she is really looking forward to this trip because this is the first time she has gone out with Jack.
-
Jade đã đóng gói tất cả quần áo và sản phẩm chăm sóc da của mình vào ngày hôm qua, để sẵn sàng sớm hôm nay. Bạn biết đấy cô ấy rất mong đợi chuyến đi này vì đây là lần đầu tiên cô ấy đi chơi với Jack.
-
-
Daniel hurried so as to be in time for the bus this morning. However, he still missed the bus and had to get a taxi to his meeting.
-
Daniel vội vã để kịp giờ lên xe buýt sáng nay. Tuy nhiên, anh ấy vẫn bị lỡ xe buýt và phải bắt taxi đến buổi họp của mình.
-
-
Tori wants to win a scholarship from New York University so as to surprise her parents. She said she hadn’t done anything that can make her parents happy.
-
Tori muốn giành được học bổng từ Đại học New York để gây bất ngờ cho bố mẹ. Cô ấy nói rằng cô ấy vẫn chưa làm được bất cứ điều gì có thể làm cho cha mẹ cô ấy hạnh phúc.
-
-
They got up late this morning and they had to take a taxi so as to arrive at the airport on time.
-
Sáng nay họ dậy muộn và phải bắt taxi để đến sân bay đúng giờ.
-
+ Thứ hai, ta thường thấy cấu trúc : so + adj/adv + as. Đây là dạng so sánh ngang bằng.
- Một số ví dụ cụ thể:
-
Jade seems to have a talent for singing. You know she sings so beautifully as a singer and she said she would like to become a singer in the future.
-
Ngọc có vẻ có năng khiếu ca hát. Bạn biết đấy cô ấy hát rất hay với tư cách là một ca sĩ và cô ấy nói rằng cô ấy muốn trở thành một ca sĩ trong tương lai.
-
-
Tori is 17 years old and my younger sister is also 17 years old. Tori is so young as my younger sister and they also have a lot in common.
-
Tori 17 tuổi và em gái tôi cũng 17 tuổi. Tori trẻ như em gái tôi và họ cũng có nhiều điểm chung nữa.
-
-
Jade has learned English for several years and now she can speak English so fluently as a native speaker.
-
Jade đã học tiếng Anh được vài năm và giờ cô ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy như người bản xứ.
-
-
Jade is so good as her father. Her father is an excellent doctor and Jade now won a scholarship from a prestigious medicine university.
-
Jade giỏi như bố của cô ấy. Cha cô là một bác sĩ xuất sắc và Jade thì hiện đã giành được học bổng của một trường đại học y danh tiếng.
-
2. Từ vựng liên quan đến “so as”
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “so as”
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
in order to Verb | để, để cho |
|
so that + clause | để, để cho |
|
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “so as” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “so as” rồi đó. Tuy “so as” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tempered Glass là gì và cấu trúc cụm từ Tempered Glass trong câu Tiếng Anh
- "Độc Thân" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Aisle Seat là gì và cấu trúc cụm từ Aisle Seat trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Kinh Tế
- Đáp án câu đố: "Con gì đầu chuột đuôi heo" bạn có biết ?
- Elevator Pitch là gì và cấu trúc cụm từ Elevator Pitch trong câu Tiếng Anh
- Wash Away là gì và cấu trúc cụm từ Wash Away trong câu Tiếng Anh
- Stave Off là gì và cấu trúc cụm từ Stave Off trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » So As To Nghĩa Là Gì
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Ngữ Pháp - In Order To, So As To - TFlat
-
CẤU TRÚC IN ORDER TO VÀ SO AS SO TRONG TIẾNG ANH GIAO ...
-
Sử Dụng Cấu Trúc IN ORDER TO Và SO AS TO Trong Tiếng Anh Như ...
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc So As To - Eng Breaking
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng So As To Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
SO AS TO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To | Cách Dùng Và Bài Tập Chi Tiết [PDF]
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Nghĩa Là Gì, Cấu Trúc Và Cách
-
Mách Bạn Ngữ Pháp So As To, Phân Biệt Với In Order To
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng So As To Là Gì, So As Là Gì
-
In Order To Là Gì? Cấu Trúc In Order To Và So As To
-
Full Cấu Trúc Và Cách Phân Biệt "in Order To / In Order For/ So As To