So As To Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc Và Bài Tập áp Dụng - IELTS LangGo
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - IN ORDER TO và SO AS TO là cấu trúc thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng để giới thiệu mục đích của hành động. Bài viết bao gồm cấu trúc, cách dùng, ví dụ, [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.
Cấu trúc In order to/ So as to trong tiếng Anh - Cấu trúc và bài tập áp dụng
1. Cấu trúc IN ORDER TO và SO AS TO trong tiếng Anh - Ý nghĩa và Cách dùng
Cấu trúc In order to và so as to có nghĩa là “để, để mà, nhằm”. Hai cấu trúc này được dùng trong câu để giới thiệu về mục đích của hành động được nhắc đến ngay trước đó.
Ví dụ:
- I study English in order to speak to my English friend. (Tôi học tiếng Anh để nói chuyện với người bạn đến từ Anh.)
- She works hard so as to have a better life in the future. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để có được cuộc sống tốt hơn trong tương lai.)
In order to và so as to là 2 liên từ phụ thuộc được sử dụng để diễn tả mục đích. Theo sau In order to và so as to là một động từ nguyên thể.
2. Cấu trúc IN ORDER TO và SO AS TO
2.1 Cấu trúc in order to và so as to - Khi mục đích của hành động hướng tới chính chủ thể của hành động được nêu ở phía trước
S + V + in order/so as + (not) + to + V ….Tình huống 1: I worked hard. I wanted to pass the test. (Tôi học hành chăm chỉ. Tôi muốn đỗ kỳ thi.) => I worked hard so as to pass the test. (Tôi học hành chăm chỉ để đỗ kỳ thi.) Tình huống 2: I worked hard. I didn’t want to fail the test. (Tôi học hành chăm chỉ. Tôi không muốn trượt kỳ thi.) => I worked hard in order not to fail the test. (Tôi học hành chăm chỉ để không trượt kỳ thi.)
2.2 Cấu trúc in order to - Khi mục đích hành động hướng tới đối tượng khác
S + V + in order + for O + (not) + to + V ….Cấu trúc in order to - Khi mục đích hành động hướng tới đối tượng khác Tình huống: She works hard. She wants her kid to have a better life. (Cô ấy làm việc chăm chỉ. Cô ấy muốn con mình có cuộc sống tốt hơn.) => She works hard in order for her kid to have a better life. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để con cô ấy có cuộc sống tốt hơn.)
2.3 Một vài lưu ý về cấu trúc in order to / so as to trong tiếng Anh
- Cấu trúc in order to/ so as to chỉ áp dụng được khi 2 chủ từ 2 câu giống nhau
- Bỏ chủ từ câu sau bỏ các chữ want like hope...giữ lại từ động từ sau nó
3. Một số cấu trúc tương đương với cấu trúc in order to trong tiếng Anh
To + V
Ví dụ: I worked hard so as to pass the test. = I worked hard to pass the test. (Tôi học hành chăm chỉ để đỗ kỳ thi.) *Tuy nhiên, không dùng not + to V thay thế cho in order/ so as + not to V.So that
S + V + so that S + can/could/will/would (not) + VVí dụ: She works hard in order for her kid to have a better life. => She works hard so that her kid will have a better life. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để con cô ấy có cuộc sống tốt hơn.)
4. Bài tập cấu trúc In order to và so as to trong tiếng Anh - Có đáp án
Viết lại câu với cấu trúc in order to/so that trong tiếng Anh
1. He opened the window. He wanted to let fresh air in. ........................................................................................................................................................... 2. I took my camera. I wanted to take some photos. ........................................................................................................................................................... 3. He studied really hard. He wanted to get better marks. ........................................................................................................................................................... 4. Jason learns Chinese. His aim is to work in China. ........................................................................................................................................................... 5. I’ve collected money. I will buy a new car. ........................................................................................................................................................... 6. Many people left Turkey in the 1960s. They wanted to find jobs in Germany. ............................................................................................................................................... 7. She attends a course. She wants to learn chess. ........................................................................................................................................................... 8. Linda turned on the lights. She wanted to see better. ........................................................................................................................................................... 9. I will come with you. I want to help you. ........................................................................................................................................................... 10. We are going to the cinema. We will watch a horror film. ........................................................................................................................................................... 11. You must take your umbrella so that you won’t get wet. ........................................................................................................................................................... 12. He waited at the counter. He wanted to see her. ........................................................................................................................................................... 13. We all put on our coats. We were feeling cold. ........................................................................................................................................................... 14. She’s studying because she wants to become a very important person in life. ........................................................................................................................................................... 15. I didn’t want to see them, so I didn’t open the door. ........................................................................................................................................................... 16. We went on with the deal because we didn’t want to leave them high and dry at the last minute. ........................................................................................................................................................... 17. I would like to take tomorrow off, as I want to accompany my husband to the doctor. ........................................................................................................................................................... 18. They went on a hunger strike because they wanted to get better conditions in jail. ........................................................................................................................................................... 19. They bought a country pad because they wished to have some peace and quiet. ........................................................................................................................................................... 20. I’ve just bought a CD player, since I want to give it to my daughter for her birthday. ...........................................................................................................................................................Đáp án bài tập cấu trúc In order to/ So as to
1. He opened the window in order to/ so as to let fresh air in.
2. I took my camera in order to/ so as to take some photos.
3. He studied really hard in order to/ so as to get better marks.
4. Jason learns Chinese in order to/ so as to work in China.
5. I’ve collected money in order to/ so as to buy a new car.
6. Many people left Turkey in the 1960s in order to/ so as to find jobs in Germany.
7. She attends a course in order to/ so as to learn chess.
8. Linda turned on the lights in order to/ so as to see better.
9. I will come with you in order to/ so as to help you.
10. We are going to the cinema in order to/ so as to watch a horror film.
11. You must take your umbrella in order not to/ so as not to get wet
12. He waited at the counter in order to/ so as to see her.
13. We all put on our coats in order not to/ so as not to feel cold.
14. She’s studying in order to/ so as to become a very important person in life.
15. I didn’t open the door in order not to/ so as not to see them.
16. We went on with the deal in order not to/ so as not to leave them high and dry at the last minute.
17. I would like to take tomorrow off in order to/ so as to accompany my husband to the doctor.
18. They went on a hunger strike in order to/ so as to get better conditions in jail.
19. They bought a country pad in order to/ so as to have some peace and quiet.
20. I’ve just bought a CD player in order to/ so as to give it to my daughter for her birthday.
Trên đây, LangGo đã thợp những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, các bạn có thể hiểu và sử dụng thành thạo 2 cấu trúc này trong quá trình học và làm bài tập. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt.Từ khóa » Cấu Trúc So As ở đầu Câu
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng So As To Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
CẤU TRÚC IN ORDER TO VÀ SO AS SO TRONG TIẾNG ANH GIAO ...
-
Cấu Trúc Tiếng Anh - In Order + To Inf Và So As + To Inf - Du Học AMEC
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Sử Dụng Cấu Trúc IN ORDER TO Và SO AS TO Trong Tiếng Anh Như ...
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To | Cách Dùng Và Bài Tập Chi Tiết [PDF]
-
Ngữ Pháp - In Order To, So As To - TFlat
-
Cấu Trúc In Order To/so As To Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Full Cấu Trúc Và Cách Phân Biệt "in Order To / In Order For/ So As To
-
Cấu Trúc IN ORDER TO Và SO AS TO Trong Tiếng Anh - Wow English
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Trong Tiếng Anh - Patado
-
Mệnh đề Chỉ Mục đích To - In Order To - So That Trong Tiếng Anh
-
CÁCH DÙNG "SO THAT / IN ORDER THAT / SO AS TO / IN ORDE...
-
Cấu Trúc In Order To Và So As To Trong Tiếng Anh - ELSA Speak