SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG . - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Tiểu học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.62 MB, 1,203 trang )
2x 3 2 x 58:2 2x220 : 2 6 x 2-Gv nhận xét, ghi điểm3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu bài: Số bò chia- Số chiaThương.b/.Giới thiệu tên gọi thành phần vàkết quả của phép chia.-Viết bảng : 6 : 26:2=?- Giới thiệu : Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì6 là số bò chia, 2 là số chia, 3 là Thương(vừa giảng vừa gắn thẻ từ).+6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?+2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?+3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?+Số bò chia là số như thế nào trong phépchia ?-HStìm kết quả: 6: 2=3-Đọc: 6 chia 2 bằng 3.+6 gọi là số bò chia.+2 gọi là số chia.+3 gọi là thương.+Là một trong hai thành phần củaphép chia (hay là số được chiathành hai phần bằng nhau)+Số chia là số như thế nào trong phép+Là thành phần thứ hai trong phépchia ?chia (hay là số các phần bằng nhau+Thương là gì ?được chia ra từ số bò chia)+Thương là kết quả trong phép chiahay cũng chính là giá trò của một-6 : 2 = 3, 3 là thương trong phép chia 6 : 2phần.= 3 nên 6 : 2 cũng là thương của phép -1 em nhắc lại.chia này.-GV gọi 1 HS nêu 1 ví dụ về phép chia, gọitên từng số trong phép chia đó.-1HS nêu.c/.Hướng dẫn hs thực hành .Bài 1 :Tính rồi điền số thích hợp vào ôtrống ( theo mẫu)-Viết bảng : 8 : 2 và hỏi 8 : 2 = ?8 chia 2 được 4.-Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả8: 2 =4của phép tính chia trên ?↓↓↓Số bò chia Số chia Thương-Vậyta phải viết các số của phép chia nàyvào bảng ra sao ?-Gv cho hs làm vào vở-Thương8 là số bò chia, 2 là số chia, 4 làthương.2 em làm trên bảng. Lớp làm vở .PhépSố bò Sốchiachiachia8:2 = 48210:2=510214:2=614218:2=918220:2=10202-Gvnhận xét.Bài 2 :Tính nhẩm:-Gv cho hs làm vào vởThương456910Hs làm vào vở, 2 em lên bảng làm,mỗi em làm 4 phép tính .2 x3 = 6 2x 4 =8 2x5=10 2x6=126 : 2 =3 8 : 2 = 4 10 : 2 =5 12:2= 6-nhận xét.4/.CỦNG CỐ:-Nêu tên gọi thành phần và kết quả củaphép chia 20 : 2 = 10.5.DẶN DÒ:- Gv nhận xét tiết học.-Gv-1 em nêu : Số bò chia- số chiathương.Hs lắng nghe-------------------------------------Tập đọcBÁC SĨ SÓI-I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ- Hiểu nội dung truyện : Sói gian ngoan đầy mưu kế đònh lừa Ngựa để ăn thòt, không ngờ bòNgựa thông minh dùng mẹo trò lại.(trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)II/ CHUẨN BỊ :- Tranh : Bác só Sói.- Sách Tiếng việt/Tập2.III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Hoạt động của GvHoạt động của HSTIẾT 11.ỔN ĐỊNH2.BÀI CŨ : Cò và Cuốc- 3 em đọc bài“Cò và Cuốc”và TLCH-Gọi 3 hs đọc và trả lời câu hỏi1, 2, 3.-Gvnhận xét, cho điểm.3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu chủ điểm về bài học:-Chủ điểm :Mng thú-Bài học: Bác sĩ Sói.b/.Luyện đọc.-GV đọc mẫu toàn bài, giọng người kể vuivẻ , tinh nghịch.Giọng Sói giả bộ hiềnlành. Giọng ngựa giả bộ ngoan ngoãn.-Gv cho hs đọc lần lượt từng câu-Gvkết hợp luyện phát âm từ khó:-Bác só Sói.-Theo dõi đọc thầm.-HS nối tiếp nhau đọc từng câu trongmỗi đoạn.HS luyện đọc các từ : rỏ dãi, cuốnglên, lễ phép, mũ, khoan thai, bác só,vỡ tan, giở trò, giả giọng.HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .HS đọc chú giải: khoan thai, pháthiện, bình tónh, làm phúc, đá một cútrời giáng .Hs lắng nghe-Gv-chia đoạn cho hs đọcGv hướng dẫn đọc chú giải .--Gv hướng dẫn đọc ngắt câu:+Nó … mắt,/ một … cổ,/ một … người,/một … chụp lên đầu.//+Sói mừng rơn,/ mon men … sau,/ đònhlựa miếng/ đớp sâu … chạy.//Đọc từng đoạn trong nhóm.Thi đọc giữa các nhóm-Cho lớp đọc đồng thanh----TIẾT 2c/.Hướng dẫn tìm hiểu bài.-Gọi 1 hs đọc lại bài-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khithấy Ngựa ?- Sói làm gì để lừa Ngựa ?---Ngựa đã bình tónh giả đau như thế nào?--Tả cảnh Sói bò Ngựa đá ?-HS luyện đọc theo nhóm đôi.Các nhóm thi đọc (từng đoạn, cảbài).Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1-2).1 hs đọc lại bàiThèm rỏ dãi.Nó giả làm bác só chữa bệnh choNgựa.Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mìnhbò đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơnxem giúp.Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, monmen lại phía sau Ngựa, lựa miếng-Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý.-GDKNS: Sống chân thật không nêngian dối .d/.Luyện đọc lại.-Dụng cụ hóa trang : Mũ Sói, mũ Ngựa,ống nghe, kính đeo mắt, mũ bác só.( nếu có)-Gọi hs đại diện thi đọcđớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sóicúi xuống đúng tầm, liền tung vó đámột cú trời giáng, làm Sói bật ngửa,bốn cẳng h giữa trời, kính vỡ tan,mũ văng ra ….Học sinh thảo luận để chọn têntruyện và giải thích .Đại diện nhóm trình bày .+Sói và Ngựa vì đó là tên 2 nhânvật thể hiện cuộc đấu trí giữa hainhân vật.+Lừa người lại bò người lừa vì thểhiện nội dung truyện.+Anh Ngựa thông minh vì đó là têncủa nhân vật đáng ca ngợi.---Gvnhận xét.4.CỦNG CỐ :- Em thích con vật nào trong chuyện ? Vìsao ?5.DẶN DÒ- Gv nhận xét tiết học.-2,3 nhóm HS tự phân các vai .(người dẫn chuyện, Sói, Ngựa) thiđọc truyện.5 em đại diện 5 nhóm thi đọc lạitruyện.Hs lắng ngheEm thích con Ngựa vì Ngựa thôngminhHs lắng nghe-----------------------------------SINH HOẠT DƯỚI CỜ-Ngày soạn:23/1/2014Ngày dạy: 25/1/2014- LậpToánBẢNG CHIA 3 .I/ MỤC TIÊU :được bảng chia 3.- Nhớ được bảng chia 3.- Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 3)II/ CHUẨN BỊ :- Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Ghi bảng bài 1-2.- Sách, vở BT, bảng con, nháp.III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Hoạt động của GvHoạt động của HS1.ỔN ĐỊNH2.BÀI CŨ : Số bò chia- số chia- thương- 3 em làm bài trên bảng và nêu tên-Gọi 3 hs lên bảng làm bàigọi.+Tính kết quả :8 : 2 = 12 : 2 =16 : 2 =+Nêu tên gọi thành phần và kết quảcủa phép chia.-Nhận xét, cho điểm.3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu bài: Bảng chia 3b/.Giới thiệu phép chia 3.Ôn tập phép nhân 3- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3chấm tròn.- Gv nêu bài toán : Mỗi tấm bìa có 3 chấm - HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4=12. Có 12 chấm tròn.tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấmtròn ? Em hãy nêu phép tính thích hợpđể tìm số chấm tròn trong 4 tấm bìa ?Hình thành phép chia 3.- Nêu bài toán : 4 tấm bìa có tất cả 12chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn.Hỏi có tất cả mấy tấm bìa ?- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm- HS nêu 12 : 3 = 4số tấm bìa ?- Viết : 12 : 3 = 4 và yêu cầu HS đọc.- HS đọc “12 chia 3 bằng 4”c) Nhận xét:- Tiếnhành tương tự với vài phép tínhkhác.- Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phépchia 3 là 12:3 =4d)Lập bảng chia 3.-Giáo viên cho HS lập bảng chia 3.--Gv-cho lớp đọc đồng thanh-Điểm chung của các phép tính trongbảng chia 3 là gì ?-Em có nhận xét gì về kết quả của phépchia 3 ?-Đây chính là dãy số đếm thêm 3 từ 3 đến30.-GV xóa dần bảng chia 3 và yêu cầu HShọc thuộc lòng bảng chia 3.e)Hướng dẫn hs thực hành .Bài 1 : Tính nhẩm:-Gv cho hs làm vào SGK.-Gọi hs nêu kết quảBài 2 : Bài toán-Gọi hs đọc đề tốn-Gv cho hs làm vào vởTóm tắt :3 tổ : 24 học sinh1 tổ : … học sinh ?4.CỦNG CỐ-Gọi vài em HTL bảng chia 3.-Học thuộc bảng chia3.5.DẶN DÒ :-Gv nhận xét tiết học.-Hình thành lập bảng chia 3.3:3=16:3=29:3=312:3=4 15:3=518:3=621:3=7 24:3=827:3=930:3=10Nhìn bảng đồng thanh bảng chia 3.Có dạng một số chia cho 3.-Kết---quả là 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10Số bắt đầu được lấy để chia cho 3 là3.6.9 và kết thúc là 30.Học thuộc lòng bảng chia 3.(HS thi đọc cá nhân – Tổ - Đồngthanh)Hs làm SGKHS nối tiếp nhau nêu kết quả.6: 3=23: 3=215: 3=29: 3=2 12: 3=230: 3=218: 3=2 21: 3=224: 3=227:3=91 hs đọc bài tốn1 em lên bảng làm bài. Lớp làm vở.GiảiMỗi tổ có số học sinh là :24 : 3 = 8 (học sinh)Đáp số : 8 học sinh.-2 HS HTL bảng chia 3.-Hs lắng nghe-----------------------------Chính tả- (tập chép)BÁC SĨ SÓI .I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Bác só Sói”- Làm đúng các bài tập(2)a/b , hoặc bài tập (3) a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngữ doGV soạn.II/ CHUẨN BỊ :- Viết sẵn đoạn “Bác só Sói” . Viết sẵn BT 2a,2b.- Vở chính tả, bảng con, vở BT.III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCHoạt động của GvHoạt động của Hs1.ỔN ĐỊNH2.BÀI CŨ : Cò và Cuốc- 2 em lên bảng. Lớp viết bảng con.- Giáo viên đọc cho hs viết:bắn bẩn, bắttép,..- Gv nhận xét.3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu bài:b/.Hướng dẫn viết tập chép.- Hs theo dõi- Giáo viên đọc bài chép trên bảng.- 2em nhìn bảng đọc lại.- Gọi 2 hs đọc lại+Ngựa, Sói.+Tìm tên riêng trong đoạn chép ?+Lời của Sói được đặt trong dấu+Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?ngoặc kép, sau dấu hai chấm.- Gv viết từ khó lên bảng: chữa, giúp, trời - Hs quan sátgiáng.- Hs phân tích từ- Gọi hs phân tích từ khó- HS viết vào bảng con- Gv cho hs viết bảng con- Nhìn bảng chép vở.- Giáo viên cho học sinh chép bài vàovở.- Thu vở chấm vở. nhận xét.c/.Hướng dẫn HS làm bài tập.Bài 2: Chọn chữ nào trong hoặc đơn đểđiền vào chỗ trống- HS làm vào VBT.- Cho hs làm bài vảo VBT- Hs nêu kết quả- Gọi hs nêu kết quảa)nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa.- Hs lắng nghe- Gv nhận xét, sửa bàiBài 3 :Thi tìm nhanh các từ:-b/ Chứa tiếng có vần ươt/ ươc :Gọi 3 hs lên bảng làmGv nhận xét, sửa bài4.CỦNG CỐ:- Viết từ: trời giáng ( còn thời gian5.DẶN DÒ- Tuyên dương HS chép bài đúng , đẹpvà làm bài tập đúng.- Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. (nếucó).Gv nhận xét tiết học-3 em lên bảng làm. Lớp làm bảngcon bài tập 3 b.b/ Chứa tiếng có vần ươt/ ươc : trướcsau, thước kẻ, tha thướt, sướt mướt,mượt mà.--1 em lên bảng viết.-Hs lắng ngheKể chuyệnBÁC SĨ SÓI .I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.II/ CHUẨN BỊ :- Tranh “Bác só Sói”.- Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Hoạt động của GvHoạt động của Hs1.ỔN ĐỊNH2.BÀI CŨ : Một trí khôn hơn trăm tríkhôn- 2 em nối tiếp nhau kể- Kể lại câu chuyện và trả lời câu hỏi- Gv nhận xét.3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu bài: Bác só Sói.b/.Hướng dẫn kể chuyện Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câuchuyện .- Gọi 1 hs đọc u cầu.Treo tranh và - 1 HS đọc yêu cầu.Cả lớp quan sáttừng tranh minh họa.hỏi :+Bức tranh vẽ một chú ngựa đang ăn+Tranh 1: Tranh vẽ cảnh gì ?cỏ và một con Sói đang thèm thòtNgựa đến rỏ dãi.+Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ+Tranh 2 : Sói thay đổi hình dáng thếthêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeonào ?kính, giả làm bác só.+Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến+Tranh 3: vẽ cảnh gì ?lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chânchuẩn bò đá.+Ngựa tung vó đá một cú trời giáng,+Tranh 4 :vẽ cảnh gì ?Sói bật ngửa, bốn cẳng h giữa trời,mũ văng ra.- Cho hs nhìn tranh tập kể 4 đoạn của - Chia nhóm : Kể 4 đoạn của câuchuyện theo nhóm 4.câu chuyện trong nhóm- Mỗi nhóm 4 em nối tiếp nhau kể.- Đại diện 4 nhóm thi kể nối tiếp 4đoạn.- Gv nhận xét chọn cá nhân, nhóm kểhay.Phân vai, dựng lại câu chuyện.- Gv cho hs kể chuyện theo vai( Ngườidẫn chuyện : vui hài hước. Ngựa :điềm tónh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn.Sói : vẻ gian giảo nhưng giả bộ nhântừ. Khi đến gần Ngựa vẻ mặt mừng rỡ,đắc ý.- Gv nhận xét cá nhân, nhóm dựng lạicâu chuyện tốt nhất.- GDKNS: Giáo dục học sinh khôngnên kiêu căng, xem thường ngườikhác.4.CỦNGCỐ:- Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?-Chia 3 nhóm, phân vai dựng lại câuchuyện.-Hs lắng nghe-Kể bằng lời của mình. Khi kể phảithay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ..Phải bình tónh đối phó với những kẻđộc ác giả nhân giả nghóa.-5. DẶN DÒ:- Tập kể lại chuyện cho người thân - Hs lắng nghenghe.- hận xét tiết học------------------------------Đạo đứcLỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI.I/ MỤC TIÊU :- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.VD: Biết chào hỏi và tựgiới thiệu, nói năng rõ ràng , lễ phép, ngắn gọn, nhấc và đăät điện thoại nhẹ nhàng.- Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoạiII/ CHUẨN BỊ :- Băng ghi âm một đoạn hội thoại. Bộ đồ chơi điện thoại.- Sách, vở BT.III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Hoạt động của GvHoạt động của HsTIẾT 11/.ỔN ĐỊNH2/.BÀI CŨ:. Biết nói lời yêu cầu đề nghò- 2 cặp học sinh thực hành sắm vai :- Gọi 2 cặp học sinh thực hành sắm vai+ Mượn sách.+ Mượn sách.+ Hỏi mượn bạn vở bài học.+ Hỏi mượn bạn vở bài học.- Nhận xét, đánh giá.3.BÀI MỚI :a/.Giới thiệu bài: Lòch sự khi nhận và gọiđiện thoại.b/.Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.- Gv cho 2 em lên sắm vai đang nói chuyện - 2 em lên đóng vai (nội dung SGV/tr 68)điện thoại.( nội dung SGK)--Gv nhận xét. Khen ngợi học sinh biết nóichuyện qua điện thoại.+Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì vànói gì ?+Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoạinhư thế nào ?+Nhấc máy nghe và nói : A lô, tôixin nghe.+Hỏi thăm lòch sự nhẹ nhàng.Vinh đây chào bạn ! Chân bạn đãhết đau chưa ?+Em thích vì hai bạn nói chuyệnvới nhau rất tế nhò, lòch sự.+Học được cách nói chuyện quađiện thoại lòch sự nhẹ nhàng.+Em có thích cách nói chuyện của haibạn qua điện thoại không ? Vì sao ?+Em học được điều gì qua hội thoại trên ?Gv kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại.em cần có thái độ lòch sự, nói năng rõràng từ tốn.c/.Hoạt động 2: Sắp xếp câu thành đoạnhội thoại.-4 em cầm 4 tấm bìa đứng thành
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Giáo án lớp 2 cả năm
- 1,203
- 4,795
- 0
- Chia nhỏ cổ phiếu và những điều bạn chưa biết
- 4
- 1
- 13
- Những điều ít biết về ODA
- 6
- 531
- 0
- Các điều cần biết về phát hành trái phiếu
- 5
- 312
- 0
- Bài thi toán quốc gia Việt Nam 1962-2005 P1
- 30
- 180
- 0
- Bài thi toán quốc gia Việt Nam 1962-2005 P2
- 33
- 234
- 0
- Đề thi học sinh giỏi môn Toán tỉnh Thái Bình từ 2000 - 2008
- 10
- 2
- 29
- 3420 TOEIC vocabulary tests words by Meaning part 44
- 7
- 216
- 0
- 3420 TOEIC vocabulary tests words by Meaning part 45
- 7
- 192
- 0
- 3420 TOEIC vocabulary tests words by Meaning part 46
- 7
- 224
- 0
- 3420 TOEIC vocabulary tests words by Meaning part 94
- 7
- 302
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(15.13 MB) - Giáo án lớp 2 cả năm-1203 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Số Bị Chia Số Chia Thương Là Phép Tính Gì
-
Lý Thuyết Số Bị Chia - Số Chia - Thương Toán 2
-
Số Bị Chia - Số Chia - Thương
-
Lý Thuyết Số Bị Chia - Số Chia - Thương Toán 2
-
Số Bị Chia - Thương - Giải Toán Lớp 2 - Itoan [Cánh Diều] - Itoan
-
Giải Toán Lớp 2 Bài 107: Số Bị Chia - Số Chia - Thương - Giải Bài Tập
-
Số Bị Chia, Số Chia, Thương | SGK Toán Lớp 2 - Cánh Diều
-
Bài 42. Số Bị Chia, Số Chia, Thương | SGK Toán Lớp 2 - Kết Nối Tri Thức
-
Lý Thuyết Số Bị Chia - Số Chia - Thương Toán 2 - MarvelVietnam
-
Bài 12: Số Bị Chia – Số Chia – Thương – Cô Thanh Hà - YouTube
-
Môn Toán Lớp 2 - Bài 62 : Số Bị Chia – Số Chia – Thương
-
Số Bị Chia - Số Chia - Thương - Tài Liệu Text - 123doc
-
Số Bị Chia - Số Chia - Thương
-
Hướng Dẫn Học Bài Toán Lớp 3 Tìm Số Chia
-
Phép Chia – Wikipedia Tiếng Việt