SỐ BỤNG, SỐ NÚT, SỐ BÓ SÓNG TRÊN DÂY, TRÊN ĐÀN VÀ ỐNG ...

D. Khi tần số ngoại ℓực > 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên

CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ BỤNG, SỐ NÚT, SỐ BÓ SÓNG TRÊN DÂY, TRÊN ĐÀN VÀ ỐNG SÁO.

Câu 1(CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l

Câu 2(CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. v/nℓ B. nv/ℓ. C. ℓ/2nv. D. ℓ/nv.

Câu 3(CĐ_2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

A. λ/2. B. 2λ. C. λ /4. D. λ.

Câu 4: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 40m/s B. 50m/s C. 80m/s D. 60m/s

Câu 5: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.

A.  = 0,3m; v = 60m/s B.  = 0,6m; v = 60m/s C.  = 0,3m; v = 30m/s D.  = 0,6m; v = 120m/s

Câu 6: Trên dây AB da i 2m co so ng dư ng co hai bụ ng so ng, đâ u A nô i vơ i nguô n dao độ ng (coi la mộ t nu t so ng), đâ u B cô đị nh. Ti m tâ n sô dao độ ng cu a nguô n, biê t vậ n tô c so ng trên dây la 200m/s.

A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz

Câu 7: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.

Câu 8: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:

A. 40Hz B. 12Hz C. 50Hz D. 10Hz

Câu 9: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng

A.a/2 B.0 C.a/4 D.a

Câu 10: Khi có so ng dừng xảy ra trên dây dài 80m có 2 đầu cố định thì quan sát thấy có 5 điểm gần như không dao động (kể cả hai đầu dây). Bước so ng tạo thành trên dây là:

A. 60m. B. 80m. C. 100m. D. 40m.

Câu 11: Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để tự do, phải dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10 nút (kể cả A) trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?

A. 21,05cm B. 22,22cm C. 19,05cm D. kết quả khác

Câu 12: Hai người đứng cách nhau 4m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:

A.16m B. 8m C. 4m D. 2m

Câu 13: Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:

A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D.20bụng; 21nút

Câu 14: Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 15 bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?

A. 26,67cm B. 13,8 cm C. 12,90 cm D. kết quả khác

thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì đầu Aphải được truyền dao động với tần số:

A. 100Hz B. 25Hz C. 75Hz D. 50 Hz

Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN=63cm, tần số của sóng f=20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là

A. =36cm; v=7,2m/s B. =3,6cm; v=72cm/s C.=36cm;v=72cm/s D.=3,6cm; v=7,2m/s

Câu 17: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?

A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s

Câu 18: Một sợi dây mảnh dài 25cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s.Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:

A. f=1,6(k+1/2) B. f= 0,8(k+1/2) C. f=0,8k D. f=1,6k

Câu 19: Một ống sáo hở hai đầu tạo ra sóng dừng cho âm với 3 nút . Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 20cm. Chiều dài của ống sáo là:

A. 80cm B. 60cm C. 120cm D. 30cm

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng. Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây:

A. 6 B.3 C.5 D.4

Câu 21: Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng.

a) Tính khoảng cách từ A đến nút thứ 7 A. 0,72m. B. 0,84m. C. 1,68m. D. 0,80m. b) Nếu B cố định và tốc độ truyền sóng không đổi mà muốn có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi tần số f một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 1/3 Hz. B. 0,8 Hz. C. 0,67Hz. D. 10,33Hz.

Từ khóa » Bó Sóng Nguyên