So But However Therefore - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiếng anh
so but however therefore

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.79 KB, 4 trang )

SO, BUT, HOWEVER, THEREFORE1. SOChỉ kết quả, mang ý nghĩa là “vì thế, vì vậy, cho nên”. Mệnh đề bắt đầu bằngSO là mệnh đề chỉ kết quả, SO thường đứng ở giữa câu và không bị ngăn cáchbởi dấu phẩy.Ví dụ:••She studied very hard so she passed the exam. (Cô ấy học rất chăm chỉvì thế mà cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra)I was tired so I couldn’t go to school today. (Tôi rất mệt vì vậy tôi khôngthể đến trường ngày hôm nay)2. BUTChỉ sự đối lập với nghĩa là “nhưng, nhưng mà”. But thường đứng giữa câu vàtrước nó có dấu phẩy.Ví dụ: She felt ill, but she went to school.My house is small, but it’s very comfortable.3. HOWEVERHowever có nghĩa là “tuy nhiên, tuy thế”, chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề.- However đứng đầu/ cuối câu: tách ra bằng dấu- However đứng giữa câu: …;however,…/…,however,…Ví dụ:a. Everyone played well. However, we still lost the game.Everyone played well. We still lost the game, however.b. Nam often studies hard at school; however, he doesn’t get many goodmarks in some subjects.4. THEREFORETherefore là trạng từ với nghĩa là “vì lý do đó mà, vì thế, bởi vậy, cho nên”.- Thường đứng ở giữa câu sau từ “and”- Đứng ở giữa câu thì trước và sau therefore có dấu phẩy- Đứng ở đầu câu thì sau Therefore có dấu phẩy.Ví dụ: He is out of the city and therefore unable to attend the meeting.We were unable to get funding. Therefore, we had to abandon theproject.PHÂN BIỆT BUT/HOWEVER VÀ SO/THEREFORE1. BUT/HOWEVERGiống nhau: về nghĩa thì cả 2 từ này đều mang nghĩa là “nhưng, tuy nhiên”.Khác nhau:ButHowever- Không đứng đầu câu màchỉ đứng giữa câu, trước“but” có dấu phẩy (,).- Nếu đứng đầu câu thì sau however códấu phẩy.- Nếu đứng giữa câu thì trước howevercó dấu chấm phẩy, sau có dấu phẩyhoặc cả trước và sau đều là dấu phẩy.- Nếu đứng cuối câu thì trước however códấu phẩy.- But thường được dùng- However thường được dùng trong văntrong văn nói, không trangviết, trang trọng hơn.trọng.- But chỉ sự trái ngượchoàn toàn- However chỉ sự trái ngược nhưng khôngtrái ngược hoàn toàn, thường có ý nhấnmạnh vế sau2. SO/THEREFOREGiống nhau: về nghĩa thì cả 2 từ này đều mang nghĩa là “vì thế, vì vậy”.Khác nhau:SoTherefore- Không đứng đầu câu màchỉ đứng giữa câu, trước“so” có dấu phẩy (,).- Nếu đứng đầu câu thì sau therefore códấu phẩy.- Nếu đứng giữa câu thì trước thereforecó dấu chấm phẩy, sau có dấu phẩy hoặccả trước và sau đều là dấu phẩy.- Nếu đứng cuối câu thì trước thereforecó dấu phẩy.- So thường được dùngtrong văn nói, khôngtrang trọng.- Therefore thường được dùng trong vănviết, trang trọng hơn.BÀI TẬPBài 1. Điền so/but/however/therefore cho phù hợp1. The wind was howling outside, ________it was warm and comfortable indoor.2. The highway was under construction, ________we had to take a different routeto work.3. You could fly via Singapore; ________, this isn't the only way.4. There is still much to discuss. We shall, ________, return to this item at our nextmeeting.5. It isn't that he lied exactly, ________he did tend to exaggerate.6. I thought the plane would be delayed; ________, I bought a lot of magazines toread.7. Jackson was going to study all night, ________ he declined our invitation todinner.8. We thought the figures were correct. ________, we have now discovered someerrors.9. Cars have become more complicated.________, mechanics need more trainingthan in the past.10. We arrived at the theater late. _____, the play had not yet begun. We werequite surprised.11. Prices have been rising. It is unlikely, ________,that this increase will continue.12. The bread was old and stale, ________Martha ate it anyway.13. The holiday had been a complete disaster. We, ________decide to fly homeearly if we could.14. He failed the exam, ________ he had to do the job he didn't like.15. They hoped to climb the mountain by August. __________bad weather couldbe a hindrance.Bài 2. Chọn đáp án đúng1. I want to work as an interpreter in the future, ________ I am studying Russianat university.A. butB. soC. howeverD. therefore2. I am going shopping for food this evening, ________ I do not have to go at theweekend.A. soB. butC. howeverD. moreover3. We live in the same building, ________ we have hardly seen each otherA. andB. thereforeC. butD. so4. I went to buy a Rolling Stones CD, ________ the shop didn't have it.A. butB. soC. thereforeD. however5. I wanted to study. _____, I was too tired.A. andB. butC. thereforeD. so6. Julie has a guitar, ________ she plays it badly.A. andB. soC. butD. therefore7. My fingers were injured,________ my sister had to write the note for me.A. andB. howeverC. soD. but8. The bus fare is expensive; ____________, I prefer to walk.A. butB. soC. howeverD. therefore9. We opened the window, ____________ fresh air would blow into the room.A. andB. soC. butD. therefore10. Maria tried to read a novel in French, ________ the book was too difficult forher to understand.A. so thatB. thereforeC. butD. and

Tài liệu liên quan

  • So , But , However So , But , However
    • 1
    • 307
    • 2
  • BÚT DANH MỘT SỐ NHÀ VĂN BÚT DANH MỘT SỐ NHÀ VĂN
    • 9
    • 496
    • 0
  • Một số bút danh, biệt hiệu của Bác Hồ Một số bút danh, biệt hiệu của Bác Hồ
    • 3
    • 350
    • 0
  • Gián án Exercise on However but so therefore Gián án Exercise on However but so therefore
    • 2
    • 1
    • 18
  • Tài liệu So & Therefore – Giống và khác nhau thế nào? Tài liệu So & Therefore – Giống và khác nhau thế nào?
    • 2
    • 438
    • 0
  • so luu but 12a1 da sua so luu but 12a1 da sua
    • 11
    • 416
    • 0
  • i mới tư duy văn học và đóng góp của một số cây bút văn xuôi pot i mới tư duy văn học và đóng góp của một số cây bút văn xuôi pot
    • 13
    • 393
    • 2
  • Unit 9 + 10: So, but, however, therefore docx Unit 9 + 10: So, but, however, therefore docx
    • 3
    • 911
    • 4
  • Phân biệt So và Therefore Phân biệt So và Therefore
    • 2
    • 281
    • 0
  • CÁCH PHÂN BIỆT TỪ NỐI SO THEREFORE BUT HOWEVER CÁCH PHÂN BIỆT TỪ NỐI SO THEREFORE BUT HOWEVER
    • 1
    • 596
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(18.21 KB - 4 trang) - so but however therefore Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Dùng Từ So But However Và Therefore