SỔ CÁI TÀI KHOẢN 331 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kinh tế - Quản lý >
- Kế toán >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.67 KB, 98 trang )
+Ngày 26/9/2001 thu tiền tạm ứng của chị Hà ở đơn vị kinh doanh xăng dầusố tiền là:2.800.000đNợ TK 111: 2.800.000Có TK: 2.800.000GIẤY ĐỀ GHỊ TẠM ỨNGNgày 20/9/2001Kính giửi : Phòng tài vụTên tôi là : Nguyễn Văn HùngĐịa chỉ : Đơn vị vận tảiĐề nghị tạm ứng số tiền : 2300.000Viết bằng chữ : Hai triệu ba trăm nghìn đồng chẵn./Lý do tạm ứng: Chi phí vận tảiThời hạn thanh toán : 10 ngày kể từ ngày nhận tiềnHà nội, ngày 20/9Thủ trưởngKế toán trưởngNgười đề nghị tạm ứng(ký)(ký)(ký, họ tên)4.kế toán thanh toán với ngân sách nhà nướcTại công ty ô tô vận tải số 3 có các loại thuế GTGT, thuế hàng hoá dịchvụ thuế nhà đất...Các sản phẩm hàng hoá, cước vận tải phải chịu là 10% và 5%.Kế toántheo dõi các loại thuế này cùng với các loại doanh thu bán hàng hoá ghi trên sổhoá đơn như sau:Cuối quý xác định kết quả có lãi là 121.374.000Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là :20.000.000Kế toán định khoảnNợ TK 421: 3.883.968.000Có TK 333: 3.883.968.0008182CHƯƠNG 8HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ CÁC LOẠI QUỸ TẠICÔNG TY Ô TÔ VẬN TẢI SỐ 3I.HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANHNguồn vốn kinh doanh là nguồn vốn được dùng vào mục đích hoạt độngsản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và bổ sung thêm trong quá trình hoạtđộng kinh doanh.Tình hình hiện có, biến động, tăng, giảm vốn kinh doanh được kế toántheo dõi trên tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh.Căn cứ vào văn bản gốc, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK411, đây là cơ sởđể ghi sổ cái 411.Vì công ty không lên NKCT số 10 cho TK411.Trong quí 3/2001,nguồn vôn kinh doanh của công ty không bị giảm mà ngượclại,công ty đã nhận được ngân sách cấp bổ sung nguồn vốn bằng tiền gựi ngânhàng.*Kế toán ghi:Nợ TK112: 300.000.000CóTK411: 300.000.000ChứngTừSốhiệuSỔ CHI TIẾTTK411- Nguồn vốn kinh doanh –Diễn giảiTK đốiSốNgàyứngNgân sách nhà nướccấpCộngNợ112tiềnCó300.000.000300.000.00083SỔ CÁI TK411Số dưNợđầu kỳCó11.141.902.663Ghi có TK đối ứng NợSTT với TK nàyCộng số phát sinh NợCộng số phát sinh CóSô dưNợcuối kỳCóQuýIQuýIIQuýIIIQuýIV300.000.0001.515.324.82710.936.577.836II.KẾ TOÁN CÁC QUỸ.1.Qũi đầu tư phát trển.Qũy này được sử dụng theo các mục đích mở rộng,phát trển sản xuất kinhdoanh,đầu tư theo chiều sâu,mua sắm,xây dựng,tài sản cố định,cải tiến và đổimới dây chuyền sản xuất,đổi mới công nghệ,bổ xung vốn lưu động,tham giavốn liên doanh,mua cổ phiếu,góp cổ phần,nghiên cứu khoa học đào tạo nângcao trình độ chuyên môn,trình độ ngiệp vụ công nhân viên,trích nộp lên cấptrên để hình thành quỹ phát trển kinh doanh và nghiên cứu khoa học tập trungQuỹ đầu tư phat trển trích từ 50% trở lên,không hạn chế tối đa. Kế toántheo dõi tình hình tăng, giảm trên tài khoản 414*Trong quý III/2001. Công ty đã nhân được quỹ đầu tư phát trển do cấp trênchuyển đến bằng TGNH.Nợ TK 112 : 60.000.000Có TK 411 : 60.000.000SỔ CHI TIẾT TK 414Số dưNợđầu kỳCó1.328.216.054ChứngTừSốhiệuNgàyDiễn giảiTK đốiứngSốNợtiềnCó84Ngân sách nhà nướccấpTrích từ lợi nhuậnCộngCuối kỳ11260.000.0004212.917.00062.917.0001.391.123.0542.Quỹ dự phòng tài chính.Được dùng để bảo đảm cho hoạt động của doanh nghiệp được bình thườngkhi rủi ro, thua lỗ trong king doanh hay thiên tai hoạn nạn, trích nộp lên cấptrên.Kế toán theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của quỹ này trên tài khoản415 “ Quỹ dự phòng tài chính ”.*Trong quỹ III/2001. Quỹ dự phòng tài chính tăng là do trích từ lợi nhuận củadoanh nghiệp :Nợ TK 421 :1.769.130Có TK 111 :1.769.130SỔ CÁI TK415Số dưNợđầu kỳCó89.824.000Ghi có TK đối ứng NợSTT với TK nàyCộng số phát sinh NợCộng số phát sinh CóSô dưNợcuối kỳCóQuýIQuýIIQuýIIIQuýIV1.769.13091.593.130SỔ CÁI TK 416- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Số dưNợđầu kỳCó89.824.000Ghi có TK đối ứng NợSTT với TK nàyCộng số phát sinh NợCộng số phát sinh CóSô dưNợQuýIQuýIIQuýIIIQuýIV2.852.93285cuối kỳCó92.312.9323. Quỹ khen thưởng và phúc lợi.- Quỹ khen thưởng : dùng khen thưởng cho tập thể, cá nhân trong vàngoài công ty đóng góp nhiều thành tích đến kết quả trong kinh doanh củacông ty trích nộp cấp trên.-Quỹ phúc lợi : dùng cho chi tiêu cho các nhu cầu phúc lợi công cộng,trợ cấp khó khăn, mục đích từ thiện, trích quỹ nộp lên cấp trên.-Quỹ khen thưởng phúc lợi mức trích tối đa bằng ba tháng lương thựchiện ( nếu tỷ suất lợi nhuận/ vốn kinh doanh năm nay > năm trước).-Kế toán sử dụng TK 431-“ Quỹ khen thưởng phúc lợi ” để theo dõi tìnhhình biến động tăng, giảm của qũy trong kỳ hạch toán.-Trong quý III/2001.Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi chi tham quan, nghỉmát, chi van hoá, văn nghệ, chi mục đích từ thiện cho công nhân viên :Nợ TK 431 : 38.590.300Có TK 111 : 38.590.30086
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Báo cáo công tác kế toán tại công ty vận tải số 4
- 98
- 593
- 1
- NHD mon van9
- 2
- 195
- 0
- NHD mon van9
- 2
- 97
- 0
- Tiết 34: Ước & Bội (Cực hay)
- 25
- 316
- 1
- NHD mon van9
- 2
- 114
- 0
- NHD mon van9
- 1
- 193
- 0
- NHD mon van9
- 2
- 95
- 0
- NHD mon van9
- 2
- 101
- 0
- êmili,con
- 11
- 706
- 0
- Hamsobac3_LTDH
- 3
- 199
- 0
- SỔ TAY HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
- 193
- 611
- 8
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(862.5 KB) - Báo cáo công tác kế toán tại công ty vận tải số 4-98 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sổ Cái Tk 331
-
Hướng Dẫn Về Tài Khoản 331 - Phải Trả Người Bán Theo Thông Tư 200
-
Cách Hạch Toán TK 331 - Phải Trả Người Bán Theo Thông Tư 200
-
Mẫu Sổ Chi Tiết Thanh Toán Với Người Mua - Bán Theo TT 133 Và 200
-
Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra Và Xử Lý Số Liệu Tài Khoản 131 Và 331
-
Mẫu Số S04a5-DN: Nhật Ký Chứng Từ Số 5 : Ghi Có Tài Khoản 331
-
Hạch Toán Khoản Phải Trả Cho Người Bán - Tài Khoản 331
-
Chi Tiết Hạch Toán Tài Khoản 331 – Phải Trả Người Bán Theo Thông Tư ...
-
[DOC] Số 215 + 216 Ngày 08 Tháng 3 Năm 2007 - Công Báo
-
[DOC] Sổ Kế Toán Chi Tiết Theo Dõi Các Khoản đầu Tư Vào Công Ty Liên Doanh
-
Sổ Cái Có Tk 131,tk331 đầu Kỳ Có Cả Bên Nợ Và Có Thì Số Dư Ck Tính ...
-
KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG TÀI KHOẢN 331 - PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN