Sổ Cái Tái Khoản 334, 338. - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >
Sổ cái tái khoản 334, 338.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.96 KB, 77 trang )

Công ty cơ khí sửa chữa công trình cầu đờng bé IIMÉu sè S01-SKTDNNChøng tõ ghi sỉ TK338Sè 35: Ngµy 25 tháng 3 năm 2005 ĐVT: ĐồngSTT Trích yếuSố hiệu TK Số tiềnGhi chú NợCó 12 34 56 1BHXH trả thay lơng 338334 2.651.4222 Nộp các khoản trích theo lơng338 11213.560.900Tỉng 16.212.322KÌm theo 2 chøng tõ gècNgêi lËp biĨu KÕ toán trởngChứng từ ghi sổ sau khi đã kiểm tra,duyệt chuyển cho kế toán tổng hợp đăng ký vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và Sổ cái TK334,338.

2.8. Sổ cái tái khoản 334, 338.

Sổ cái dùng để ghi chép, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên qua. Sổ cái là cơ sở để lập lên bảng cân đối tài khoản và báo cáo tàichính, là cơ sở để đối chiếu với sách kế toán có liên quan.Hàng ngày căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành ghi vào sổ cái tài khoản mỗi một sổ cái đợc lập cho một tài khoản liên quan trong thángCột 1: Phản ánh ngày tháng ghi sỉ cđa nghiƯp vơ kinh tÕ ph¸t sinh. VÝ dụ:Sổ cái TK 334:Ghi ngày 3032005 Cột 2: Ghi số hiệu chứng từ phát sinh liên quan.Ví dụ:Sổ cái TK 334: Thanh toán lơng kỳ I thuộc chứng từ ghi sổ số 31Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp :KT 5 - Hạhc toán kế toán75Cột 3: Ghi ngày tháng phát sinh chứng từ của nghiệp vụ kinh tế. Ví dụ:Sổ cái TK 334:Ngày tháng của chøng tõ ghi sỉ cđa néi dung thanh to¸n lơng kỳ I là:2532004Cột 4: Ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Ví dụ:Sổ cái TK 334:Lơng công nhân trực tiếp sản xuấtCột 5: Ghi tài khoản đối ứng với tài khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Ví dụ:Sổ cái TK 334:có TK đối ứng là TK111Trả bằng tiền mặtCột 6: Ghi số tiền phát sinh nợ. Ví dụ:Sổ cái TK 334:Ghi số tiền đã trảthanh toán lơng kỳ I:25.120.000đ Cột 7: Ghi số tiền phát sinh có.Ví dụ:Sổ cái TK 334: Ghi số tiền phải trảlơng công nhân trực tiếp sản xuất:75.543.532đDòng tổng cộng phản ánh số d đâù kỳ cộng số phát sinh trong kỳ nợ hoặc có trừ đi số d cuối kỳ.Nguyễn Thị Thanh H¶i Líp :KT 5 - Hạhc toán kế toán76Công ty cơ khí sửa chữa công trình cầu đờng bộ IIMẫu số S03-SKTDNNSổ cái TK334Tháng 3 năm 2005 ĐVT: ĐồngNT ghi sổChứng từ Diễn giảiTK đối ứngSố tiền SốNT NợCóD đầu kỳ 8.121.400303 3253 Thanh toán lơng kỳ I 11125.120.000 3033 253 Lơng công nhân trực tiếpsản xuất 62275.543.532 3033 253 Lơng nhân viên phân x-ởng 62721.187.531 3033 253 Lơng nhân viên bán hàng641 2.241.400303 3253 Lơng nhân viên QLDN 64244.978.548 3033 1253 BHXH trừ vào lơng công nhân viên3383 3.880.924303 31 253 BHYT trừ vào lơng côngnhân viên 3384776.185 3033 1253 KPCĐ trừ vào lơng công nhân viên3382 1.466.024303 35 253 BHXH trả thay lơng338 2.651.422303 31 253 Thanh toán lơng kỳ II111 115.359.300Cộng phát sinh 146.602.433 149.253.855D cuối kỳ 10.772.822Ngời lập biểuKý, họ tênKế toán trởngKý, họ tênGiám đốcKý, họ tên, dấuNguyễn Thị Thanh Hải Líp :KT 5 - H¹hc toán kế toán77Công ty cơ khí sửa chữa công trình cầu đờng bộ IIMẫu số S03-SKTDNNSổ cái TK338Tháng 3 năm 2005 ĐVT: ĐồngNT ghi sổChứng từ Diễn giảiTK đối ứngSố tiền SốNT NợCóD đầu kỳ 3.405.880303 32 253 Trích BHXH vào lơngCNTT SX622 6.348.405303 32 253 Trích BHXH vào lơng NVPX627 2.123.591303 32 253 Trích BHXH vào lơng NVBH641 370.113303 32 253 Trích BHXH vào lơng NVQL642 2.800.665303 33 253 Trích BHYT vào lơng CNTT SX622 846.454303 33 253 Trích BHYT vào lơng NVPX627 283.145303 33 253 Trích BHYT vào lơng NVBH641 49.348303 33 253 Trích BHYT vào lơng NVQL642 373.422303 34 253 Trích KPCĐ vào lơng CNTT SX622 755.435303 34 253 Trích KPCĐ vào lơng NVPX627 211.875303 34 253 Trích KPCĐ vào lơng NVBH641 22.414303 34 253 Trích KPCĐ vào lơng NVQL642 449.785303 35 253 BHXH trả thay lơng334 2.651.422303 35 253 Nộp các khoản trích theo lơng chocơ quan chức năng 11213.560.900Cộng phát sinh 16.212.322 14.634.652D cuối kỳ 1.828.210Nguyễn Thị Thanh Hải Lớp :KT 5 - Hạhc toán kế toán78Ngời lập biểuKý, họ tênKế toán trởngKý, họ tênGiám đốcKý, họ tên, dấuNguyễn Thị Thanh Hải Líp :KT 5 - Hạhc toán kế toán79Sau khi hạch toán trên chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành đăng ký số hiệu chứng từ ghi sổ vào sổ đăng ký chứng từ kế toán.

1.9. Số đăng ký chứng từ ghi sæ.

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.DocKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.Doc
    • 77
    • 1,970
    • 7
Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(563.5 KB) - Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.Doc-77 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sổ Cái 334