25 thg 6, 2021
Xem chi tiết »
9 thg 7, 2021 · Đếm số người trong tiếng Nhật · 1 người. 二人, ふたり, futari · 2 người. 三人, さんにん, sannin · 3 người. 四人, よにん, yonin · 4 người. 五人, ごに ...
Xem chi tiết »
18 thg 12, 2015 · Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả trợ từ đếm (助数詞: じょすうし).
Xem chi tiết »
Các bạn đã đếm số người đúng chưa? · SGV, Cách đếm số người trong tiếng Nhật · 二人 (ふたり) (futari): Hai người · 三人 (さんにん) (sannin): Ba người · 四人 (よにん) ...
Xem chi tiết »
a,Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10. so-dem-tieng-nhat Số đếm ...
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng · 1 : ichi いち · 2 : ni に · 3 : san さん · 4 : yon よん · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2022 · Tại Nhật thay vì sử dụng hàng ngàn thì người nhật sử dụng đơn vị hàng vạn: 1 man, 10 man, 20 man,... · Đếm “nửa” 1/2 半han · 1 số trường hợp đặc ...
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · ... và cách sử dụng lượng từ để đếm số lượng trong tiếng Nhật với một số trường hợp. ... 2, Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v…) ...
Xem chi tiết »
22 thg 5, 2019 · Ví dụ, 67654 sẽ là roku-man-nana-sen-roppyaku-go-juu-yon. Khi muốn đếm hàng chục vạn, hàng trăm vạn, hàng ngàn vạn, tương tự như trên, bạn hãy ...
Xem chi tiết »
Số đếm tiếng nhật cũng là một trong những trở ngại khó khăn nhất của người học tiếng Nhật, nó rất nhiều ...
Xem chi tiết »
Thay vì phải sử dụng cách đọc hàng ngàn, thì người Nhật sử dụng đơn vị hàng vạn, 1 man, 10 man, 20 man,… để ...
Xem chi tiết »
Trái lại 100 đọc là “hyaku” chứ không phải “ichi hyaku” và 1000 là “sen” chứ không đọc là “ichi sen”. Người Nhật không sử dụng cách đọc 10.000 hay 100.000 giống ...
Xem chi tiết »
Các loại số đếm · 1 cái: hitotsu ひとつ · 2 cái: futatsu ふたつ · 3 cái: mittsu みっつ · 4 cái: yottsu よっつ · 5 cái: itsutsu いつつ · 6 cái: muttsu むっつ · 7 cái: ...
Xem chi tiết »
Đếm số từ 11 tới một trăm triệu ngàn tỷ! Công thức đếm từ 11 tới 19: 十 juu + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi ...
Xem chi tiết »
I. Cách đếm số cơ bản trong tiếng Nhật ; 20.000. 二万 (ni man). 50.000 ; 30.000. 三万 (san man). 60.000 ; 100.000 : 十万 (juu man) ; 1.000.000: 百万 (hyaku man).
Xem chi tiết »
Nếu đến cửa hàng 109 ở Tokyo, bạn sẽ thấy nhân viên thay vì nói ひ ゃ く き ゅ う trong hiragana hoặc 百 九 trong kanji (hyaku kyuu) thì họ sẽ nói là 一 〇 九 ( ...
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2017 · 半日 han-nichi :Nửa ngày · 半時間 han-jikan: Nửa giờ · 半月 han-tsuki: Nửa tháng (半月 han-getsu còn có nghĩa là “bán nguyệt”). · 半分 hanbun:Một ...
Xem chi tiết »
Học cách đếm trong tiếng Nhật là nổi ám ảnh của nhiều bạn bởi người Nhật chia thành các số đếm thành những loại khác nhau.
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật :: Số đếm từ 1 đến 10 · 1 一 (ichi) · 2 二 (ni) · 3 三 (san) · 4 四 (yon) · 5 五 (go) · 6 六 (roku) · 7 七 (nana) · 8 八 (hachi).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 19+ Số đếm Người Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề số đếm người trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu