Số Đếm Tiếng Anh Cách Đọc, Viết Chính Xác Nhất | .vn

Bài viết này KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc, viết và sử dụng số đếm tiếng Anh dễ dàng và chính xác nhất nha. Hãy bắt đầu nào!

Đối với những bạn học tiếng Anh thì bài học đầu tiên có lẽ là bài số đếm tiếng anh. Bài học này vô cùng đơn giản nhưng nó lại chứa nội dung kiến thức rộng và quan trọng cho mọi người đấy. Nào, cùng tìm hiểu số đếm trong tiếng Anh cùng KISS English nhé

Mục lục hiện 1. Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 20 2. Cách Viết Các Số Đếm Tiếng Anh Khác Từ 21 Trở Đi Cách Viết Các Số Tròn Chục Cách Viết Các Số Khác Từ 100 Trở Lên Cách Sử Dụng Số Thập Phân Tiếng Anh Cách Đọc Phân Số Trong Tiếng Anh Cách Đọc Hỗn Số Trong Tiếng Anh Cách Đọc Phần Trăm Trong Tiếng Anh 3. Các Trường Hợp Thường Hay Sử Dụng Số Đếm Tiếng Anh Đếm Số Lượng Tuổi Số Điện Thoại Năm Sinh Lời Kết

1. Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 20

Số Đếm Tiếng Anh Cách Đọc, Viết Chính Xác Nhất

Cách đọc các số đếm từ 1 đến 9 trong tiếng Anh

TẶNG MIỄN PHÍ:

10 VIDEO HỌC TIẾNG ANH HAY NHẤT (cho người mới)

Trong tiếng Anh, số đếm từ 1 – 13 là không tuân theo quy luật nào. Vì thế khi học số đếm tiếng Anh, các bạn cần học thuộc cách viết và cách phát âm những con số từ 1 – 13. Cách viết và cách đọc như sau:

Số đếmCách viếtCách phát âm
Số 1one/wʌn/
Số 2two/tu:/
Số 3three/θri:/
Số 4four/fɔ:/
Số 5five/faiv/
Số 6six/siks/
Số 7seven/’sevn/
Số 8eight/eit/
Số 9nine/nait/
Số 10ten/ten/
Số 11eleven/i’levn/
Số 12twelve/twelv/
Số 13thirteen/’θə:’ti:n/

Bắt đầu từ số 14 – 19 cách viết đã có quy luật, bạn chỉ cần áp dụng cách viết số đếm của 4 – 9 và thêm đuôi “teen” vào đằng sau. Điều này ngoại lệ với số 15. Cách viết được thể hiện như sau:

Số đếmCách viết
14fourteen
15fifteen
16sixteen
17seventeen
18eighteen
19nineteen

Còn số 20, được viết là Twenty.

2. Cách Viết Các Số Đếm Tiếng Anh Khác Từ 21 Trở Đi

Cách Viết Các Số Đếm Tiếng Anh Khác Từ 21 Trở Đi

Cách viết số đếm tiếng anh khác từ 21 trở đi, không tính những số tròn chục sẽ được thể hiện theo công thức như sau:

Số đếmCách viết
21twenty one
22twenty two
23twenty three
24twenty four
…..…..
29twenty nine
33thirty three
45Forty five
…………
68sixty eight
…..……
99ninety nine

Cách Viết Các Số Tròn Chục

Những số tròn chục như 30, 40, 50, sẽ tuân theo cách viết riêng. Còn bắt đầu từ số 60, 70, 80, 90 …. sẽ được viết theo công thức: chữ số đếm hàng chục + ty. Cách viết của các số tròn chục được thể hiện như sau:

  • 30-thirty
  • 40-forty
  • 50-fifty
  • 60-sixty
  • 70- seventy
  • 80- eighty
  • 90- ninety

Cách Viết Các Số Khác Từ 100 Trở Lên

Cách Viết Các Số Khác Từ 100 Trở Lên

Đối với những số hàng trăm, triệu, tỷ sẽ được viết như sau:

Số đếmCách viết
100One hundred
1.000One thousand
1 triệuOne million
1 tỷOne billion
1 ngàn tỷOne thousand billion
1 triệu tỷOne trillion

Lưu ý:

  • Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A hundred. Ví dụ số 123 được đọc là one hundred and twenty-three hoặca hundred and twenty-three.
  • Quy tắc tương tự áp dụng cho một nghìn (a thousand) và một triệu (a million)
  • Nhưng không được nói two thousand a hundred and fifty (2,150) mà phải nói two thousand one hundred and fifty.
  • Bạn cần sử dụng dấu gạch ngang (hyphen -) khi viết số từ 21 đến 99.
  • Đối với những số lớn, người Mỹ thường sử dụng dấy phẩy (comma ,) để chia từng nhóm ba số. Ví dụ: 2000000 (2 million) thường được viết là2,000,000.

Cách Sử Dụng Số Thập Phân Tiếng Anh

Cách Sử Dụng Số Thập Phân Tiếng Anh

Khi bạn học số đếm trong tiếng Anh, bạn sẽ nhận thấy rằng số thấp nhận được ký hiệu dạng xx.yy. Từ là sử dụng dấu “.” để ký hiệu cho dấu thập phân, chứ không phải là dấu ‘,’ như trong tiếng Việt.

Dấu thập phân trong tiếng Anh sẽ được đọc là “point”. Nếu như trong số thập phân đó, sau dấu thập phân có số 0 thì số 0 được đọc là “nought”.Ví dụ như: 8.02 được viết là eight point nought two.

Cách Đọc Phân Số Trong Tiếng Anh

Cách Đọc Phân Số Trong Tiếng Anh

Đối với phân số trong tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tử số bằng số đếm. Và tùy theo trường hợp để có từng cách gọi riêng như sau:

-Nếu tử số nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100, chúng ta dùng số thứ tự trong tiếng Anh để đọc mẫu số. Đồng thời nếu tử số lớn hơn 1 thì phải thêm “s” vào mẫu số nữa.

Ví dụCách viết
1/2one half
1/3one third
4/5four fifths
3/9three ninths
1/20one twentieths

-Trong trường hợp tử số lớn hơn 10 hoặc mẫu số lớn hơn 100 thì phải dùng số đếm để đọc từng chữ số ở dưới mẫu số. Ngoài ra, khi đọc thì thêm “over” giữa tử số và mẫu số.

Ví dụCách viết
12/19twelve over one nine
18/123eighteen over one two three
  • Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt thì sẽ không tuân theo những quy tắc như trên.
Ví dụCách viết
1/2a half / one half
1/4one fourth / one quarter / a quarter
3/4three quarters
1/100one hundredth
1/1000one over a thousand / one thousandth

Cách Đọc Hỗn Số Trong Tiếng Anh

Để đọc hỗn số trong tiếng Anh, bạn đọc theo cách bình thường như khi đọc số đếm. Tuy nhiên, bạn thêm “and” để kết nối giữa phần số nguyên với phần phân số. Ví dụ như:

  • Four and four fifths: 3 4/5
  • Thirteen and nineteen over two one: 13 19/21

Cách Đọc Phần Trăm Trong Tiếng Anh

Cách Đọc Phần Trăm Trong Tiếng Anh

Với phần trăm trong tiếng Anh, bạn thêm hậu tố percent vào số phần trăm. Cách đọc số giống như những trường hợp đã nêu ở trên. Ví dụ như:

  • 1% one percent
  • 16% sixteen percent
  • 62.7% sixty-two point seven percent

3. Các Trường Hợp Thường Hay Sử Dụng Số Đếm Tiếng Anh

Các Trường Hợp Thường Hay Sử Dụng Số Đếm Tiếng Anh

Số đếm tiếng Anh được sử dụng nhiều kể cả trong văn nói và văn viết, tuy nhiên không phải ai cũng sử dụng đúng số đêm cho những trường hợp cụ thể. Vậy hãy xem xem số đếm được dùng trong những trường hợp nào nhé

Đếm Số Lượng

There are five rooms in my house. (Có 5 căn phòng trong nhà của tôi.)

I have two lovely cats. (Tôi có hai con mèo đáng yêu.)

Tuổi

I am fifteen years old (Tôi mười lăm tuổi.)

Số Điện Thoại

My phone number is three-eight-four-nine-eight-five-four. (Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.)

Năm Sinh

He was born in nineteen ninety-seven (Anh ấy sinh năm 1997.)

That book was published in nineteen eighty-nine (Cuốn sách đó được xuất bản năm 1989.)

Ví dụ: eighteen seventy – 1870.

Lời Kết

Trên đây là những thông tin cơ bản về số đếm tiếng Anh cũng như cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh dành cho những bạn vừa bắt đầu học ngôn ngữ này. Để học tốt số đếm, các bạn có thể bắt đầu tham khảo những video trên Youtube của KISS English:

Xem video số thứ tự trong tiếng Anh | KISS English

Nếu bạn cảm thấy bài học này hữu ích, hãy để mọi người đều biết đến nhé !

Trân trọng.

Bộ tài liệu tiếng Anh hay nhất

NHẬN MIỄN PHÍ

Điền thông tin của bạn vào ô bên dưới:

NHẬN NGAY Bài Viết Liên Quan
  • mẫu viết thư bằng tiếng anh b1
    Mẫu viết thư bằng tiếng Anh B1 - Cách viết và gửi…
  • chinh phục từ vựng tiếng anh
    Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh - Hiệu Quả Nhất Update 2024
  • Tên tiếng Anh cho nam
    Tên Tiếng Anh Cho Nam Độc Đáo Nhất 2022
  • Câu điều kiện tiếng Anh là gì?
    Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất)
  • Câu Gián Tiếp
    Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh (ĐẦY ĐỦ NHẤT)
  • 3 Bước Luyện Nói Tiếng Anh Hiệu Quả
    Luyện Nói Tiếng Anh 2022 (Đầy Đủ Nhất)
  • vowel-sounds
    Học Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Giúp Bạn Phát Âm Chuẩn
  • bai-tap-ve-cac-thi-tieng-anh
    Bài Tập Về Các Thì Tiếng Anh Hay Nhất 2022

Từ khóa » Số đếm Viết Bằng Tiếng Anh