Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm - SCR.VN
Có thể bạn quan tâm
Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️ Cách Đọc Bảng Số Đếm ✅ Thông Tin Sau Đây Có Thể Giúp Bạn Trao Đổi Mua Bán, Giao Dịch Với Người Trung Quốc.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Số Đếm Tiếng Trung Là Gì
- Số Đếm Trong Tiếng Trung
- Bảng Số Đếm Tiếng Trung
- Số Đếm Tiếng Trung Quốc
- Số Đếm Tiếng Trung Bồi
- Số Đếm Tiếng Trung Pinyin
- Số Đếm Tiếng Trung Phồn Thể
- Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung
- Cách Đọc Năm Trong Tiếng Trung
- Cách Đọc Số Điện Thoại Trong Tiếng Trung
- Cách Viết Số Trong Tiếng Trung
- Mẹo Học Bảng Chữ Số Trung Quốc
- Tỏ Tình Bằng Số Tiếng Trung
- Số Đếm Tiếng Trung Từ 1 Đến 100
- Cách Đếm 1 Đến 10 Tiếng Trung
- Số 0 Tiếng Trung
- Số 1 Tiếng Trung
- Số 2 Tiếng Trung
- Số 3 Tiếng Trung
- Số 4 Tiếng Trung
- Số 5 Tiếng Trung
- Số 6 Tiếng Trung
- Số 7 Tiếng Trung
- Số 8 Tiếng Trung
- Số 9 Tiếng Trung
- Số 10 Tiếng Trung
Số Đếm Tiếng Trung Là Gì
Số Đếm Tiếng Trung Là Gì? Cùng tham khảo một vài thông tin hay sau đây nhé!
Số đếm trong tiếng Trung cũng giống như các ngôn ngữ khác. Chúng thuộc về những con số từ 0 – 9, mặc dù chỉ là 10 con số đơn giản, nhưng khi ghép chúng lại với nhau thì lại thiên biến vạn hóa. Các bạn học sinh muốn đếm được các con số lớn, thì việc đầu tiên bạn phải thuộc và nắm vững các số từ 0-9. Hãy cùng theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về các số đếm này nhé!
Số Đếm Trong Tiếng Trung
Số Đếm Trong Tiếng Trung có gì đặc biệt hay không? Cùng tham khảo những chia sẻ qua video sau đây.
Số đếm, cách đọc số đếm trong tiếng Trung là một chủ đề vô cùng thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày để bạn mua bán, làm việc, du lịch và học tập tại Trung Quốc, Đài Loan. Chính vì vậy học số đếm tiếng Trung là phần kiến thức bạn cần học trước nhất để áp dụng trong giao tiếp.
Chia Sẻ 💧 Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full ❤️ Chữ Cái Trung Quốc
Bảng Số Đếm Tiếng Trung
Dưới đây là Bảng Số Đếm Tiếng Trung chi tiết từ các số 0-9 cơ bản nhất.
Số | Tiếng Trung |
0 | 零 |
1 | 一 |
2 | 二 |
3 | 三 |
4 | 四 |
5 | 五 |
6 | 六 |
7 | 七 |
8 | 八 |
9 | 九 |
10 | 十 |
Số Đếm Tiếng Trung Quốc
Chia sẻ về Số Đếm Tiếng Trung Quốc từ 0-10 cơ bản cần phải biết sau đây.
- 零 (líng) – 0
- 一 (yī) – 1
- 二 (èr) – 2
- 三 (sān) – 3
- 四 (sì) – 4
- 五 (wǔ) – 5
- 六 (liù) – 6
- 七 (qī) – 7
- 八 (bā) – 8
- 九 (jiǔ) – 9
- 十 (shí) – 10
Số Đếm Tiếng Trung Bồi
Hình ảnh hướng dẫn về Số Đếm Tiếng Trung Bồi sau đây sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ hơn.
Tham Khảo 💧 Dịch Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Bằng Hình Ảnh ❤️️Chính Xác Nhất
Số Đếm Tiếng Trung Pinyin
Cùng tham khảo về Số Đếm Tiếng Trung Pinyin? Pinyin chính là phiên âm của chữ 拼音 – dịch ra tiếng Việt Nam gọi là bính âm. Thực tế, những người học tiếng trung kể cả phồn thể hoặc giản thể đều có thể tập đọc vỡ lòng tiếng trung thông qua bảng phiên âm đầy đủ này. Bảng bính âm ra đời hỗ trợ rất nhiều cho người học tiếng hán.
Số | Tiếng Trung | Phiên âm Pinyin |
0 | 零 | Líng |
1 | 一 | Yī |
2 | 二 | Èr |
3 | 三 | Sān |
4 | 四 | Sì |
5 | 五 | Wǔ |
6 | 六 | Liù |
7 | 七 | Qī |
8 | 八 | Bā |
9 | 九 | Jiǔ |
10 | 十 | Shí |
Đọc Thêm 💧 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung ❤️️Cách Dùng Google Dịch Chuẩn
Số Đếm Tiếng Trung Phồn Thể
Số Đếm Tiếng Trung Phồn Thể, Tiếng trung Phồn thể là loại ngôn ngữ được sử dụng tại Đài Loan.
- 零 líng: 0
- 一 yī: 1
- 二 èr: 2
- 三 sān: 3
- 四 sì: 4
- 五 wǔ: 5
- 六 liù: 6
- 七 qī: 7
- 八 bā: 8
- 九 jiǔ: 9
- 十 shí: 10
Đối với các số từ 11 đến 19 ta đọc số 10 (十) trước rồi đọc các số từ 1 đến 9 phía sau. Ví dụ:
十一 shí yī: 11十二 shí èr: 12十五 shí wǔ: 15
Đối với số tròn chục, ta đọc các số từ 1 đến 9 phía trước và đọc số 10 ở phía sau. Ví dụ:
二十 èr shí: 20八十 bā shí: 80九十 jiǔ shí: 90
Số đếm hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn
一百 yībǎi: 100一千 yīqiān: 1000一万 yīwàn: 10000 (1 vạn)一亿 yīyì: 100.000.000 (100 triệu)
Gợi Ý 🌿 Dịch Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️Cách Dùng Google Dịch Chuẩn
Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung
Chia sẻ về Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung dễ ghi nhớ nhất.
Cách đọc số trong tiếng Trung có thể khá khó khăn ban đầu. Dưới đây là một số gợi ý để giúp bạn dễ nhớ cách đọc các số trong tiếng Trung:
- Sử dụng từ vựng cơ bản:
- Học thuộc lòng các số từ 0 đến 10 bằng cách luyện tập điển hình là từ 零 (líng) đến 十 (shí). Việc này sẽ giúp bạn xây dựng cơ sở cho việc đọc các số lớn hơn.
- Tận dụng hình ảnh hoặc kịch bản để kết hợp với số:
- Liên kết hình ảnh hoặc câu chuyện với mỗi số sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng dễ dàng hơn. Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng số 一 (yī – 1) như một cây đứng thẳng, 二 (èr – 2) như một con chim có 2 cánh, 三 (sān – 3) như một cái ba, và tiếp tục như vậy.
- Thực hành việc đếm trong cuộc sống hàng ngày:
- Khi bạn đi mua sắm hoặc đang sử dụng tiền tệ, thử đếm số bằng tiếng Trung. Việc này sẽ giúp bạn thực hành và ghi nhớ các số một cách tự nhiên hơn.
- Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung:
- Có nhiều ứng dụng di động hoặc trang web học tiếng Trung cung cấp bài giảng về cách đọc số và cách phát âm. Sử dụng chúng để tăng cường kiến thức và thực hành.
- Học kết hợp giữa số và các môn khác:
- Bạn cũng có thể kết hợp việc học số với các môn khác như học từ vựng, câu chuyện, hoặc các kỹ năng giao tiếp hàng ngày để giúp việc học trở nên thú vị và dễ nhớ hơn.
Cách Đọc Năm Trong Tiếng Trung
Cách Đọc Năm Trong Tiếng Trung là đọc từng con số. Cùng xem một số ví dụ sau đây nhé.
Các số cơ bản: Một nét ngang 一 (yī) nghĩa là 1, hai nét ngang 二 (èr) nghĩa là 2, và 三 (sān). Con số 4 (四 sì), 5 (五 wǔ), 6 (六 liù), 7 (七 qī), 8 ( 八 bā), 9 (九 jiǔ) and 10 (十 shí).
- 1990: Yi chiếu chiểu lính nén.
- 1991: Yi chiếu chiểu yi nén.
- 1992: Yi chiếu chiểu ơ nén.
- 1999: Yi chiểu chiếu chiểu nén.
- 2000: Ơ lính lính lính nén.
- 2001: Ơ lính lính yi nén.
- 2009: Ơ lính lính chiểu nén.
Khi chúng ta muốn nói khoảng thời gian là mấy năm. Chúng ta chỉ việc thêm “nén” vào sau số đếm: Số đếm + Nén.
Ví dụ:
- yi nén: 1 năm.
- Lẻng nén : 2 năm.
- San nén: 3 năm.
- San sứ nén: 30 năm
Tìm Hiểu 🌿 Stt Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Tus, Cap Ngôn Tình Trung Quốc
Cách Đọc Số Điện Thoại Trong Tiếng Trung
Cách Đọc Số Điện Thoại Trong Tiếng Trung được chia sẻ sau đây, cùng xem ngay nhé!
Cũng giống như ở Việt Nam, trong tiếng Trung khi đọc số máy sẽ đọc từng số một, đọc riêng biệt cho đến khi hết dãy số. Vì thế, bạn cần nắm vững số đếm tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9 là có thể đọc được số máy. Nhưng chưa hết, vì một dãy chữ số bao gồm 11 ký tự khá dài bị trộn lẫn rất dễ bị nhầm và không thể nhận biết bởi các âm đọc có phần hơi giống nhau, nên cách đọc từ số đếm cơ bản có một vài thay đổi như bên dưới.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
零 | líng | Số 0 |
一 | yāo | Số 1 (Dùng khi nó các dãy số dài như: Số nhà, điện thoại, biển xe…) |
二 | èr | Số 2 |
三 | sān | Số 3 |
四 | sì | Số 4 |
五 | wǔ | Số 5 |
六 | liù | Số 6 |
七 | qī | Số 7 |
八 | bā | Số 8 |
九 | jiǔ | Số 9 |
Mã quốc gia đầu số điện thoại tại nước mình là +84 tại Trung Quốc là +86 và đầu số là 0086. Tại Trung Quốc nếu không phải số máy di động thì nó là điện thoại bàn và phía trước phải có mã vùng nhất định.
Chia Sẻ 🌿 STT Tiếng Trung Về Thanh Xuân Hay Nhất ❤️ Ý Nghĩa Nhất
Cách Viết Số Trong Tiếng Trung
Cách Viết Số Trong Tiếng Trung được chia sẻ cụ thể sau đây, cùng tham khảo ngay nhé!
Cách viết 1, 2, 3 tiếng Trung rất đơn giản, bạn chỉ cần nhớ 1, 2 và 3 nét ngang song song nhau: 一, 二 , 三. Từ 4 – 10 sẽ phức tạp hơn một chút, hãy theo dõi video dưới đây.
Mẹo Học Bảng Chữ Số Trung Quốc
Mẹo Học Bảng Chữ Số Trung Quốc, việc đếm số trong tiếng Trung từ 0-9 cho người mới bắt đầu được coi là nền tảng, yếu tố then chốt quyết định bạn có thể học đếm tốt hay không. Học đếm số sẽ giúp bạn biết cách phát âm tiếng Trung chuẩn từ đó giúp việc giao tiếp, giao dịch tiếng Trung với người bản xứ trở dễ dàng.
Bạn có thể dùng nhiều phương pháp để học như bằng hình ảnh, video hoặc có thể là dùng tay. Luyện tập việc đếm số hằng ngày sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ hơn.
Đọc Thêm 🌹 Thả Thính Bằng Số 123, Điện Thoại, Pi, Trung Quốc ❤️️ Hay
Tỏ Tình Bằng Số Tiếng Trung
Một vài thông tin thú vị chia sẻ về cách Tỏ Tình Bằng Số Tiếng Trung được nhiều bạn teen hay áp dụng sau đây.
Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã trong tiếng Trung để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người thương.
Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã.
Cùng nhau tham khảo một số mật mã tỏ tình bằng số cực hay và ấn tượng sau đây nhé!
- 520 có nghĩa là Anh yêu em hay Em yêu anh, đây là một trong những con số trong mật mã tình yêu được các bạn trẻ ưa chuộng sử dụng để thể hiện tình cảm của mình với một ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng số 521 để thay thế 520.
- 520 đọc trong tiếng Trung là wũ èr líng còn 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ài nĩ (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh.
- 530 là con số mật mã có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung đọc là wũ sān líng gần giống với wõ xiãng nĩ (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh.
- 9420 được đọc là jiũ sì èr líng, gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em). Vì vậy, từ 9420 chính là mật mã có ý nghĩa là Chính là yêu em.
- 1314 trong tiếng Trung được đọc là yīsān yīsì, gần giống với từ yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp.
- 930 được sử dụng để nói nỗi nhớ của mình với người mình yêu, được đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là Nhớ anh/ Nhớ em.
- 9277 là một trong những mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, con số này có nghĩa là Thích hôn. Bởi vì 9277 có cách đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của từ Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
- 555 có cách đọc là wũwũwũ gần giống với cách đọc của từ 呜呜呜 (wū wū wū) có nghĩa là Hu hu hu. Là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người thương để thể hiện cảm xúc của mình.
- 9213 là cách thể hiện của câu Yêu em cả đời. Bởi vì, 9213 được đọc là jiũ èr yī sān, gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
- 910 được đọc là jiũ yī líng, khi đọc lái sẽ gần giống với cách đọc của 就依你 Jiù yī nĩ. Nên 910 có nghĩa là Chính là em.
- 837 là một cách nói đáng yêu của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến đối phương giận dỗi. 837 có cách đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.
- Nếu bạn muốn tỏ tình một ai đó, bạn có thể sử dụng con số 920 với ý nghĩa Chỉ yêu em. Vì 920 có cách đọc jiũ èr líng, gần giống với 就爱你 (phiên âm là Jiù ài nĩ).
- Với ý nghĩa là Bên nhau, còn số 81176 cũng được những cặp đôi thường xuyên sử dụng. Trong đó, 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc lái đi một chút sẽ thành Zài yī qĩ le (在一起了) với ý nghĩa bên nhau.
- Khi người yêu gửi bạn dòng tin với con số 502 thì bạn nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi, bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung có nghĩa là Em có thai rồi, là một đứa con trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 = 我 (tôi), 0 = 怀孕了 (có thai rồi), 2 = 儿 (con trai).
- 2014 có nghĩa là Yêu em mãi – có cách đọc lái gần giống với ài nĩ yí shì (爱你一世).
- 8013 có nghĩa à Bên em cả đời – có cách đọc lái gần giống với bàn nĩ yīshēng (伴你一生).
- 9240 có nghĩa là Yêu nhất là em – có cách đọc lái gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).
- 902535 có nghĩa là Mong em yêu em và nhớ em – có cách đọc lái gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).
Xem Thêm 🌹 Thơ Tình Trung Quốc Chữ Hán Hay ❤️️ Tuyển Tập 1001 Bài
Số Đếm Tiếng Trung Từ 1 Đến 100
Tìm hiểu về Số Đếm Tiếng Trung Từ 1 Đến 100 được chia sẻ sau đây.
Khi học số đếm trong tiếng Trung, những con số đầu tiên khá là cơ bản: Một nét ngang 一 (yī) nghĩa là 1, hai nét ngang 二 (èr) nghĩa là 2, và 三 (sān), như bạn cũng có thể dễ dàng tưởng tượng ra, nghĩa là số 3!
Nhưng tất nhiên, các số đếm không phải chỉ xoay quanh các nét ngang.
Một khi bạn đã học được các ký tự của các con số 4 (四 sì), 5 (五 wǔ), 6 (六 liù), 7 (七 qī), 8 ( 八 bā), 9 (九 jiǔ) and 10 (十 shí), số đếm trong tiếng Trung, lên đến số 99 (九 十九 jiǔshíjiǔ) đều khá dễ học.
Khi đọc các số đếm từ 11 đến 19, bạn chỉ cần tuân thủ theo công thức 十 + số lẻ phía sau.
Ví dụ:
- 11: 10 + 1 = 十一
- 12: 10 + 2 = 十二
- 19: 10 + 9 = 十九
Đối với các số từ 20 đến 99 thì sẽ đọc từng số từ hàng chục đến hàng đơn vị tương tự như trong tiếng Việt: Hai mươi 二十; Hai mươi hai 二十二, Ba mươi ba 三十三, Bốn mươi lăm 四十五
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
11 | 十一 | Shíyī |
12 | 十二 | Shí’èr |
13 | 十三 | Shísān |
14 | 十四 | Shísì |
15 | 十五 | Shíwǔ |
16 | 十六 | Shíliù |
17 | 十七 | Shíqī |
18 | 十八 | Shíbā |
19 | 十九 | Shíjiǔ |
20 | 二十 | Èrshí |
21 | 二十一 | Èrshíyī |
25 | 二十五 | Èrshíwǔ |
28 | 二十八 | Èrshíbā |
30 | 三十 | Sānshí |
40 | 四十 | Sìshí |
50 | 五十 | Wǔshí |
60 | 六十 | Liùshí |
70 | 七十 | Qīshí |
80 | 八十 | Bāshí |
90 | 九十 | Jiǔshí |
99 | 九十九 | Jiǔshíjiǔ |
Gợi Ý 🌹 Thơ Trung Quốc Về Hoa ❤️ Tuyển Tập Thơ Các Loài Hoa
Cách Đếm 1 Đến 10 Tiếng Trung
Cách Đếm 1 Đến 10 Tiếng Trung đơn giản, hiệu quả và dễ nhớ sau đây.
- 零 (líng) – 0
- 一 (yī) – 1
- 二 (èr) – 2
- 三 (sān) – 3
- 四 (sì) – 4
- 五 (wǔ) – 5
- 六 (liù) – 6
- 七 (qī) – 7
- 八 (bā) – 8
- 九 (jiǔ) – 9
- 十 (shí) – 10
Số 0 Tiếng Trung
Số 0 Tiếng Trung: 零 có phiên âm là lính, linh.
Học số đếm cũng là 1 trong những bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Bài học số đếm được coi là bài học đầu cơ bản đầu tiên của con người từ thủa sơ khai cho đến hiện tại. Tất cả đều bắt đầu từ con số O
Số 1 Tiếng Trung
Số 1 Tiếng Trung rất dễ nhớ và ghi chép chỉ 1 nét ngang. 一 (yī)
Tham khảo thêm ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1.
- 1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.
- 1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.
- 1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp
- 1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”.
- 1414:要死要死 Muốn chết
- 1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.
- 1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.
- 145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.
- 147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời
- 1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết (đây là Thành ngữ tiếng Trung)
- 1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.
- 177155:MISS
- 1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh
- 1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh
Tìm Hiểu 🌹 Thơ Trung Quốc Về Tình Yêu ❤️ Thơ Tình Trung Hoa Cổ Hay
Số 2 Tiếng Trung
Số 2 Tiếng Trung được viết là hai nét ngang song song. 二 (èr) . Số hai được coi là con số may mắn. Trong tiếng Trung có câu thành ngữ “Hảo sự thành song”, có nghĩa là mọi việc tốt đều đi thành đôi. Vì thế các đồ vật trang trí ở Trung Quốc đều có đôi có cặp.
Tham khảo thêm ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2 sau đây.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
200 | Yêu em quá | 爱你哦Ài nĩ o |
230 | Yêu em chết đi được | 爱死你ài sĩ nĩ |
246 | Đói chết đi được | 饿死了è sĩle |
282 | Đói không | 饿不饿è bù è |
2037 | Đau lòng vì em | 为你伤心wèi nĩ shāngxīn |
20110 | Yêu em 110 năm | 爱你一百一十年ài nĩ yībãi yīshí nián |
20184 | Yêu em trọn đời | 爱你一辈子ài nĩ yībèizi |
20609 | Yêu em mãi mãi | 爱你到永久ài nĩ dào yõngjiũ |
Chia Sẻ 🌵 Thơ Tiếng Trung Về Tình Yêu ❤️️ Thơ Trung Quốc Ngắn Hay
Số 3 Tiếng Trung
Số 3 Tiếng Trung là 三 có phiên âm là sān. Cùng tham khảo một số thông tin thú vị về ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3 sau đây nhé.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
300 | Nhớ em quá | 想你哦Xiãng nĩ o |
360 | Nhớ em | 想念你xiãngniàn nĩ |
3013 | Nhớ em cả đời | 想你一生xiãng nĩ yī shēng |
3399 | Lâu dài vĩnh cửu | 长长久久chángcháng jiũjiũ |
Số 4 Tiếng Trung
Số 4 Tiếng Trung (四 sì). Số bốn lại được coi là con số xui xẻo trong tiếng Trung vì đồng âm với từ ‘tử’ – chết.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
48 | Đúng rồi | 是吧Shì ba |
460 | Nhớ em | 想念你Xiãngniàn nĩ |
4456 | Vội vàng trở lại | 速速回来Sù sù huílái |
4980 | Chỉ có vì em | 只有为你Zhĩyõu wéi nĩ |
440295 | Cám ơn em đã yêu anh | 谢谢你爱过我Xièxiè nĩ àiguò Wõ |
447735 | Nghĩ về em từng giây từng phút | 时时刻刻想我Shí shíkè kè xiãng Wõ |
Tham Khảo 🌵 Những Câu Thơ Thả Thính Trung Quốc ❤️️Tiếng Trung Hay
Số 5 Tiếng Trung
Số 5 Tiếng Trung là 五 có phiên âm là wǔ. Cùng theo dõi ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5 sau đây.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
507680 | Anh nhất định sẽ tán đổ em | 我一定要追你Wõ yīdìng yào zhuī nĩ |
510 | Anh có ý với em | 我依你Wõ yī nĩ |
51020 | Anh tất nhiên yêu em | 我依然爱你Wõ yīrán ài nĩ |
51095 | Anh muốn em gả cho anh | 我要你嫁我Wõ yào nĩ jià Wõ |
51396 | Tôi muốn đi ngủ | 我要睡觉了Wõ yào shuìjiàole |
514 | Không có ý gì | 无意思Wú yìsi |
515206 | Anh không yêu em nữa rồi | 我已不爱你了Wõ yĩ bù ài nĩle. |
518420 | Anh cả đời yêu em | 我一辈子爱你Wõ yībèizi ài nĩ |
5201314 | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp | 我爱你一生一世Wõ ài nĩ yīshēng yīshì |
52094 | Anh yêu em đến chết | 我爱你到死Wõ ài nĩ dào sĩ |
521 | Anh nguyện ý | 我愿意Wõ yuànyì |
52306 | Anh yêu em rồi | 我爱上你了Wõ ài shàng nĩle |
5240 | Người anh yêu là em | 我爱是你Wõ ài shì nĩ |
52460 | Anh yêu em chết mất | 我爱死你了Wõ ài sĩ nĩle |
5260 | Anh thầm yêu em | 我暗恋你Wõ ànliàn nĩ |
5366 | Anh muốn nói chuyện | 我想聊聊Wõ xiãng liáo liáo |
5376 | Em tức giận rồi | 我生气了Wõ shēngqìle |
53719 | Anh đã nặng tình rồi | 我深情依旧Wõ shēnqíng yījiù |
53770 | Anh muốn hôn em | 我想亲亲你Wõ xiãng qīn qīn nĩ |
53782 | Anh tâm trạng không tốt | 我心情不好Wõ xīnqíng bù hão |
53880 | Anh muốn ôm em | 我想抱抱你Wõ xiãng bào bào nĩ |
53980 | Em muốn đánh anh | 我想揍扁你Wõ xiãng zòu biãn nĩ |
540086 | Em là bạn gái của anh | 我是你女朋友Wõ shì nĩ nũ péngyõu |
5406 | Em là của anh | 我是你的Wõ shì nĩ de |
5420 | Anh chỉ yêu em | 我只爱你Wõ zhĩ ài nĩ |
54335 | Không có việc gì thì nghĩ đến em | 无事想想我Wú shì xiãng xiãng Wõ |
543720 | Anh yêu em thật lòng | 我是真心爱你Wõ shì zhēnxīn ài nĩ |
54430 | Anh lúc nào cũng nghĩ đến em | 我时时想你Wõ shíshí xiãng nĩ |
5452830 | Không có lúc nào là không nhớ đến em | 无时无刻不想你Wúshíwúkè bùxiãng nĩ. |
546 | Anh thua rồi | 我输了Wõ shūle |
5460 | Anh nhớ em | 我思念你Wõ sīniàn nĩ |
5490 | Anh đi tìm em | 我去找你Wõ qù zhão nĩ |
54920 | Anh luôn yêu em | 我始终爱你Wõ shĩzhōng ài nĩ |
55646 | Anh buồn đến chết mất | 我无聊死了Wõ wúliáo sĩ le |
5620 | Anh rất yêu em | 我很爱你Wõ hěn ài nĩ |
5360 | Em nhớ anh | 我想念你Wõ xiãngniàn nĩ |
5630 | Em rất nhớ anh | 我很想你Wõ hěn xiãng nĩ |
564335 | Lúc nào buồn nhớ đến em | 无聊时想想我Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ |
570 | Em giận anh | 我气你Wõ qì nĩ |
57350 | Anh chỉ quan tâm đến em | 我只在乎你Wõ zhĩ zàihū nĩ |
57386 | Anh đi làm rồi | 我去上班了Wõ qù shàngbānle |
57410 | Tim anh thuộc về em | 我心属于你Wõ xīn shũyú nĩ |
58 | Chúc ngủ ngon | 晚安Wãn’ān |
584520 | Anh thề là anh yêu em | 我发誓我爱你Wõ fāshì Wõ ài nĩ |
586 | Anh không đến | 我不来Wõ bù lái |
587 | Anh xin lỗi | 我抱歉Wõ bàoqiàn |
5871 | Anh không để tâm/ phật ý | 我不介意Wõ bù jièyì |
59240 | Người anh yêu nhất là em | 我最爱是你Wõ zuì ài shì nĩ |
59420 | Anh chỉ yêu em | 我就是爱你Wõ jiùshì ài nĩ |
59520 | Anh mãi mãi yêu em | 我永远爱你Wõ yõngyuãn ài nĩ |
596 | Anh đi đây | 我走了Wõ zõule |
517230 | Anh đã yêu em mất rồi | 我已经爱上你Wõ yĩjīng ài shàng nĩ |
5170 | Anh muốn lấy em | 我要娶你Wõ yào qũ nĩ |
5209484 | Em yêu anh đúng là ngốc | 我爱你就是白痴Wõ ài nĩ jiùshì báichī |
Đọc Thêm 🌵 Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Trong Game ❤️️ 1001 Tên Đẹp
Số 6 Tiếng Trung
Số 6 Tiếng Trung (六 liù). Cùng tham khảo những thông tin hay được chia sẻ sau đây về ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6 này nhé!
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
609 | Mãi mãi | 到永久Dào yõngjiũ |
6868 | Chuồn thôi | 溜吧溜吧liū ba liū ba |
687 | Xin lỗi | 对不起duìbùqĩ |
6699 | Thuận buồm xuôi gió | 顺顺利利shùn shùnlì lì |
Số 7 Tiếng Trung
Số 7 Tiếng Trung (七 qī). Sau đây là ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
70345 | Xin em hãy tin anh | 请你相信我Qĩng nĩ xiāngxìn Wõ |
706 | Dậy đi | 起来吧qĩlái ba |
7087 | Xin em đừng đi | 请你别走qĩng nĩ bié zõu |
721 | Hôn em | 亲爱你qīn’ài nĩ |
7319 | Vĩnh cửu lâu dài | 天长地久tiānchángdìjiũ |
740 | Chọc tức em | 气死你qì sĩ nĩ |
756 | Hôn anh đi | 亲我啦qīn Wõ la |
770880 | Hôn em ôm em | 亲亲你抱抱你qīn qīn nĩ bào bào nĩ |
Tìm Hiểu 🌵 Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai
Số 8 Tiếng Trung
Số 8 Tiếng Trung 8 ( 八 bā). Chắc hẳn ai cũng biết số tám là con số may mắn của rất nhiều nhà kinh doanh. Nó mang ý nghĩa giàu sang, phú quý.
Ý nghĩa các con số bắng đầu bằng số 8.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
8006 | Mặc kệ anh đấy | 不理你了bù lĩ nĩle |
8074 | Chọc tức anh | 把你气死bã nĩ qì sĩ |
825 | Đừng yêu anh | 别爱我bié ài Wõ |
865 | Đừng làm tôi bực | 别惹我bié rě Wõ |
898 | Chia tay đi | 分手吧fēnshõu |
Tham Khảo 💦 Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc ❤️ 1001 Kí Tự Tiếng Trung Đẹp
Số 9 Tiếng Trung
Số 9 Tiếng Trung 9 (九 jiǔ). Các chàng trai thường tặng các cô gái những bó hoa 9, 999,999 bông hoa hồng vì lẽ số chín mang hàm ý thể hiện sự vĩnh cửu, không bao giờ thay đổi. Cùng theo dõi thêm ý nghĩa của các con số khác bắt đầu bằng số 9 sau đây nhé.
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
9089 | Xin em đừng đi | 求你别走qiú nĩ bié zõu |
918 | Cố lên | 加油吧jiāyóu ba |
920 | Chỉ yêu em | 就爱你jiù ài nĩ |
93110 | Rất muốn gặp em | 好想见见你hão xiãngjiàn jiàn nĩ |
95 | Cứu tôi | 救我jiù Wõ |
987 | Xin lỗi | 对不起duìbùqĩ |
Số 10 Tiếng Trung
Số 10 Tiếng Trung 10 được viết là 十 phiên âm là shí
Gợi Ý 💦 Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc Hay
Từ khóa » Số đếm Trong Tiếng Trung Phồn Thể
-
TIẾNG TRUNG PHỒN THỂ: TUỔI, SỐ ĐẾM, THỜI GIAN - Taiwan Diary
-
Số đếm Tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT Và GHÉP Chuẩn Nhất
-
Chữ Số Trung Quốc – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách đọc Bảng Số đếm Tiếng Trung Dễ Hiểu, Dễ Nhớ | THANHMAIHSK
-
Số đếm Tiếng Trung | Cách Đọc & Viết Cho NGƯỜI MỚI 2022
-
Top 8 Số đếm Tiếng Trung Bồi 2022 - Hỏi Đáp
-
Tiếng Trung Phồn Thể
-
Tiếng Trung Phồn Thể Có âm Bồi: Cách Hỏi Tuổi, Số đếm (p1)
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Trung Quốc
-
10 Phút Tiếng Trung Mỗi Ngày : Bài 6: Số đếm, Số Thứ Tự - YouTube
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số đếm Bằng Tiếng Trung Quốc - YouTube
-
Tiếng Trung Phồn Thể Có âm Bồi: Cách Hỏi Tuổi, Số đếm
-
Bài 9 - Học Tiếng Trung Bồi "Số đếm"
-
Số đếm Trong Tiếng Trung - Hướng Dẫn Cơ Bản - Trường LTL Việt Nam
-
Chữ Số Trung Quốc – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
BÀI HỌC CHỮ HÁN 01 - SỐ ĐẾM ( Phồn Thể ) Flashcards | Quizlet