Số đếm Trong Tiếng Nhật - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Tổng hợp
số đếm trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.68 KB, 14 trang )

Trong tiếng Nhật chia ra làm nhiều nhóm riêng biệt, và mỗi nhóm lại có cách đếm khác nhau, rồi trong mỗi nhóm lại có vài trường hợp đặc biệt nữa. Ví dụ:_ 2 đôi giày là ni soku     , _ 3 đôi giày là san zoku       (soku ko phải là đôi giày, mà chỉ là cái đuôi đi sau số đếm thôi). Ví d ụ nh ư câu : kutsu ga ni soku arimasu.                    (kutsu: đôi giày, ga: là trợ từ, ni soku: 2 đôi, arimasu: có)Chữ soku sẽ thay đổi ở những nhóm đồ vật khác nhau. Ví d ụ : hon ga san satsu arimasu.                       (hon: quyển sách, san satsu: 3 cái)Trong tiếng Nhật chia rất nhiều nhóm để đếm. Mỗi nhóm giống nhau về các biến thể của nó (như ví dụ soku và zoku ở trên).Nhóm 1: (rắc rối nhất)_ Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối): số đếm + hon/bon/pon             _ Đếm ly, cốc, tách, chén: số đếm + hai/bai/pai             _ Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng): số đếm + hiki/biki/piki             Các biến thể trong nhóm này:_1 cái/con: ip + pon/pai/piki                _6 cái/con: rop + pon/pai/piki                _8 cái/con: hap + pon/pai/piki                _10 cái/con: jup/jip + pon/pai/piki                                        _3 cái/con: san + bon/bai/biki                Hỏi bao nhiêu: nan + bon/bai/biki                     Còn lại đều là số đếm bình thường + hon/hai/hikiChú ý: còn lại đêu là số đếm bình thường nhưng phải tuân thủ các biến thể ở trên (tức là 11 cái thì vẫn là juu + biến thể 1, 26 cái là ni juu + biến thể 6) > cái này áp dụng cho tất cả các nhóm.Nhóm 2:_ Đếm nhà: số đếm + ken/gen        _ Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai         Các biến thể trong nhóm này:_1 căn/tầng: ik + ken/kai      _6 căn/tầng: rok + ken/kai      _8 căn/tầng: hak + ken/kai      _10 căn/tầng: juk/jik + ken/kai             _3 căn/tầng: san + gen/gai           Hỏi bao nhiêu: nan + gen/gai             Còn lại đều là số đếm bình thường + ken/kaiNhóm 3:Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku         Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "6" (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là roku soku        chứ ko phải ros soku)Còn lại đều là số đếm bình thường + sokuNhóm 4:_Đếm lần: số đếm + kai   _Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko  _Đếm tháng: số đếm + kagetsu     Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "3" và "hỏi bao nhiêu" (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai        , 3 tháng vẫn là san kagetsu        )Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác hantoshi       (nửa năm).Nhóm 5:_Đếm tuổi: số đếm + sai    _Đếm sách vở: số đếm + satsu     _Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku      _Đếm tuần: số đếm + shuukan         Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể "6")_1 tuổi/cái/tuần: is + sai/satsu/chaku/shuukan                         _8 tuổi/cái/tuần: has + sai/satsu/chaku/shuukan                         _10 tuổi/cái/tuần: jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan                              >Mẹo nhớ để ko lẫn lộn: các đuôi bắt đầu bằng chữ s thì ko có biến thể "6" (như nhóm 3 và 5), còn các đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể "6" (như nhóm 2 và 4).Trường hợp đặc biệt: 20 tuổi là hatachi    Nhóm 6:_Đếm thứ tự: số đếm + ban     _Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai   _Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai   Nhóm này ko có biến thể.Nhóm 7: (bao gồm những nhóm có mỗi kiểu biến thể riêng)a. Đếm người: số đếm + nin   Các biến thể:1 người: hitori (ko có + nin)     2 người: futari (ko có + nin)     4 người: yo + nin      (tương tự cho 14, 24 nghĩa là 14 người là juu + yonin b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên 1 cái: hitotsu     2 cái: futatsu     3 cái: mittsu      4 cái: yottsu      5 cái: itsutsu      6 cái: muttsu      7 cái: nanatsu     8 cái: yattsu     9 cái: kokonotsu       10 cái : too     > bắt đầu từ 11 trở đi trở về số đếm bình thường nhưng ko thêm tsuc. Đếm ngày và ngày tây: (1 ngày, 2 ngày và ngày 1, ngày 2) phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên nữa1 ngày: ichi nichi        , ngày 1: tsuitachi       Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.2 ngày, ngày 2: futsuka     3 ngày, ngày 3: mikka      4 ngày, ngày 4: yokka     5 ngày, ngày 5: itsuka      6 ngày, ngày 6: muika      7 ngày, ngày 7: nanoka      8 ngày, ngày 8: youka      9 ngày, ngày 9: kokonoka       10 ngày, ngày 10: tooka     14 ngày, ngày 14: juu yokka         17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi           19 ngày, ngày 19: juu ku nichi         20 ngày, ngày 20: hatsuka     24 ngày, ngày 24: ni juu yokka           27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi            29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi           > các ngày khác trở về bình thường: số đếm + nichid. Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ)Đếm giờ: số đếm + jikan     Giờ đồng hồ: số đếm + ji   Các biến thể:4 giờ: yo + jikan/ji         7 giờ: shichi + jikan/ji           9 giờ: ku + jikan/ji         e. Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun         Các biến thể:1 phút: ip + pun        6 phút: rop + pun        8 phút: hap + pun       10 phút: jup/jip + pun                 3 phút: san + pun        4 phút: yon + pun       hỏi bao nhiêu: nan + pun       > Còn lại là số đếm bình thường + fun (riêng 30 phút còn có thêm từ han    )f. Tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku    Các biến thể:tháng 4: shi + gaku     tháng 7: shichi + gaku      tháng 9: ku + gaku     g. Đếm năm: số đếm + nen    Có 1 biến thể: 4 năm: yo + nen      (tương tự cho 14, 24 nghĩa là 14 năm là juu + yonen)II) Ngày tháng năm :A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứngtháng 1 ichigatsuいちがつ 一月tháng 2 nigatsuにがつ 二月tháng 3 sangatsuさんがつ 三月tháng 4 shigatsu*しがつ 四月tháng 5 gogatsuごがつ 五月tháng 6 rokugatsuろくがつ 六月tháng 7 shichigatsu*しちがつ 七月tháng 8 hachigatsuはちがつ 八月tháng 9 kugatsu*くがつ 九月tháng 10 jūgatsuじゅうがつ 十月tháng 11 jūichigatsuじゅういちがつ 十一月tháng 12 jūnigatsuじゅうにがつ 十二月B) Ngày trong tuần: Tuần shûしゅう   週 ngày trong tuầnyôbiようび 曜日 thứ hai getsuyôbiげつようび  月曜日 月 = nguyệt, trăngthứ ba kayôbiかようび  火曜日 火 = hỏa, lửathứ tu suiyôbiすいようび 水曜日 水 = thủy, nướcthứ năm mokuyôbiもくようび 木曜日 木 = thảo, câythứ sáu kin'yôbiきんようび 金曜日 金 = kim, vàngthứ bảy doyôbiどようび 土曜日 土 = thổ = đấtchúa nhật nichiyôbiにちようび 日曜日 日 = nhật = mặt trờiC) Ngày trong tháng: 1 tsuitachiついたち 一日2 futsukaふつか 二日3 mikkaみっか 三日4 yokka よっか   四日5 itsukaいつか   五日6 muikaむいか   六日7 nanokaなのか    七日8 yôkaようか   八日9 kokonokaここのか   九日10 tôkaとおか   十日11 jûichinichiじゅういちにち  十一日12 jûninichiじゅうににち   十二日13 jûsannichiじゅうさんにち   十三日14 jûyokkaじゅうよっか    十四日15 jûgonichiじゅうごにち   十五日16 jûrokunichiじゅうろくにち    十六日17 jûshichinichiじゅうしちにち   十七日18 jûhachinichiじゅうはちにち   十八日19 jûkunichiじゅうくにち    十九日20 hatsukaはつか   二十日21 nijûichinichiにじゅういちにち   二十一日22 nijûninichiにじゅうににち     二十二日23 nijûsannichiにじゅうさんにち   二十三日24 nijûyokkaにじゅうよっか    二十四日25 nijûgonichiにじゅうごにち    二十五日26 nijûrokunichiにじゅうろくにち   二十六日27 nijûshichinichiにじゅうしちにち   二十七日28 nijûhachinichiにじゅうはちにち    二十八日29 nijûkunichiにじゅうくにち     二十九日30 sanjûnichiさんじゅうにち   三十日31 sanjûichinichiさんじゅういちにち    三十一日 D: NămNăm toshiとし、ねん   年năm nay kotoshi ことし   今年năm qua kyonen きょねん   去年năm tới rainen らいねん   来年năm1 ichinen いちねん   一年năm 2 ninenにねん   二年năm 3 sannenさんねん   三年năm 4 yonenよねん   四年năm 5 gonenごねん  五年năm 6 rokunenろくねん  六年năm 7 shichinenしちねん   七年năm 8 hachinenはちねん   八年năm 9 kyûnen6 きゅうねん   九年năm 10 jûnenじゅうねん   十年năm 100 hyakunenひゃくねん   百年năm 1000 sennenせんねん  千年năm 2000 nisennenにせんねん   二千年năm 2006 nisenrokunenにせんろくねん   二千六年 NHẬP MÔN TIẾNG NHẬT• Cách Viết Chữ Hiragana • Cách Viết Chữ Katakana • Những câu giao tiếp cơ bản • Số đếm và ngày tháng TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT• Học từ vựng cơ bản • Học từ vựng nâng cao • Học từ vựng bằng hình ảnh • Bài tập từ vựng cơ bản • Bài tập từ vựng nâng cao NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT• Ngữ pháp cơ bản • Ngữ pháp nâng cao • Bài tập ngữ pháp cơ bản • Bài tập ngữ pháp nâng cao THỰC HÀNH TIẾNG NHẬT• Luyện nghe cơ bản • Luyện kỹ năng đọc • Luyện nghe nâng cao • Học tiếng Nhật qua bài hát • Các tình huống giao tiếp KIỂM TRA HÁN TỰ• Bài tập Hán tự cơ bản • Bài tập Hán tự nâng cao TÌM HIỂU THÊM• Tài liệu học chữ Kanji • Đố vui tiếng Nhật • Luyện dịch bằng truyện tranh • Tiếng Nhật tượng hình • Thành ngữ tiếng Nhật • Đề thi năng lực tiếng Nhật • Bài tập ứng dụng giáo trình • Báo chí nói về chúng tôi • Sơ đồ Website TỔNG LƯỢT TRUY CẬPKHÁCH TRỰC TUYẾNHiện có 187 khách và 12 thành viên Trực tuyếnĐĂNG NHẬP - ĐĂNG KÝTên đăng nhậpMật khẩuLưu thông tin đăng nhập • Quên mật khẩu • Quên tên tài khoản • Đăng ký mới • Cần trợ giúp ngay TIN MỚI NHẤT• Triển lãm du học Nhật Bản 2013 (lần 2) - Tại TP. Bắc Giang và TP. Hải Dương • Tuyển sinh du học Nhật Bản 2013 • Chuyện về thiền sư Vinh Tây, ông tổ trà Nhật Bản • Cơm hộp Bento: Xu hướng mới của phụ huynh Nhật Bản • Năng lực mà các doanh nghiệp Nhật Bản yêu cầu ở du học sinh Nhật Bản sau khi tốt nghiệp • Để học tốt tiếng Nhật • Làng, nhà cửa truyền thống ở Việt Nam, Nhật Bản: sự tương đồng và khác biệt • Nhật Bản toàn cầu hóa giáo dục • Chốn tâm linh của người Nhật • Triển lãm du học Nhật Bản 2013 (Chủ Nhật, ngày 23/09/2012 với 25 trường tham dự) Tiêu đề liên quan• Báo phụ nữ nói về du học Nhật Bản • Pháp luật TPHCM Online nói về du học Nhật Bản • Báo người lao động nói về du học Nhật Bản • Để học tốt tiếng Nhật • Tuyển sinh du học Nhật Bản năm 2013 Chúng tôi cóDu học nhật bảnChi phí du học nhật bảnTuyển sinh du học nhật bảnDu học nhật bản giá rẻTư vấn du học nhật bảnThông tin du học nhật bảnCách đọc và các viết các tháng trong năm của Tiếng NhậtCách đọc và các viết các tháng trong năm của Tiếng Nhật+Phân biệt cách đọc 月. がつ hay げつ ??来(´Д`;≡;´Д`)来??Khi nói tháng mấy, đọc 月 là がつ.1月(いちがつ)、2月(にがつ)、3月(さんがつ) Ðang nh?pKhi đếm mấy tháng, đọc 月 là げつ và đi cùng với ヶ or ヵ (か).1ヵ月(いっかげつ)、2ヶ月(にかげつ)、3ヵ月(さんかげつ)、4ヶ月(よんかげつ) VD: あと1ヵ月(いっかげつ)待ってください。 (Xin anh đợi một tháng nữa.)Khi đếm mấy tháng và muốn nhấn mạnh trong một thời gian, trong vòng mấy tháng thìnói thêm 間(かん、gian) nữa.一ヶ月間(いっかげつかん)、2ヵ月間(にかげつかん) VD: 私はハノイで3ヶ月間(さんかげつかん)勉来しました。 (Tôi học ở Hà Nội 3 tháng.)+Tên tháng âm lịchNgày xưa người Nhật cũng dùng âm lịch.Theo âm lịch mỗi tháng có một tên riêng.Tháng 1 =睦月(むつき)、Tháng 2=如月(きさらぎ)、Tháng 3=来生(やよい)、Tháng 4=卯月(うづき)、Tháng 5 =皐月(さつき)、Tháng 6 =水無月(みなづき)、Tháng 7 =文月(ふみづき)、Tháng 8 =葉月(はづき)、Tháng 9 =長月(ながつき)、Tháng 10 =神無月(かんなづき)、Tháng 11 =霜月(しもつき)、Tháng 12 =師走(しわす)Thêm chữ gatsu sau các số => tháng tương ứngTháng tsukiつき 月Tháng này kongetsuこんげつ 今月Tháng trước sengetsuせんげつ先月Tháng tới raigetsuらいげつ 来月Tháng 1ichigatsuいちがつ 一月Tháng 2 nigatsuにがつ 二月Tháng 3 sangatsuさんがつ 三月Tháng 4 shigatsu*しがつ 四月Tháng 5 gogatsuごがつ 五月Tháng 6 rokugatsuろくがつ 六月Tháng 7 shichigatsu*しちがつ 七月Tháng 8 hachigatsuはちがつ 八月Tháng 9 kugatsu*くがつ 九月Tháng 10 jūgatsuじゅうがつ 十月Tháng 11 jūichigatsuじゅういちがつ 十一月Tháng 12 jūnigatsuじゅうにがつ 十二月 Mỗi tên đều có ý nghĩa thể hiện tính chất của mùa đó.Ví dụ là tháng 12 =師走(しわす), 師 = sư = thầy giáo, 走 = tẩu = chạy.Tháng 12 là cuối năm, tất cả mọi người đển rất bận chuẩn bị đón mừng năm mới,ngay cả thầy giáo cũng phải chạy mới được. :))* Người ta không dùng những chữ yon, nana và kyūGiống như lịch Cộng hòa Pháp, lịch Nhật trước năm 1873 tên tháng trong lịch Nhật lúc đầu không theo cách đếm số mà theo mùa màng hay công việc đồng áng.Tháng 1 mutsuki睦月mùa xuân thái hòaTháng 2kisaragi如月 ou 衣更着mặc nhiều áo quầnTháng 3yayoi来生mùa xuân, tháng cỏ mọc xanhTháng 4uzuki卯月tháng du lapinTháng 5satsuki皐月 ou 早月 ou 五月tháng cấy lúaTháng 6mina tzuki水無月tháng tưới nước (đưa nước vào ruộng)Tháng 7fumi tzuki文月tháng chữ viếtTháng 8ha tzuki葉月tháng lá câyTháng 9naga tsuki長月tháng dàiTháng 10kanna tzuki haykaminashi tzuki神無月tháng không có các vị thầnTháng 11shimo tsuki霜月tháng tuyếtTháng 12shiwasu師走thầy tu chạy (rất bận vì làm lễ cho dân)

Tài liệu liên quan

  • Đề tài tìm hiểu số từ trong tiếng nhật và phương pháp giảng dạy số từ Đề tài tìm hiểu số từ trong tiếng nhật và phương pháp giảng dạy số từ
    • 53
    • 1
    • 2
  • Tìm hiểu số từ trong tiếng nhật và phương pháp giảng dạy số từ nghiên cứu khoa học giảng viên Tìm hiểu số từ trong tiếng nhật và phương pháp giảng dạy số từ nghiên cứu khoa học giảng viên
    • 44
    • 3
    • 0
  • Số đếm trong tiếng Trung Số đếm trong tiếng Trung
    • 2
    • 1
    • 26
  • Học các kiểu số đếm trong tiếng nhật. ppt Học các kiểu số đếm trong tiếng nhật. ppt
    • 35
    • 2
    • 16
  • số đếm trong tiếng nhật số đếm trong tiếng nhật
    • 14
    • 2
    • 44
  • Tổng hợp về cách đọc các số liệu trong tiếng Anh doc Tổng hợp về cách đọc các số liệu trong tiếng Anh doc
    • 6
    • 1
    • 3
  • 6 cách xin lỗi trong tiếng nhật 6 cách xin lỗi trong tiếng nhật
    • 2
    • 706
    • 15
  • Phân Biệt Số Ít Hay Số Nhiều Trong Tiếng Anh potx Phân Biệt Số Ít Hay Số Nhiều Trong Tiếng Anh potx
    • 4
    • 713
    • 3
  • Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật docx Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật docx
    • 4
    • 1
    • 27
  • CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT ppsx CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT ppsx
    • 10
    • 984
    • 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(77.18 KB - 14 trang) - số đếm trong tiếng nhật Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập đếm Số Tiếng Nhật