Số đếm Trong Tiếng Nhật Từ A đến Z...

Đang thực hiện Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao
  • Giới thiệu
  • Xuất khẩu lao động
    • CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
    • CƠ KHÍ
    • NÔNG NGHIỆP
    • XÂY DỰNG
    • MAY
    • KỸ SƯ
    • ĐIỆN TỬ
    • ĐƠN HÀNG KHÁC
    • ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
  • Tin tức
    • Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Tiêu điểm xuất khẩu lao động
    • Kinh tế chính trị
    • Văn hóa Nhật Bản
    • Học tiếng Nhật
  • Thực tập sinh
    • Thủ tục hồ sơ
    • Hỏi - đáp
    • Thông tin TTS
    • Tâm sự
  • Hoạt động
    • Thi tuyển
    • Góc tuyển dụng
  • Kỹ năng đặc định
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Xuất khẩu lao động
    • CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
    • CƠ KHÍ
    • NÔNG NGHIỆP
    • XÂY DỰNG
    • MAY
    • KỸ SƯ
    • ĐIỆN TỬ
    • ĐƠN HÀNG KHÁC
    • ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
  • Tin tức
    • Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
    • Tiêu điểm xuất khẩu lao động
    • Kinh tế chính trị
    • Văn hóa Nhật Bản
    • Học tiếng Nhật
  • Thực tập sinh
    • Thủ tục hồ sơ
    • Hỏi - đáp
    • Thông tin TTS
    • Tâm sự
  • Hoạt động
    • Thi tuyển
    • Góc tuyển dụng
  • Kỹ năng đặc định
Trang chủ >> Tin tức >> Văn hóa Nhật Bản   >>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -Phạm Chung: 0979 171 312 Số đếm trong tiếng Nhật từ A đến Z... 27/09/2018 Bạn là người yêu thích tiếng Nhật, bạn muốn khám phá chinh phục thứ ngôn ngữ của xứ anh Đào. Bạn hãy bắt đầu học từ những điều cơ bản nhất nhé. Ví dụ như việc học từ số đếm chẳng hạn. Bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ số đếm trong tiếng Nhật. Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất. Số đếm trong tiếng Nhật từ A đến Z... 1. Số đếm trong tiếng Nhật từ 1 đến số hàng chục 1 : ichi いち 2 : ni  に 3 : san  さん 4 : yon  よん 5 : go  ご 6 : roku  ろく 7 : nana  なな 8 : hachi  はち 9 : kyuu  きゅう 10: juu  じゅう 2. Từ 11 đến những số dưới 100 Nguyên tắc khi đọc những số đếm tiếng Nhật này sẽ là Số đếm hàng chục (từ 1 đến 10)+  “đuôi nhật ngữ”  theo quy định. 11: juu + ichi  じゅういち 12: juu + ni  じゅうに –> tương tự cho 13 đến 19 20: ni + juu  にじゅう 21: ni + juu + ichi  にじゅういち –> tương tự 30: san + juu  さんじゅう 40: yon + juu  よんじゅう –> tương tự 40 đến 90 Tiếp theo chú 100: hyaku  ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi) 200: ni hyaku  にひゃく, 400: yon hyaku  よんひゃく, 500: go hyaku  ごひゃく, 700: nana hyaku  ななひゃく,  900: kyuu hyaku  きゅうひゃく 300: san byaku  さんびゃく 600: rop pyaku  ろっぴゃく 800: hap pyaku  はっぴゃく 3. Những trường hợp đặc biệt Những số đếm trong tiếng Nhật trên chỉ dùng để đếm số hay đếm tiền. Vậy còn những trường hợp khác như đếm có bao nhiêu con gà,bao nhiêu cái quạt,bao nhiêu bông hoa. . . thì chúng ta phải sử dụng cách đếm như thế nào. Trong tiếng Nhật chia ra làm nhiều nhóm riêng biệt, và mỗi nhóm lại có cách đếm khác nhau, rồi trong mỗi nhóm lại có vài trường hợp đặc biệt nữa. Số đếm trong tiếng Nhật từ A đến Z...                                                  soku ko phải là đôi giày, mà chỉ là cái đuôi đi sau số đếm thôi  Ví dụ như câu: kutsu ga ni soku arimasu. くつ が にそく あります (kutsu: đôi giày, ga: là trợ từ, ni soku: 2 đôi, arimasu: có) Chữ soku sẽ thay đổi ở những nhóm đồ vật khác nhau. Hay câu: hon ga san satsu arimasu. ほん が さんさつ ありま す (hon: quyển sách, san satsu: 3 cái) Trong tiếng Nhật chia rất nhiều nhóm để đếm. Mỗi nhóm giống nhau về các biến thể của nó (như ví dụ soku và zoku ở trên).  Nhóm 1: (rắc rối nhất) Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối): số đếm + hon/bon/pon  ほん/ぼん/ぽん_ Đếm ly, cốc, tách, chén: số đếm + hai/bai/pai  はい/ばい/ぱい Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng): số đếm + hiki/biki/piki  ひき/びき/ぴき   Số đếm trong tiếng Nhật từ A đến Z...  Nhóm 2:  Đếm nhà: số đếm + ken/gen  けん/げん Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai  かい/がい   số đếm trong tiếng Nhật Hỏi bao nhiêu: nan + gen/gai なんげん/なんがいCòn lại đều là số đếm bình thường + ken/kai  Nhóm 3: Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku そく/ぞく Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể “6” (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là roku soku ろくそく chứ ko phải ros soku) Còn lại đều là số đếm bình thường + soku  Nhóm 4: Đếm lần: số đếm + kai かい Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko こ Đếm tháng: số đếm + kagetsu かげつ Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể “3” và “hỏi bao nhiêu” (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai さんかい, 3 tháng vẫn là san kagetsu さんかげつ) Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác hantoshi はんとし (nửa năm).  Nhóm 5 Đếm tuổi: số đếm + sai  さい Đếm sách vở: số đếm + satsu  さつ Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku  ちゃく Đếm tuần: số đếm + shuukan  しゅうかん số đếm trong tiếng Nhật  Mẹo nhớ để ko lẫn lộn: các đuôi bắt đầu bằng chữ s thì ko có biến thể “6” (như nhóm 3 và 5), còn các đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể “6” (như nhóm 2 và 4).  Nhóm 6: Đếm thứ tự: số đếm + ban ばん Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai まい Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai だい  Nhóm này ko có biến thể. 9 ngày, ngày 9: kokonoka  ここのか 10 ngày, ngày 10: tooka  とおか 14 ngày, ngày 14: juu yokka  じゅうよっか 17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi  じゅうしちにち 19 ngày, ngày 19: juu ku nichi  じゅうくにち 20 ngày, ngày 20: hatsuka  はつか 24 ngày, ngày 24: ni juu yokka  にじゅうよっか 27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち 29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi  にじゅうくにち Các ngày khác trở về bình thường: số đếm + nichi 3. Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ) Đếm giờ: số đếm + jikan じかん Giờ đồng hồ: số đếm + ji じ   Số đếm trong tiếng Nhật từ A đến Z...    Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun ふん/ぷん   Số đếm trong tiếng Nhật Còn lại là số đếm bình thường + fun (riêng 30 phút còn có thêm từ han はん) >>> Hướng dẫn cách hỏi giờ, nói giờ trong tiếng Nhật    Tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku がく   số đếm trong tiếng Nhật >>> Cách hỏi ngày tháng trong tiếng Nhật   Đếm năm: số đếm + nen ねん Có 1 biến thể: 4 năm: yo + nen よねん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 năm là juu + yonen)  Tham khảo thêm cách học số đếm trong tiếng Nhật    Trên đầy là những cách học số đếm trong tiếng Nhật chuẩn và đầy đủ nhất mà chúng tôi đã tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp bạn trong nhiều trường hợp. Xem thêm: >>> 500 từ vựng tiếng Nhật chủ để quần áo >>> 1001 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông, phương tiện đi lại  

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Phạm Chung: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Các tin liên quan

  • Kỹ sư cầu nối là gì? Phỏng vấn, tuyển dụng, lương kỹ sư cầu nối tiếng Nhật
  • Mang điện thoại ở Việt Nam sang Nhật dùng được không?
  • Oyakodon là gì?- chỉ bạn cách làm món Oyakodon siêu ngon chuẩn vị Nhật
  • Điều kiện sức khỏe CƠ BẢN để đi kỹ sư Nhật Bản
  • Seiyuu là gì? Bạn có biết TOP 5 seiyuu nổi tiếng nhất trong Anime?
  • Top đơn hàng đi XKLĐ Nhật Bản dành cho người bị cận thị
App XKLĐ JPNET Liên hệ hỗ trợ

Phạm Chung

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnPhạm ChungPhạm ChungSĐT: 0979 171 312hotro.japan@gmail.com Tin tức nổi bậtĐiều kiện xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 cần những gì?3 con đường để đi Nhật theo diện KỸ SƯ năm 2023 mà bạn cần quan tâm10 Hỗ trợ đặc biệt dịp TẾT NGUYÊN ĐÁN khi đăng kí đi XKLĐ Nhật Bản 10 khoản chi phí đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản mà bạn chưa biếtĐiều kiện, thủ tục, hồ sơ đi xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất 2023THỰC TẾ mức lương Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 10 điều cần biết Hỏi - đápNam cao 1m58 có đi Nhật được không?Viêm gan B có đi XKLĐ Nhật được không?Đeo kính có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị sẹo lồi do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Chồng em bị mất một đốt ngón út bàn tay trái có đi Nhật được không Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi câu hỏi Chia sẻ của người lao độngPhạm Văn Đạo0978 176 8..Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...Tạ Thị Lộc0983 256 6..Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...Trần Hữu Lâm01684 352 1..Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat Facebook message

Yêu Cầu Gọi Lại

×

YÊU CẦU GỌI LẠI

Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Tư vấn hỗ trợ 24/7, kể cả ngày lễ tết.

Lên đầu trang

Từ khóa » Số đếm Từ 1 đến 100 Tiếng Nhật