Số Đếm Trong Tiếng Nhật Và Các Trường Hợp Đặc Biệt

Trong bài trước các bạn đã được học về cách viết và số đếm tiếng Nhật. Tuy nhiên cách đếm số này chỉ dùng để đếm số thông thường hoặc đếm tiền. Những trường hợp số đếm tiếng Nhật đặc biệt khác như đếm đồ vật: con gà, cái bút,… thì chúng ta cần dùng cách đếm khác. Mời các bạn đọc bài viết của Trung tâm Yoko!

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Có nhiều nhóm đồ vật riêng biệt trong tiếng Nhật và mỗi nhóm lại có cách đếm khác nhau, không những thế, mỗi nhóm lại có một số trường hợp đặc biệt nữa. Chính vấn đề này khiến việc học đếm tiếng Nhật trở thành nỗi ám ảnh đối với nhiều người.

Thông thường, với các nhóm đồ vật khác nhau, để đếm số theo tiếng Nhật, bắt đầu sẽ là “số lượng + đuôi đi sau số đếm + tên đồ vật/….”. Dưới đây là bảng các nhóm đồ vật và đuôi đi theo số đếm cụ thể cũng một số trường hợp đặc biệt trong cách sử dụng từ vựng tiếng Nhật.

Các nhóm Đuôi đi sau số đếm Những trường hợp đặc biệt
Cách viết Cách phát âm
Đếm các vật dài hình trụ: bút chì, gậy, thỏi son,… ほん hon 1 cái ip + pon いっぽん
6 cái rop + pon ろっぽん
8 cái hap + pon はっぽん
10 cái jup + pon じゅっぽん
3 cái san + bon さんぼん
Đếm lầu (tầng) かい kai 1 tầng ik + kai いっかい
6 tầng rok + kai ろっかい
8 tầng hak + kai はっかい
10 tầng juk + kai じゅっかい
3 tầng san + gai さんがい
Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền けん ken 1 căn ik + ken いっ けん
6 căn rok + ken ろっ けん
8 căn hak + ken はっ けん
10 căn juk + ken じゅっ けん
3 căn san + gen さんげん
Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn はく haku 1 đêm Ik + haku いっはく
Đếm các thứ đi theo đôi: đôi tất, đôi găng tay,… そく soku 1 đôi ik + soku いっそく
8 đôi hak + soku はっそく
10 đôi juk + soku じゅっそく
Đếm số toa xe, toa tàu しゃりょう sharyou
Đếm số bữa ăn ぜん zen
Đếm giọt chất lỏng てき teki
Đếm số cách làm とおり toori
Đếm số thư つう stuu
Đếm số loại しゅるい shurui
Đếm các đồ là máy móc hoặc phương tiện: điều hòa, tivi, máy tính, xe máy,… だい dai
Đếm các điểm てん ten
Đếm súng ống, xe kéo, kiệu,… ちょう chou
Đếm các động vật nhỏ ひき hiki
Đếm các vật nhỏ như bột, bụi, giọt nước,… りゅう ryu
Đếm số tượng, cơ thể, たい tai
Đếm số cuộn かん kan
đếm số bản nhạc きょく kyoku
Đếm các bó: bó hoa, bó rơm そく soku
Đếm các loại giọt: giọt nước, giọt nước hoa,… てき teki
Đếm áo: áo mưa, áo kimono,… ちゃく chaku
Đếm các vật mỏng: tờ giấy, tiền, diều,… まい mai
Đếm số bước ho
Đếm sách さつ sastu
Đếm số cốc はい hai
Đếm số ván chơi cờ (vua, tướng, vây) きょく kyoku
Đếm người にん nin
Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v…) めい mei
Đếm bìa đậu ちょう chou
Đếm giờ じかん jikan
Đếm phút ぶん bun
Đếm giây びょう byo
Đếm gà, gia cầm wa
Đếm gia súc とう tou
Đếm số ghế (xe hơi) せき ken
Đếm các toà nhà: nhà khu A, nhà khu B,… とう tou

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về cách đếm các đồ vật khác nhau trong tiếng Nhật. Du học Nhật Bản Yoko các bạn học tập hiệu quả!

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết:

  • Học tiếng nhật N3 trong bao lâu
  • Cách xưng hô trong tiếng Nhật
  • Cách sử dụng trợ từ [が] trong tiếng Nhật
  • Tìm hiểu về âm ngắt (xúc âm) trong tiếng Nhật
  • Học 04 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật
5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » đếm Vật Tiếng Nhật