Số đếm Trong Tiếng Trung - Hướng Dẫn Cách Đọc Và Ghép Chuẩn

Cách đọc viết số đếm rất quan trọng và ứng dụng ngay trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Nếu như bạn học tiếng Trung để phục vụ trong công việc hoặc làm ăn buôn bán với người Trung Quốc thì không thể không học số đếm tiếng Trung một cách chuẩn chỉ. Hãy cùng Bác Nhã Books tìm hiểu về số đếm trong tiếng Trung qua bài viết này nhé!

Số đếm tiếng Trung

Số đếm trong tiếng Trung – Cách đọc và ghép

Cách đếm từ 1 đến 10 trong tiếng Trung

11 số đếm đầu tiên trong tiếng Trung – Những số đếm cơ bản mà bạn cần phải biết trước hết và từ đó bạn có thể đọc và học tốt các số tiếp theo. Cùng Bác Nhã thực hành ngay nhé.

Tiếng Trung  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
yī (nhất) 1
èr  (nhị) 2
sān  (tam) 3
sì  (tứ) 4
wǔ (ngũ) 5
liù (lục) 6
qī (thất) 7
bā (bát) 8
jiǔ (cửu) 9
shí (thập) 10

Mẹo đọc số đếm tiếng Trung bằng tay:

https://bacnhabook.vn/wp-content/uploads/2021/11/so-diem-tieng-trung-tu-1-10.mp4

Cách đếm từ 11 đến 20 trong tiếng Trung

Như vậy là bạn đã biết được cách đếm đến 10, hãy cùng học các số đếm ở bậc tiếp theo nhé. Và đây là cách đọc các số từ 11-20 trong tiếng Trung.

十一 shí yī (thập nhất) 11
十二 shí èr (thập nhị) 12
十三 shí sān (thập tam) 13
十四 shí sì (thập tứ) 14
十五 shí wǔ (thập ngũ) 15
十六 shí liù (thập lục) 16
十七 shí qī (thập thất) 17
十八 shí bā (thập bát) 18
十九 shí jiǔ (thập cửu) 19
二十 èr shí (nhị thập) 20

Cách đếm số hàng chục trong tiếng Trung

Thêm phần đọc các số phần chục thì sẽ như thế nào?

shí (thập) 10
二十 èr shí (nhị thập) 20
三十 sān shí (tam thập) 30
四十 sì shí (tứ thập) 40
五十 wǔ shí (ngũ thập) 50
六十 liù shí (lục thập) 60
七十 qī shí (thất thập) 70
八十 bā shí (bát thập) 80
九十 jiǔ shí (cửu thập) 90
一百 yī băi (nhất bách) 100

Cách đếm từ 100 đến 200 trong tiếng Trung

Đối với các số đếm từ 100 trở lên, hàng trăm sẽ dùng 百/Bǎi.

Một vài Ví Dụ nhé:

  • 100: 一百 Yībǎi
  • 200: 两百 Liǎng bǎi
  • 300: 三百 Sānbǎi
  • 400: 四百 Sìbǎi
  • 500: 五百 Wǔbǎi
一百 yībăi 100
一百零一 yībǎi líng yī 101
一百零二 yībǎi líng èr 102
一百一十 yībǎi yī shí 110
一百一十一 yībǎi yī shíyī 111
一百二十 yī bǎi èr shí 120
一百二十一 yī bǎi èrshíyī 121
一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199
两百 liǎng bǎi 200

Cách đếm hàng nghìn trong tiếng Trung

Tới đây thì bắt đầu có chút khác biệt về cách đếm số hàng nghìn trở lên của người Trung Quốc và Việt Nam. Đó là người Trung Quốc khi nói số đếm sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc. 100.000 thì người Trung Quốc không nói là 一百千, mà sẽ nói là 十万 (10.0000).

Từ vựng:

  • Nghìn: qiān (千)
  • Vạn: wàn (万)
  • Trăm triệu: yì (亿)
一千 yīqiān 1000
一千一百 yīqiān yī bǎi 1100
两千 liǎng qiān 2000
一万 Yī wàn (nhất vạn) 10.000
一万一千 yī wàn yīqiān 11.000
两万 liǎng wàn 20.000
九万 jiǔ wàn 90.000
十万 shí wàn 100.000
五 十 萬 wǔshíwàn 500.000
三 百 萬 sānbǎiwàn 3.000.000

Các thứ trong tuần

Trong tiếng Trung, tuần có thể dùng 星期 Xīngqī hoặc 周Zhōu. Ngoài ra, tại Đài Loan thường sử dụng 礼拜 Lǐbài cho tuần. Hãy lưu ý khi đọc thật chính xác nhé.

星期 xīngqí tuần
星期一 xīngqíyī thứ 2
星期二 xīngqí’èr thứ 3
星期三 xīngqísān thứ 4
星期四 xīngqísì thứ 5
星期五 xīngqíwǔ thứ 6
星期六 xīngqíliù thứ 7
星期日 xīngqírì Chủ nhật

Tháng trong năm

Khi đọc tháng trong năm bạn cần tuân thủ quy tắc: Tháng = Số đếm + 月 (Yuè)

日期 Rìqí Ngày
月份 yuèfèn tháng
一月 yī yuè tháng 1
二月 èr yuè tháng 2
三月 sān yuè tháng 3
四月 sì yuè tháng 4
五月 wǔ yuè tháng 5
六月 liù yuè tháng 6
七月 qī yuè tháng 7
八月 bā yuè tháng 8
九月 jiǔ yuè tháng 9
十月 shí yuè tháng 10
十一月 shíyī yuè tháng 11
十二月 shí’èr yuè tháng 12

Cách đọc năm

Cách đọc năm cũng khá đơn giản, Khi đọc năm, ta đọc lần lượt từng số sau đó thêm từ năm 年 vào cuối.

Quy tắc: Năm = Đọc từng số một + Nián (年)

Một vài VD dễ hiểu:

  • 1980: yī jiǔ bā líng nián (一九八零年)
  • 1997: yī jiǔ jiǔ qī nián (一九九七年)
  • 2000: èr líng líng líng nián (二零零零年)
  • 2019: èr líng yī jiǔ nián (二零一九年)

Bài viết trên đây Bác Nhã Book đã giới thiệu đến bạn cách đọc số đếm trong tiếng Trung chi tiết. Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn và đừng quên ghé thăm Website của Bác Nhã để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Sách học tiếng Trung từ con số 0
  • Học bảng chữ cái tiếng Trung

Từ khóa » Số đếm Trong Từ Hán Việt