一 (ichi) 二 (ni) 三 (san) 四 (yon) 五 (go) 六 (roku) 七 (nana) 八 (hachi)
Xem chi tiết »
4 thg 9, 2015 · Dưới đây là cách đọc tiếng Nhật từ 1 đến 10 · 1: ichi いち · 2 : ni に · 3: san さん · 4 : yon よん/ shi し · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana なな ...
Xem chi tiết »
Cách đếm số tiếng nhật ở hàng đơn vị từ 1-10. Số 0 được người Nhật đọc là “zero” (ゼロ) đây ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Các số từ 1 đến 10 là những số cơ bản nhất, cần học trước tiên, khi chúng ta bắt đầu học đếm số của một ngôn ngữ ...
Xem chi tiết »
Phương pháp 1. Phương pháp 1 của 3: Đếm đến 10 theo kiểu thuần Nhật (Wago) · Một (1) is ひとつ (hitotsu, phát âm là "hee-toh-tsoo"). · Hai (2) is ふたつ (futatsu, ...
Xem chi tiết »
22 thg 5, 2019 · Số đếm từ 0 tới 10 ; 1, 一, いち ; 2, 二, に ; 3, 三, さん ; 4, 四, よん ...
Xem chi tiết »
14 thg 10, 2015 · Hãy xem người Nhật đến từ 1 đến 10 nào: いち-ichi: one: 1 に-ni : two: 2 さん-san: three: 3 よん、し-yon, shi: four: 4 ご-go : five: 5
Xem chi tiết »
Thời lượng: 0:16 Đã đăng: 14 thg 5, 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
a,Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10. so-dem-tieng-nhat ...
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · 1 : ichi いち · 2 : ni に · 3 : san さん · 4 : yon よん · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana なな · 8 : hachi はち ...
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2018 · Số đếm trong tiếng Nhật từ 1 đến những số hàng chục. Số đếm từ 1-10: 1 : ichi いち. 2 : ni に. 3 : san さん. 4 : yon よん.
Xem chi tiết »
3 thg 10, 2015 · Trung tâm tiếng Nhật SOFL cùng bạn tìm hiểu số đếm từ 1-10 trong... ... Cách đọc và nhận biết từ 1 đến 10 cả Kanji và Hiragana:.
Xem chi tiết »
Để có thể thuộc và ghi nhớ số đếm trong tiếng Nhật thì việc đầu tiên bạn cần làm đó là hãy luyện kỹ phát âm và ghi nhớ thật kỹ cách viết các số từ 1 đến 10 ...
Xem chi tiết »
Chia sẻ đến bạn đọc Bảng Số Đếm Tiếng Nhật cơ bản từ 0-10 sau đây. Số đếm, Cách phát âm, Cách viết. 0, rei/ zero, ゼロ. 1 ...
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2022 · Cách đếm số từ 11 đến 19 trong tiếng Nhật. *Công thức: SỐ HÀNG CHỤC + SỐ ĐƠN VỊ. Ví dụ: 11 (juu ichi) = 10 (juu) + 1 (ichi).
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2018 · Nguyên tắc khi đọc những số đếm tiếng Nhật này sẽ là Số đếm hàng chục (từ 1 đến 10)+ “đuôi nhật ngữ” theo quy định.
Xem chi tiết »
Nếu từ dùng để đếm đứng đằng sau là TSU, thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi. Số 10 đặc biệt hơn cả là không có TSU đằng sau, mà chỉ nói là TÔ. 1つ, HITOTSU.
Xem chi tiết »
18 thg 1, 2015 · Vậy "shi" và "shichi" dùng thế nào? Đó thường là dùng khi đơn thuần là đếm, như trong quyền anh hay đếm số động tác bạn đã thực hiện (karate ...
Xem chi tiết »
1. Các số đếm cơ bản. Từ số 1 – 10. 一, いち, ichi, 1. 二, に ...
Xem chi tiết »
Thay vì phải sử dụng cách đọc hàng ngàn, thì người Nhật sử dụng đơn vị hàng vạn, 1 man, 10 man, 20 man,… để thay thế. Công thức: Số đếm + 万 (man). 10,000 : ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 20+ Số đếm Từ 1 đến 10 Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề số đếm từ 1 đến 10 tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu