Số đến Từ 1 đến 10 Trong Tiếng Nhật

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Luyện thi tiếng Nhật
  • Học bổng
  • Đăng ký học
  • Tài liệu
Trang chủ  »  Học tiếng Nhật

Học tiếng Nhật

Số đến từ 1 đến 10 trong tiếng Nhật Thời gian đăng: 03/10/2015 10:40 Tiếng Nhật ngày nay là ngôn ngữ được khá nhiều người ưa chuộng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ tiếng Nhật rồi. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật SOFL giới thiệu tới bạn số đếm từ 1-10 trong tiếng Nhật nhé. 1 đến 10 tiếng Nhật 1 đến 10 tiếng Nhật   Học tiếng Nhật là cả một chặng đường dài. Vì vậy bạn hãy từ từ nghiên cứu và ôn tập thường xuyên để nắm chắc các kiến thức đã học nhé.

Cách đọc và nhận biết từ 1 đến 10 cả Kanji và Hiragana:

0 = 零 = ゼロ/れい   = rei 1 = 一 = いち       = ichi  2 = 二 = に        = ni  3 = 三 = さん       = san 4 = 四 = よん/し    = Yon (hoặc shi)  5 = 五 = ご        = go 6 = 六 = ろく       = roku 7 = 七 = なな/しち  = nana (hoặc shichi) 8 = 八 = はち      = hachi 9 = 九 = きゅう/く   = kyu/ku 10= 十 = じゅう     = juu   Bạn có thấy điều gì khác ở đây? Đó là số 4, số 7 có hai cách đọc. Vậy bạn đã biết dùng như thế nào với hai cách đọc này chưa? Và nếu chưa biết thì hãy đọc tiếp nào vì mình sẽ nói ngay sau đây. Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả -Với số 4 trong trường hợp nào thì dùng 'Yon' khi nào thì dùng 'Shi' là thích hợp. Phần lớn chỉ dùng 'Yon' cho số 四, ví dụ: 四回 (bốn lần),四百 (bốn trăm) -Còn số 7 七 phần lớn dùng 'nana', ví dụ: 七回 (bảy lần),七百 (bảy trăm) Vậy còn 'shi' và 'shishi' dùng thế nào? Đó là khi bạn chỉ có mục đích đơn thuần là đếm, ví dụ như bạn đếm số táo bạn đang có, số từ mà bạn học,... Nhưng nếu dùng các số đếm này để nói về tháng bạn phải thêm chữ 'Gatsu = がつ' sau các số. Vậy là bạn đã có tháng mà mình muốn nói rồi.  Và cuối cùng rất quan trọng đấy: Người Nhật khi nói về tháng người ta sẽ không dùng những chữ 'Yon, nana, hay kyu' đâu nhé. Hy vọng bài viết về số đến từ 1 đến 10 trong tiếng Nhật trên đây sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tốt!
  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji cực chất

  • Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi đi ăn cơm tiệm

  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

  • Từ vựng tiếng Nhật Sơ cấp bài 3 giáo trình Minna no Nihongo

  • Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về lĩnh vực Kinh tế

  • 4 website dịch tiếng Nhật trực tuyến hoàn toàn miễn phí

Gửi về Tư vấn
Vui lòng nhập vào họ tên
Vui lòng nhập vào tên công ty
Vui lòng nhập vào địa chỉ
Vui lòng nhập vào số điện thoại
Vui lòng nhập vào địa chỉ email
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ captcha
Vui lòng nhập vào nôi dung
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Từ 1 đến 10 Trong Tiếng Nhật