Số điện Thoại Hợp Mệnh Hỏa Sinh Năm 1979 Có Gợi ý Và Luận Giải

Để trả lời câu hỏi số đuôi điện thoại hợp với tuổi Mùi 1979 [tuổi Dê]. Chúng tôi cũng hiểu ý nghĩa câu hỏi này của bạn cũng đồng nghĩa với câu hỏi: người sinh năm 1979 là năm Kỷ Mùi với người Nam thuộc cung Chấn và người Nữ thuộc cung Chấn thì tìm sim hợp mệnh Hỏa 1979 có những sim phong thủy nào hợp tuổi 1979 nhất? Theo tính toán của chúng tôi thì mệnh Hỏa mà sinh năm 1979 thì nên chọn những sim số điện thoại dưới đây. Chú ý là các con số phong thủy này dành cho tối đa 4 số cuối số điện thoại mà thôi ví dụ 2468 bởi lẽ hầu hết người ta chỉ quan tâm 4 số cuối, 3 số cuối và 2 số cuối mà thôi.

Số đuôi hợp tuổi 1979

Những số điện thoại hợp tuổi 1979 mệnh Hỏa của bạn cho cả nam và nữ, chúng tôi đưa ra gợi ý gồm các đuôi số điện thoại: 9999, 3333, 7777, 4444, 1111, 3399, 1979, 7799, 4499, 1199, 3999, 9933, 7999, 4999, 1999, 9977, 9944, 9911, 7199, 1799, 9993, 9997, 9994, 9991, 4433, 1133, 9333, 3344, 3311, 3339, 7744, 4477, 4333, 1333, 9971, 9917, 9777, 9444, 9393, 9339, 9111, 3993, 3939, 7779, 4449, 1119, 9797, 9791, 9779, 9719, 9494, 9449, 9197, 9191, 9179, 9119, 7997, 7991, 7979, 7919, 4994, 4949, 3444, 3111, 1997, 1991, 1919, 7444, 4777, 3334, 3331, 4443, 1113, 7774, 4447, 441, 7971, 7917, 4343, 4334, 3443, 3434, 3131, 3113, 1331, 1313, 431, 134, 413, 143, 341, 314, 7474, 7447, 4774, 4747, 414, bạn có thể tham khảo nhé.

Chọn số điện thoại theo năm sinh 1979

Số điện thoại đuôi 1979

  • 1979: Số điện thoại đuôi 4 số 1979 với ý nghĩa: [SINH ĐẠI THẤT/PHẤT ĐẠI]
  • 979: Với ba số cuối 979 có ý nghĩa là: [ĐẠI THẤT/PHẤT ĐẠI]
  • 79: Cặp số đuôi 79 [THẤT/PHẤT ĐẠI]: Số đuôi thần tài lớn. Số 79 mang đến nhiều điều tốt lành, thể hiện sự may mắn, thuận lợi về tiền bạc.
  • Số điện thoại đuôi 1799

  • 1799: Số điện thoại đuôi 4 số 1799 với ý nghĩa: [SINH THẤT/PHẤT ĐẠI ĐẠI]
  • 799: Với ba số cuối 799 có ý nghĩa là: [THẤT/PHẤT ĐẠI ĐẠI]
  • 99: Cặp số đuôi 99 [ĐẠI ĐẠI]: Số đuôi oách. Số 99 theo quan niệm dân gian là con số đại trường cửu. Con số vượng Dương lớn nhất, vĩ đại, đại diện cho quyền uy, sức mạnh to lớn.
  • Số điện thoại đuôi 1997

  • 1997: Số điện thoại đuôi 4 số 1997 với ý nghĩa: [SINH ĐẠI ĐẠI THẤT/PHẤT]
  • 997: Với ba số cuối 997 có ý nghĩa là: [ĐẠI ĐẠI THẤT/PHẤT]
  • 97: Cặp số đuôi 97 [ĐẠI THẤT/PHẤT]: Số 97 là khao khát danh vọng, sức mạnh như vũ bão. Bên cạnh đó, số 97 biểu tượng là hình ảnh con Hạc, tượng trưng cho sự thanh tao và trường thọ.
  • Số điện thoại đuôi 9179

  • 9179: Số điện thoại đuôi 4 số 9179 với ý nghĩa: [ĐẠI SINH THẤT/PHẤT ĐẠI]
  • 179: Với ba số cuối 179 có ý nghĩa là: [SINH THẤT/PHẤT ĐẠI]
  • 79: Cặp số đuôi 79 [THẤT/PHẤT ĐẠI]: Số đuôi thần tài lớn. Số 79 mang đến nhiều điều tốt lành, thể hiện sự may mắn, thuận lợi về tiền bạc.
  • Số điện thoại đuôi 9197

  • 9197: Số điện thoại đuôi 4 số 9197 với ý nghĩa: [ĐẠI SINH ĐẠI THẤT/PHẤT]
  • 197: Với ba số cuối 197 có ý nghĩa là: [SINH ĐẠI THẤT/PHẤT]
  • 97: Cặp số đuôi 97 [ĐẠI THẤT/PHẤT]: Số 97 là khao khát danh vọng, sức mạnh như vũ bão. Bên cạnh đó, số 97 biểu tượng là hình ảnh con Hạc, tượng trưng cho sự thanh tao và trường thọ.
  • Số điện thoại đuôi 9719

  • 9719: Số điện thoại đuôi 4 số 9719 với ý nghĩa: [ĐẠI THẤT/PHẤT SINH ĐẠI]
  • 719: Với ba số cuối 719 có ý nghĩa là: [THẤT/PHẤT SINH ĐẠI]
  • 19: Cặp số đuôi 19 [SINH ĐẠI]: Số 19 là sự kết hợp của số 1 và số 9. Trong đó số 1 mang ý nghĩa là số sinh thể hiện sự bắt đầu, khởi đầu mở ra những điều mới mẻ. Số 9 là biểu tượng cho sự trường tồn vĩnh cửu, quyền lực tối thượng, sức mạnh cao quý. Do đó ý nghĩa của số 19 là sự phát triển vượt bậc, nhanh chóng, thuận lợi và tài lộc.
  • Số điện thoại đuôi 9791

  • 9791: Số điện thoại đuôi 4 số 9791 với ý nghĩa: [ĐẠI THẤT/PHẤT ĐẠI SINH]
  • 791: Với ba số cuối 791 có ý nghĩa là: [THẤT/PHẤT ĐẠI SINH]
  • 91: Cặp số đuôi 91 [ĐẠI SINH]: Số 91 theo quan niệm dân gian được hiểu là đứng ở vị trí độc quyền, duy nhất, nó hướng tới những giá trị vững bền theo thời gian. Có thể hiểu đây là một con số đẹp.
  • Số điện thoại đuôi 9917

  • 9917: Số điện thoại đuôi 4 số 9917 với ý nghĩa: [ĐẠI ĐẠI SINH THẤT/PHẤT]
  • 917: Với ba số cuối 917 có ý nghĩa là: [ĐẠI SINH THẤT/PHẤT]
  • 17: Cặp số đuôi 17 [SINH THẤT/PHẤT]: Số 17 thể hiện sự may mắn trong công danh sự nghiệp thành công phát đạt, đã làm sẽ thu lời nhanh chóng? Sở hữu con số này, cuộc sống cũng như công việc của bạn sẽ luôn “phất lên như diều gặp gió”.
  • Số điện thoại đuôi 9971

  • 9971: Số điện thoại đuôi 4 số 9971 với ý nghĩa: [ĐẠI ĐẠI THẤT/PHẤT SINH]
  • 971: Với ba số cuối 971 có ý nghĩa là: [ĐẠI THẤT/PHẤT SINH]
  • 71: Cặp số đuôi 71 [THẤT/PHẤT SINH]: Theo quan niệm dân gian, số 7 là thất – thất bại, mất mát. Con số tượng trưng cho sự đổ vỡ, không thành công. Nhưng trái lại theo quan niệm của người xưa, đặc biệt là ở các quốc gia như Nhật Bản và Hàn Quốc, 71 chính là con số may mắn, mang sức mạnh.
  • Số điện thoại đuôi 7199

  • 7199: Số điện thoại đuôi 4 số 7199 với ý nghĩa: [THẤT/PHẤT SINH ĐẠI ĐẠI]
  • 199: Với ba số cuối 199 có ý nghĩa là: [SINH ĐẠI ĐẠI]
  • 99: Cặp số đuôi 99 [ĐẠI ĐẠI]: Số đuôi oách. Số 99 theo quan niệm dân gian là con số đại trường cửu. Con số vượng Dương lớn nhất, vĩ đại, đại diện cho quyền uy, sức mạnh to lớn.
  • Số điện thoại đuôi 7919

  • 7919: Số điện thoại đuôi 4 số 7919 với ý nghĩa: [THẤT/PHẤT ĐẠI SINH ĐẠI]
  • 919: Với ba số cuối 919 có ý nghĩa là: [ĐẠI SINH ĐẠI]
  • 19: Cặp số đuôi 19 [SINH ĐẠI]: Số 19 là sự kết hợp của số 1 và số 9. Trong đó số 1 mang ý nghĩa là số sinh thể hiện sự bắt đầu, khởi đầu mở ra những điều mới mẻ. Số 9 là biểu tượng cho sự trường tồn vĩnh cửu, quyền lực tối thượng, sức mạnh cao quý. Do đó ý nghĩa của số 19 là sự phát triển vượt bậc, nhanh chóng, thuận lợi và tài lộc.
  • Số điện thoại đuôi 7991

  • 7991: Số điện thoại đuôi 4 số 7991 với ý nghĩa: [THẤT/PHẤT ĐẠI ĐẠI SINH]
  • 991: Với ba số cuối 991 có ý nghĩa là: [ĐẠI ĐẠI SINH]
  • 91: Cặp số đuôi 91 [ĐẠI SINH]: Số 91 theo quan niệm dân gian được hiểu là đứng ở vị trí độc quyền, duy nhất, nó hướng tới những giá trị vững bền theo thời gian. Có thể hiểu đây là một con số đẹp.
  • Số điện thoại đuôi 7917

  • 7917: Số điện thoại đuôi 4 số 7917 với ý nghĩa: [THẤT/PHẤT ĐẠI SINH THẤT/PHẤT]
  • 917: Với ba số cuối 917 có ý nghĩa là: [ĐẠI SINH THẤT/PHẤT]
  • 17: Cặp số đuôi 17 [SINH THẤT/PHẤT]: Số 17 thể hiện sự may mắn trong công danh sự nghiệp thành công phát đạt, đã làm sẽ thu lời nhanh chóng? Sở hữu con số này, cuộc sống cũng như công việc của bạn sẽ luôn “phất lên như diều gặp gió”.
  • Số điện thoại đuôi 7971

  • 7971: Số điện thoại đuôi 4 số 7971 với ý nghĩa: [THẤT/PHẤT ĐẠI THẤT/PHẤT SINH]
  • 971: Với ba số cuối 971 có ý nghĩa là: [ĐẠI THẤT/PHẤT SINH]
  • 71: Cặp số đuôi 71 [THẤT/PHẤT SINH]: Theo quan niệm dân gian, số 7 là thất – thất bại, mất mát. Con số tượng trưng cho sự đổ vỡ, không thành công. Nhưng trái lại theo quan niệm của người xưa, đặc biệt là ở các quốc gia như Nhật Bản và Hàn Quốc, 71 chính là con số may mắn, mang sức mạnh.
  • Sim hợp tuổi 1979 Nam

    Nam giới sinh năm 1979 mệnh Hỏa - mà cụ thể ở đây là Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời), thuộc cung Chấn, tuổi Kỷ Mùi (Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)). Bài viết này sẽ cung cấp một số sim số điện thoại hợp với người mệnh Hỏa sinh năm 1979. Theo ngũ hành bốn số cuối số điện thoại thì bạn hợp với các con số: 134. Ngoài số năm sinh như đã nói là 1979, thậm chí thêm số tháng trước năm sinh hoặc là số điện thoại đuôi 51979, 579 cũng rất hợp với tuổi của bạn. Đặc biệt là các sim số điện thoại tứ quý đẹp hay tam hoa đẹp hợp với tuổi của bạn gồm: 1111, 9999, 7777, 3333, 4444. Thì bạn cũng có thể tham khảo một số đuôi số điện thoại đẹp sau đây:

    Số điện thoại đuôi 134

  • 134: Với ba số cuối 134 có ý nghĩa là: [SINH TÀI TỬ/TỨ]
  • 34: Cặp số đuôi 34 [TÀI TỬ/TỨ]: Nhiều người không thích số 34 nhưng theo quan niệm người phương Đông thì số 34 có ý nghĩa từ sự kết hợp giữa số 3 ( biểu thị cho sự kiên định, vững chắc) và số 4 ( biểu thị cho những điều tư nhiên, như một chân lí trong cuộc sống). Từ đó, chúng ta chỉ hiểu đơn giản ý nghĩa số 34 là mang nhiều tính tích cực.
  • Số điện thoại đuôi 143

  • 143: Với ba số cuối 143 có ý nghĩa là: [SINH TỬ/TỨ TÀI]
  • 43: Cặp số đuôi 43 [TỬ/TỨ TÀI]: Dù nhiều người không thích số 43 nhưng số 43 theo quan niệm dân gian đầy đủ nhất có nghĩa là quanh năm đều tài lộc, bốn mùa đều gặt hái được tài lộc, tài vận tốt.
  • Số điện thoại đuôi 314

  • 314: Với ba số cuối 314 có ý nghĩa là: [TÀI SINH TỬ/TỨ]
  • 14: Cặp số đuôi 14 [SINH TỬ/TỨ]: Số 14 mang ý nghĩa là 'sinh tử' ý chỉ sự đối lập, xung khắc, tượng cho sự cản trở, không tốt với người dùng. Ngoài ra, số 14 còn có ý nghĩa khác là trọn kiếp may mắn, bốn mùa tài lộc sinh sôi nảy nở.
  • Số điện thoại đuôi 341

  • 341: Với ba số cuối 341 có ý nghĩa là: [TÀI TỬ/TỨ SINH]
  • 41: Cặp số đuôi 41 [TỬ/TỨ SINH]: Nhiều người cho rằng số 41 là một trong những con số đại diện cho công việc sa sút, làm ăn thất bát, vất vả.
  • Số điện thoại đuôi 413

  • 413: Với ba số cuối 413 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ SINH TÀI]
  • 13: Cặp số đuôi 13 [SINH TÀI]: Số đuôi nhất tài. Có một cái tài trong cái số này. Tuy nhiên, nhiều người lại không thích số 13 kiểu như thứ 6 ngày 13, phòng 13... Mặc dù vậy, người ta thường sale vào thứ 6 ngày 13 nên cái ngày 13 lại được nhiều người mong đợi.
  • Số điện thoại đuôi 431

  • 431: Với ba số cuối 431 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ TÀI SINH]
  • 31: Cặp số đuôi 31 [TÀI SINH]: Số đuôi Tài Nhất. Số 31 tượng trưng cho tài trí đỉnh cao, là con số của sức mạnh, của trí tuệ, của nghị lực.
  • Số điện thoại đuôi 414

  • 414: Với ba số cuối 414 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ SINH TỬ/TỨ]
  • 14: Cặp số đuôi 14 [SINH TỬ/TỨ]: Số 14 mang ý nghĩa là 'sinh tử' ý chỉ sự đối lập, xung khắc, tượng cho sự cản trở, không tốt với người dùng. Ngoài ra, số 14 còn có ý nghĩa khác là trọn kiếp may mắn, bốn mùa tài lộc sinh sôi nảy nở.
  • Số điện thoại đuôi 441

  • 441: Với ba số cuối 441 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ TỬ/TỨ SINH]
  • 41: Cặp số đuôi 41 [TỬ/TỨ SINH]: Nhiều người cho rằng số 41 là một trong những con số đại diện cho công việc sa sút, làm ăn thất bát, vất vả.
  • Sim hợp tuổi 1979 Nữ

    Nữ giới sinh năm 1979 mệnh Hỏa - mà cụ thể ở đây là Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời), thuộc cung Chấn, tuổi Kỷ Mùi (Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)). Bài viết này sẽ cung cấp một số sim số điện thoại hợp với người mệnh Hỏa sinh năm 1979. Theo ngũ hành bốn số cuối số điện thoại thì bạn hợp với các con số: 134. Ngoài số năm sinh như đã nói là 1979, thậm chí thêm số tháng trước năm sinh hoặc là số điện thoại đuôi 51979, 579 cũng rất hợp với tuổi của bạn. Đặc biệt là các sim số điện thoại tứ quý đẹp hay tam hoa đẹp hợp với tuổi của bạn gồm: 1111, 9999, 7777, 3333, 4444. Thì bạn cũng có thể tham khảo một số đuôi số điện thoại đẹp sau đây:

    Số điện thoại đuôi 134

  • 134: Với ba số cuối 134 có ý nghĩa là: [SINH TÀI TỬ/TỨ]
  • 34: Cặp số đuôi 34 [TÀI TỬ/TỨ]: Nhiều người không thích số 34 nhưng theo quan niệm người phương Đông thì số 34 có ý nghĩa từ sự kết hợp giữa số 3 ( biểu thị cho sự kiên định, vững chắc) và số 4 ( biểu thị cho những điều tư nhiên, như một chân lí trong cuộc sống). Từ đó, chúng ta chỉ hiểu đơn giản ý nghĩa số 34 là mang nhiều tính tích cực.
  • Số điện thoại đuôi 143

  • 143: Với ba số cuối 143 có ý nghĩa là: [SINH TỬ/TỨ TÀI]
  • 43: Cặp số đuôi 43 [TỬ/TỨ TÀI]: Dù nhiều người không thích số 43 nhưng số 43 theo quan niệm dân gian đầy đủ nhất có nghĩa là quanh năm đều tài lộc, bốn mùa đều gặt hái được tài lộc, tài vận tốt.
  • Số điện thoại đuôi 314

  • 314: Với ba số cuối 314 có ý nghĩa là: [TÀI SINH TỬ/TỨ]
  • 14: Cặp số đuôi 14 [SINH TỬ/TỨ]: Số 14 mang ý nghĩa là 'sinh tử' ý chỉ sự đối lập, xung khắc, tượng cho sự cản trở, không tốt với người dùng. Ngoài ra, số 14 còn có ý nghĩa khác là trọn kiếp may mắn, bốn mùa tài lộc sinh sôi nảy nở.
  • Số điện thoại đuôi 341

  • 341: Với ba số cuối 341 có ý nghĩa là: [TÀI TỬ/TỨ SINH]
  • 41: Cặp số đuôi 41 [TỬ/TỨ SINH]: Nhiều người cho rằng số 41 là một trong những con số đại diện cho công việc sa sút, làm ăn thất bát, vất vả.
  • Số điện thoại đuôi 413

  • 413: Với ba số cuối 413 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ SINH TÀI]
  • 13: Cặp số đuôi 13 [SINH TÀI]: Số đuôi nhất tài. Có một cái tài trong cái số này. Tuy nhiên, nhiều người lại không thích số 13 kiểu như thứ 6 ngày 13, phòng 13... Mặc dù vậy, người ta thường sale vào thứ 6 ngày 13 nên cái ngày 13 lại được nhiều người mong đợi.
  • Số điện thoại đuôi 431

  • 431: Với ba số cuối 431 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ TÀI SINH]
  • 31: Cặp số đuôi 31 [TÀI SINH]: Số đuôi Tài Nhất. Số 31 tượng trưng cho tài trí đỉnh cao, là con số của sức mạnh, của trí tuệ, của nghị lực.
  • Số điện thoại đuôi 414

  • 414: Với ba số cuối 414 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ SINH TỬ/TỨ]
  • 14: Cặp số đuôi 14 [SINH TỬ/TỨ]: Số 14 mang ý nghĩa là 'sinh tử' ý chỉ sự đối lập, xung khắc, tượng cho sự cản trở, không tốt với người dùng. Ngoài ra, số 14 còn có ý nghĩa khác là trọn kiếp may mắn, bốn mùa tài lộc sinh sôi nảy nở.
  • Số điện thoại đuôi 441

  • 441: Với ba số cuối 441 có ý nghĩa là: [TỬ/TỨ TỬ/TỨ SINH]
  • 41: Cặp số đuôi 41 [TỬ/TỨ SINH]: Nhiều người cho rằng số 41 là một trong những con số đại diện cho công việc sa sút, làm ăn thất bát, vất vả.
  • Thông tin thêm về tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979

    Năm 1979 là năm Kỷ Mùi (Tuổi Dê).

    Người sinh năm này thuộc mệnh: Hỏa

    Hoả (lửa): màu đỏ, màu tím. Bạn mệnh Hoả nên sử dụng tông màu đỏ,màu hồng, màu tím ngoài ra kết hợp với các màu xanh (Thanh mộc sinh Hoả). Gia chủ nên tránh dùng những tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen khắc Hoả).;Nam thuộc cung Chấn, phù hợp với số:

    9,1,4,3

    Nữ thuộc cung Chấn, hợp với số:

    9,1,4,3

    HƯỚNG NHÀ:

    - Giới tính Nam thì bạn thuộc cung Chấn, là người thuộc Đông Tứ Mệnh hướng Đông Tứ Trạch.- Giới tính Nữ thì bạn thuộc cung Chấn, là người thuộc Đông Tứ Mệnh hướng Đông Tứ Trạch.
    ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM
    Hướng cửa chính: Đông Nam, Nam.
    Hướng phòng ngủ: Đông Nam, Đông Bắc, Nam.
    TÂY TỨ MỆNH – KHÔN
    Hướng cửa chính: Đông bắc, Tây Bắc.
    Hướng phòng ngủ: Đông bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.
    ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN
    Hướng cửa chính: Nam, Đông nam.
    Hướng phòng ngủ: Nam, Bắc, Đông, Đông nam.
    ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN
    Hướng cửa chính: Bắc, Đông.
    Hướng phòng ngủ: Bắc, Nam, Đông Nam, Đông.
    TÂY TỨ MỆNH – CÀN
    Hướng cửa chính: Tây, Tây Nam.
    Hướng phòng ngủ: Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam.
    TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI
    Hướng cửa chính: Tây Bắc, Đông Bắc.
    Hướng phòng ngủ: Tây Bắc, Tây Nam, Tây, Đông Bắc.
    TÂY TỨ MỆNH – CẤN
    Hướng cửa chính: Tây Nam, Tây.
    Hướng phòng ngủ: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.
    ĐÔNG TỨ MỆNH – LY
    Hướng cửa chính: Đông, Bắc.
    Hướng phòng ngủ: Đông, Đông Nam, Nam, Bắc.

    Kết luận về sim hợp mệnh Hỏa sinh năm 1979

    Như chúng tôi đã luận giải và đưa ra gợi ý một số đuôi số điện thoại hợp với tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 và cũng chính là số điện thoại hợp mệnh Hỏa 1979 cho cả Nam và Nữ rồi. Rất mong bài viết này có ích cho các bạn. Chúc các bạn tìm được sim số điện thoại ưng ý nhé. Nếu muốn tra ý nghĩa số điện thoại xin hãy ghé thăm website của chúng tôi! Xin cảm ơn!

    Ứng dụng tra sim số điện thoại

    Tra Số Điện Thoại là website bói sim số điện thoại và tra thông tin sim điện thoại tốt nhất Việt Nam. Ứng dụng tra sim số điện thoại của chúng tôi trên Google Play cũng được rất nhiều người sử dụng. Quý vị có thể tải ứng dụng Bói Sim Số Điện Thoại cho điện thoại Android tại đây.

    Các chức năng của ứng dụng tra sim số điện thoại:

    • + Kiểm tra thông tin số điện thoại thuộc nhà mạng nào.
    • + Kiểm tra số điện thoại lừa đảo, số điện thoại quảng cáo.
    • + Bói sim số điện thoại xem số đẹp hay xấu, hợp phong thủy không.
    • + Đánh giá ý nghĩa sim số điện thoại.
    Tham khảo một số sim số đẹp

    Cách định giá sim số đẹp

    Tam hoa là gì?

    Sim tam hoa có thể hiểu một cách đơn giản là một loại sim với bộ ba số cuối cùng trùng nhau, tạo thành một cặp số đẹp. Ví dụ như: 000, 111, 222, 333,... Sim tam hoa mang trong mình một bộ 3 số cuối lặp lại nhau vô cùng vững chải, vững vàng.

    Tứ quý là gì?

    Tứ quý là Xuân, Hạ, Thu, Đông bốn mùa. Trong sim số thì đúng như tên gọi của nó, sim tứ quý là sim có 4 chữ số cuối trùng nhau, sự lặp lại của 4 số tạo nên bộ tứ quý trong dãy số của sim, các bộ tứ này gồm: 0000, 1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Bốn số giống nhau biểu tượng cho sự bền chặt, chắc chắn, vẹn toàn, bình yên và mang lại sự ổn định lâu dài.

    Cách định giá sim số đẹp

    • Số sim tam hoa 000 có nên mua không? Đáp án là “có” cho người thích chơi sim tam quý giá rẻ, mong muốn những điều tốt đẹp, viên mãn trong cuộc sống. Đáp án là “không” nếu bạn xem ý nghĩa sim 000 là không có gì, không được gì.
    • Có người xem số 4 là con số đẹp, bốn mùa may mắn. Có người lại gán số 4 là con số tử, tượng trưng cho sự chết chóc. Vậy dùng sim tam hoa 444 có sao không? Tin rằng, góc nhìn tích cực sẽ nhận được nhiều năng lượng tích cực. Từ đó, may mắn và thành công cũng dễ đến với bạn hơn.
    • Sim tam hoa 3 với 5 tam hoa nào đẹp và đắt tiền hơn? Ý nghĩa sim 333 được luận là “tam tài” theo triết lý thiên – địa – nhân. Thiên thời, địa lợi, nhân hòa. Đây là nền tảng để tài hoa, tài năng, tài lộc cùng tăng tiến. Ý nghĩa sim 555 được luận là “tam phúc”, tượng trưng cho phúc đức, phúc lộc, phúc thọ.
    • So sánh sim 333 và sim 555 tam hoa nào đẹp hơn sẽ khá khập khiễng. Tuy nhiên khi xét về giá bán, giá sim đuôi 555 đắt hơn giá sim đuôi 3. Ví dụ: số 0835.219.555 giá 3,4 triệu đồng, nhưng định giá bán sim số 0835.219.333 giá chỉ 2,7 triệu đồng.
    • Ý nghĩa số 9, con số vua, tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực, cho sự trường tồn vĩnh cửu. Ý nghĩa số 6 là con số lộc lá, tài lộc, ý chỉ tiền tài dư giả. Giữa “quyền” và “tiền”, con người ta hầu hết đều tham vọng quyền lực. Chưa kể thực tiễn, có quyền thì sẽ có tiền, có tiền chưa chắc đã có quyền. Chính quan niệm trên phần nào lý giải cho câu hỏi “giá sim tam hoa 666 vì sao rẻ hơn 999”.
    • Có nhiều quan điểm trái chiều xoay quanh câu hỏi “sim đuôi 777 có đẹp không”. Sự thật rằng, số 7 là con số thần linh, con số may mắn được nhiều quốc gia trên thế giới tôn sùng. Sim số cuối 777 là dòng sim dễ nhớ. Đây là lựa chọn hợp lý cho những khách hàng muốn mua sim tam hoa giá rẻ.
    • Ý nghĩa sim 888 là đại phát, tượng trưng cho sự thịnh vượng, phát đạt, phát triển. Nhưng không phải ai cũng yêu thích dòng sim số đẹp đuôi 888. Bởi, hình tượng số 8 trông như chiếc còng tay còn mang ý nghĩa chỉ sự kìm hãm.
    • Số sim tam quý 3, 6, 8, 9 có giá cao hơn so với các số sim đuôi 000, 444, 777. Dãy sim xuất hiện càng nhiều con số tài, lộc, phát, cửu thì giá càng cao. Nhấp vào sim tam hoa để tham khảo bảng số và giá sim mới cập nhật năm 2019.
    • Giá sim tam quý thuộc phân khúc tầm trung. Sim giá rẻ chỉ tầm 500 ngàn đồng, sim tam hoa kép giá bán lên đến cả trăm triệu đồng. Số tam hoa đầu 07 giá rẻ nhất. Sim Vietnamobile đầu 05 đuôi tam hoa có giá nhỉnh hơn chút. Các số sim tam hoa Viettel, VinaPhone, MobiFone đầu số cổ 098, 097, 096, 091, 090 giá cao hơn.
    • Sim đẹp tam hoa đầu 0389 (tam bát cửu), đầu số 0888 (đại phát), đầu số 0868 (phát lộc lộc phát) vừa đẹp, vừa ý nghĩa. Đồng thời, là loại sim được yêu thích nhất trong các dãy sim điện thoại tam hoa đầu số mới chuyển đổi.
    • Chọn sim hợp mệnh chỉ dựa vào bộ số tam hoa. Đây là cách chọn sai lầm, bởi phong thủy sim số đẹp, ngũ hành của sim phải xét trên sự tổng hòa của cả 10 con số trong dãy sim mới chính xác.
    • Định giá sim là việc không hề đơn giản. Muốn biết số sim tam hoa giá bao nhiêu, hãy thử tra giá bán trên công cụ định giá sim có trên website: trasodienthoai.com.
    • Ý nghĩa số điện thoại đẹp hay xấu còn tùy góc nhìn của mỗi người. Cái đẹp nằm trong mắt kẻ si tình. Muốn mua sim tam hoa đẹp giá rẻ, hãy chọn kho sim số đẹp uy tín Tra Số Điện Thoại để gửi trọn niềm tin.

    Điều hướng bài viết

    Số điện thoại hợp mệnh Kim sinh năm 1971 có gợi ý và luận giải Số điện thoại hợp mệnh Thủy sinh năm 1982 có gợi ý và luận giải

    Từ khóa » Sinh Năm 1979 Hợp Số điện Thoại Nào