Sò điệp – Wikipedia Tiếng Việt

Sò điệp
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Bivalvia
Bộ: Pectinida
Họ: Pectinidae
Chi: Mimachlamys
Loài: M. nobilis
Danh pháp hai phần
Mimachlamys nobilis(Reeve, 1852)
Các đồng nghĩa
  • Chlamys nobilis (Röding, 1798)[1]
  • Mimachlamys senatoria nobilis
  • Chlamys (Mimachlamys) nobilis

Sò điệp (danh pháp hai phần: Mimachlamys nobilis)[2] là loài động vật nhuyễn thể thuộc lớp hai mảnh vỏ, họ Pectinidae sống ở vùng nước mặn. Sò điệp còn có tên gọi là Điệp quạt hay sò quạt do ngoại hình bên ngoài của chúng gần giống cái quạt.

Đặc điểm sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]
Sò điệp

Sò điệp sống ở biển có độ sâu khoảng 10 mét. Chúng sống ở dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá. Chúng thường sống hợp lại thành những vùng, những vùng này thường có ở dòng hải lưu chậm.

Sò điệp có quan hệ họ hàng với sò lông, sò trai.. nhưng hình dạng thì có khác nhau. Vỏ có dạng hình rẻ quạt, bên trong gồm hai vành dài bao tròn quanh cồi sò (hay còn gọi là thịt sò). Cồi sò là phần ngon và quý nhất của sò điệp. Cồi sò có vị ngọt, tính mát, không độc.

Ở một số nơi, sò điệp nước mặn còn được gọi là sò điệp khổng lồ hoặc có tên là vua sò điệp. Loại sò này thường có mặt tại vùng biển phía Đông của Bắc Đại Tây Dương, từ vịnh St.Lawrence đến Bắc Maine. Sò điệp nước mặn có hai mảnh vỏ hình tròn, đường kính gần bằng nhau, dính cùng với một khớp nối thẳng, nhỏ và cơ khép. Nắp sò dưới màu trắng hoặc màu kem, nắp trên thường màu đỏ. Bên trong lớp vỏ là thịt (cơ kép).

Thực phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

Sò điệp là một loại hải sản quen thuộc với phần cùi thịt trắng ngà thơm ngon mà không dai, thích hợp cho cả xào lẫn rang[3] và là một trong những loại nguyên liệu thực phẩm để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò điệp rang muối tiêu,[4] sò điệp nướng mỡ hành, sò điệp hấp cuộn miến...

Món sò quạt là một món ăn đặc sản ở các vùng biển như: Phan Thiết, Phú Quốc. Sò quạt đúng như tên gọi của nó vỏ có hình quạt, trông rất đẹp. Thịt sò quạt trắng ngà và không dai. Sò quạt rất dễ chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò quạt nướng mỡ hành,sò quạt nướng phô mai, gỏi sò quạt

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chlamys nobilis”. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “Mimachlamys nobilis (Noble scallop) (Chlamys nobilis)”. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Gà xào sò điệp”. Người Lao động. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2010. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ “Sò điệp rang muối”. Báo điện tử Sài Gòn Tiếp Thị Media. 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập 21 tháng 3 năm 2013.[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sò điệp.
  • x
  • t
  • s
Động vật thân mềm ăn được
Trai sò
NghêuEnsis directus  • Spisula solidissima  • Ốc vòi voi  • Ruditapes decussatus  • Mercenaria mercenaria  • Tresus  • Mactra stultorum  • Mya truncata  • Arctica islandica  • Siliqua patula  • Pecten jacobaeus  • Ruditapes largillierti  • Saxidomus nutalli  • Senilia senilis  • Callista chione  • Mya arenaria  • Spisula aequilateralis  • Tuatua  • Nghêu Nhật  • Ốc móng tay  • Ensis siliqua  • Ensis  • Paphies
Sò huyếtCerastoderma edule  • Sò huyết  • Plebidonax deltoides  • Austrovenus stutchburyi  • Ngán
TraiTrai xanh  • Trai Địa Trung Hải  • Perna canaliculus  • Mytilus californianus  • Perna perna  • Vẹm vỏ xanh  • Lithophaga lithophaga  • Vẹm
HàuHàu Mỹ  • Ostrea lurida  • Ostrea angasi  • Ostrea edulis  • Magallana gigas  • Crassostrea angulata  • Điệp giấy  • Hàu đá  • Hàu đá Sydney  • Ostrea chilensis  • Hàu Gillardeau  • Crassostrea
Sò điệpArgopecten irradians  • Pecten maximus  • Pecten novaezealandiae  • Pecten jacobaeus  • Argopecten purpuratus  • Patinopecten yessoensis  • Placopecten magellanicus
Sên ốc
Bào ngưHaliotis sorenseni  • Haliotis rufescens  • Haliotis cracherodii  • Haliotis fulgens  • Haliotis corrugata  • Haliotis rubra  • Haliotis laevigata  • Haliotis tuberculata  • Pāua (nhóm 3 loài)  • Haliotis midae  • Concholepas concholepas
Ốc xà cừBẹ hồng  • Lentigo pipus  • Laevistrombus canarium
Sao saoCellana exarata  • Cellana talcosa  • Cellana sandwicensis  • Patella ulyssiponensis  • Patella vulgata  • Patella caerulea  • Patella ferruginea  • Patella rustica
Ốc mỡỐc mỡ  • Austrolittorina antipodum  • Littorina sitkana
Ốc xoắnBuccinum undatum  • Kelletia kelletii  • Busycon carica  • Sinistrofulgur perversum  • Busycotypus canaliculatus
Ốc biểnAmphibola crenata  • Bullacta exarata  • Chorus giganteus
Ốc cạnCornu aspersum  • Helix lucorum  • Helix pomatia
Ốc nước ngọtNeritidae
Mực - Bạch tuộc
Mực nangSepiella inermis  • Sepiadarium kochi
Mực ốngNototodarus sloanii  • Todarodes pacificus  • Mực Humboldt  • Ommastrephes bartramii
Bạch tuộcBạch tuộc  • Octopus macropus  • Octopus cyanea  • Enteroctopus dofleini  • Enteroctopus megalocyathus  • Amphioctopus fangsiao
Chiton • Chiton magnificus  • Acanthopleura granulata
 • Chủ đề liên quan: Nuôi hàu  • Nuôi ốc

Từ khóa » Sò điệp Tên Tiếng Anh Là Gì