Sò điệp – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Sò điệp | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Bộ: | Pectinida |
Họ: | Pectinidae |
Chi: | Mimachlamys |
Loài: | M. nobilis |
Danh pháp hai phần | |
Mimachlamys nobilis(Reeve, 1852) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Sò điệp (danh pháp hai phần: Mimachlamys nobilis)[2] là loài động vật nhuyễn thể thuộc lớp hai mảnh vỏ, họ Pectinidae sống ở vùng nước mặn. Sò điệp còn có tên gọi là Điệp quạt hay sò quạt do ngoại hình bên ngoài của chúng gần giống cái quạt.
Đặc điểm sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Sò điệp sống ở biển có độ sâu khoảng 10 mét. Chúng sống ở dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá. Chúng thường sống hợp lại thành những vùng, những vùng này thường có ở dòng hải lưu chậm.
Sò điệp có quan hệ họ hàng với sò lông, sò trai.. nhưng hình dạng thì có khác nhau. Vỏ có dạng hình rẻ quạt, bên trong gồm hai vành dài bao tròn quanh cồi sò (hay còn gọi là thịt sò). Cồi sò là phần ngon và quý nhất của sò điệp. Cồi sò có vị ngọt, tính mát, không độc.
Ở một số nơi, sò điệp nước mặn còn được gọi là sò điệp khổng lồ hoặc có tên là vua sò điệp. Loại sò này thường có mặt tại vùng biển phía Đông của Bắc Đại Tây Dương, từ vịnh St.Lawrence đến Bắc Maine. Sò điệp nước mặn có hai mảnh vỏ hình tròn, đường kính gần bằng nhau, dính cùng với một khớp nối thẳng, nhỏ và cơ khép. Nắp sò dưới màu trắng hoặc màu kem, nắp trên thường màu đỏ. Bên trong lớp vỏ là thịt (cơ kép).
Thực phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Sò điệp là một loại hải sản quen thuộc với phần cùi thịt trắng ngà thơm ngon mà không dai, thích hợp cho cả xào lẫn rang[3] và là một trong những loại nguyên liệu thực phẩm để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò điệp rang muối tiêu,[4] sò điệp nướng mỡ hành, sò điệp hấp cuộn miến...
Món sò quạt là một món ăn đặc sản ở các vùng biển như: Phan Thiết, Phú Quốc. Sò quạt đúng như tên gọi của nó vỏ có hình quạt, trông rất đẹp. Thịt sò quạt trắng ngà và không dai. Sò quạt rất dễ chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò quạt nướng mỡ hành,sò quạt nướng phô mai, gỏi sò quạt
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Chlamys nobilis”. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Mimachlamys nobilis (Noble scallop) (Chlamys nobilis)”. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Gà xào sò điệp”. Người Lao động. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2010. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Sò điệp rang muối”. Báo điện tử Sài Gòn Tiếp Thị Media. 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập 21 tháng 3 năm 2013.[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sò điệp.
| |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trai sò |
| ||||||||||||||||
Sên ốc |
| ||||||||||||||||
Mực - Bạch tuộc |
| ||||||||||||||||
Chiton | • Chiton magnificus • Acanthopleura granulata | ||||||||||||||||
• Chủ đề liên quan: Nuôi hàu • Nuôi ốc |
Từ khóa » Sò điệp Tên Tiếng Anh Là Gì
-
"Sò Điệp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Sò điệp Tiếng Anh Là Gì
-
Sò điệp In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Sò điệp Tiếng Anh Là Gì? | Diễn đàn Sức Khỏe
-
Hải Sản Tươi Sạch Biên Hòa - Sò điệp Có Tên Tiếng Anh Scallop ...
-
Sò điệp Tên Tiếng Anh Là Gì? Có Tác Dụng Gì? Giá Bao Nhiêu Tiền 1kg?
-
Cồi Sò Điệp Tiếng Anh Là Gì, Sò ĐiệP Tên TiếNg Anh Là Gì
-
Sò điệp Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Scallop : Loài Sò điệp (sơ-có-lợp) - Tiếng Anh Phú Quốc
-
Sò điệp Tiếng Anh Là Gì - Trangwiki
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản - Leerit