Sơ đồ 2.4 Quy Trình Ghi Sổ Kế Toán Tài Khoản 133 Và 3331 - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Thạc sĩ - Cao học >
Sơ đồ 2.4 Quy trình ghi sổ kế toán tài khoản 133 và 3331

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 101 trang )

Khóa luận tốt nghiệpSố liệu để vào sổ chi tiết tài khoản 133 và sổ chi tiết tài khoản 3331 là hóa đơnGTGT hoặc bảng kê hóa đơn, chứng từ của hàng hóa, dịch vụ mua vào, bán ra.Hằng ngày các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được phản ánh vào phần mềmmáy tính, sau đó máy tính tự động vào sổ cái, sổ chi tiết TK 133 và TK 3331.2.2.2. Kế toán thuế GTGT đầu vào tại công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật Huya) Chứng từ hạch toán- Thuế GTGT đầu vào là khoản thuế được tính dựa trên các hóa đơn, chứng từhàng hóa, dịch vụ mua vào. Tại công ty, khi thực hiện quá trình mua hàng hóa, dịchvụ, công ty sẽ nhận được hóa đơn GTGT. Các hóa đơn GTGT này sẽ được giao chodịch vụ mua vào.tếHuếphòng kế toán để kế toán thuế vào sổ kế toán chi tiết TK 133 lên bảng kê hàng hóaTrong trường hợp công ty mua hàng hóa, dịch vụ của công ty tính thuế GTGTtheo phương pháp trực tiếp thì sẽ không được khấu trừ thuế đầu vào.ạihọcKinhKế toán thuế GTGT đầu vào- Tài khoản sử dụng: TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”- Tài khoản này sử dụng cho những đối tượng khấu trừ thuế, thuộc nhóm tàikhoản phải thu.Tài khoản 133 có 2 tài khoản cấp 2:TK 1331 “ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ”TK 1332 “ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ”Đ Một số chứng từ phản ánh một số nghiệp vụ chủ yếu của công ty liên quan đếnthuế GTGT đầu vào gồm: Hóa đơn GTGT do người bán cấp khi mua nguyên vật liệu dùng cho sản xuất. Hóa đơn GTGT do người mua cung cấp dịch vụ vận chuyển giao khi thuê vậnchuyển. Hóa đơn dịch vụ viễn thông. Hóa đơn tiền điệnSVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDN39 Khóa luận tốt nghiệp Trường hợp 1: Hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng trực tiếp cho hoạt độngchịu thuế Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: NV1: Vào ngày 25 tháng 6 năm 2014, công ty tiến hành mua chip DMD theohóa đơn số HT/11P 0000243 của công ty TNHH Thiết Bị Văn Phòng Hoàng Tấn.Trong đó tiền hàng là 9.240.000 đồng, thuế GTGT (10%) 924.000 đồng.Biểu 01: Hóa đơn GTGT đầu vào số 243HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu: HT/11PSố: 0000243tếHuếLiên 2: Giao cho người muaMẫu số: 01GTKT3/001ạihọcKinhNgày 25 tháng 6 năm 2014Đơn vị bán hàng: CÔNG TY THIẾT BỊ VĂN PHÒNG HOÀNG TẤNMã số thuế: 0 3 0 9 9 1 4 8 3 4Địa chỉ: 17/D7 Phan Huy Ích, Phường 14, Q. Gò Vấp, Tp. HCMĐiện thoại: (08) 6257 2476Số tài khoản: 060033530105Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyTên đơn vị: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyMã số thuế: 3300325808Địa chỉ:21 Hai Bà TrưngHình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản………………………………………………..STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tínhSố lượngĐơn giáThành tiền140254.620.0006=4x59.240.0003CáiĐ2Chip DMDCộng tiền hàng:9.240.000Thuế suất thuế GTGT: 10 %thuế GTGT:Tổng cộng tiền thanh toán:Người mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)Người bán hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)SVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDNTiền924.00010.164.000Thủ trưởng đơn vị(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)40 Khóa luận tốt nghiệp NV2: Vào ngày 23 tháng 7 năm 2014, công ty tiến hành mua máy in LaserCanon L8P 2900 và hộp mực in theo hóa đơn số DN/13P số 00001090 của Chi Nhánhcông ty Cổ Phần Thiết Bị Văn Phòng FINTEC. Giá chưa thuế 12.700.000 đồng, thuếGTGT (10%) 1.270.000 đồng.Biểu 02: Hóa đơn GTGT đầu vào số 1090HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số: 01GTKT /001ĐCộng tiền hàng:ạihọcKinhtếHuếKý hiệu: DN/13PLiên 2: Giao cho người muaSố: 00001090Ngày 23 tháng 7 năm 2014Đơn vị bán hàng: Chi nhánh công ty cổ phần phân phối thiết bị văn phòng FINTEC tại Đà NẵngMã số thuế: 0 1 0 2 0 6 8 5 1 1 – 0 0 1Địa chỉ: 94 Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà NẵngĐiện thoại: 0511 3 691691Số tài khoản:Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyTên đơn vị: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyMã số thuế: 3300325808Địa chỉ:21 Hai Bà Trưng – Tp HuếHình thức thanh toán:Số tài khoản…………………………………Đơn vịSTT Tên hàng hóa, dịch vụSố lượng Đơn giáThành tiềntính123456=4x5Máy in Laser CanonChiếc052.300.00011.500.000LBP 2900Hộp mực inHộp05240.0001.200.00012.700.000Thuế suất thuế GTGT: 10 %Tiền thuế GTGT:1.270.000Tổng cộng tiền thanh toán:13.970.000Người mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)Người bán hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)SVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDNThủ trưởng đơn vị(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)41 Khóa luận tốt nghiệp Căn cứ vào HĐGTGT kế toán ghi sổ cái TK 133, sổ chi tiết TK 133 và phảnánh vào phần mềm kê khai thuế doanh nghiệp đang áp dụng.Biểu 03: Trích sổ chi tiết tài khoản 133 tháng 7 năm 2014CÔNG TY TNHH TM&DV TIN HỌC NHẬT HUY21 Hai Bà Trưng – Tp Huế- Tỉnh Thừa Thiên HuếSỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢNTài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừTừ ngày 1/7/2014 đến ngày 31/7/2014Chứng từSốDiễn giảiSố dư đầu kỳ………..11/7/2014…………..14/7/2014Nợmua chipDMD111924.000MD/12P0001883Chi nhánh công tycổ phần MasscomViệt Nam tại ĐàNẵngMua Điệnthoại di độngMasstel3312.383.364MD/12P0001895Công ty Cổ phầnMASCOM ViệtNamChi Nhánh công tyCổ Phần Thiết BịVăn PhòngFINTECMua ĐTDĐMasstelM315Chi Nhánhcông ty CổPhần ThiếtBị VănPhòngFINTEC3311.540.9093311.270.000DN/13P00001090………….31/7/2014CTNVK31/7/2014PKTSVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDNCó577.366.658công ty TNHHThiết Bị VănPhòng Hoàng TấnĐ23/7/2014Số phát sinhHT/11P0000243ạihọcKinh………..25/6/2014TKđốiứngtếHuếNgàyKhách hàngĐiều chỉnh811phân bổ thuếGTGT tháng7/2014K/c bù trừ3331thuếCộng số phátsinhSố dư cuốikỳ6.24477.813.52862.743.83377.819.772562.290.71942 Khóa luận tốt nghiệpBiểu 04: Trích sổ cái tài khoản 133 tháng 7 năm 2014CÔNG TY TNHH TM&DV TIN HỌC NHẬT HUY21 Hai Bà Trưng – Tp Huế- Tỉnh Thừa Thiên HuếSỔ CÁI TÀI KHOẢNTài khoản 133: Thuế GTGT được khấu trừTừ ngày 1/7/2014 đến ngày 31/7/2014Số CTNgày hạch Loại CTtoánDiễn giảiPhiếuchi111924.00011/7/2014MuahàngchưathanhtoánCông ty cổ 1331phầnMasscomViệt Nam tạiĐà Nẵng3312.383.364………189514/7/2014MuahàngchưathanhtoánCông ty cổ 1331phầnMasscomViệt Nam tạiĐà Nẵng3311.540.909MuahàngchưathanhtoánChi Nhánh 1331công ty CổPhần ThiếtBịVănPhòngFINTEC3311.270.000Đ……….1883……109023/7/2014Có577.366.658Côngty 1331TNHH thếtbịvănphòngHoàng TânạihọcKinh…………2431/7/2014NợtếHuếSố dư đầukỳTàiTKkhoản đốiứng……CộngSố dư cuối kỳSVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDN62.743.833 77.819.772562.290.71943 Khóa luận tốt nghiệp Trường hợp công ty mua hàng hóa của đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháptrực tiếp, sử dụng hóa đơn bán hàng thì công ty không được khấu trừ thuế đầu vào.NV1: Vào ngày 10 tháng 7 năm 2014, công ty tiến hành mua cụm sấy carnm3500 theo hóa đơn bán hàng số 33AA/14P 0028956. Giá trị hàng hóa đã bao gồm cảthuế GTGT là 1.930.000 đồng.Trong trường hợp này kế toán định khoảnNợ TK 1561.930.000Có TK 1111.930.000TỔNG CỤC THUẾCỤC THUẾ THÙA THIÊN HUẾtếHuếBiểu 05: Hóa đơn bán hàng đầu vào số 28956Mẫu số: 02GTTT3/001HÓA ĐƠN BÁN HÀNGạihọcKinhKý hiệu: 03AA/14PLiên 2: Gia cho người muaSố: 0028956Ngày 10 tháng 7 năm 2014Đơn vị bán hàng: LÊ THANH GIANGMST: 3 3 0 0 5 1 2 1 4 9Địa chỉ: Lô 12A4 KQH 46 – NGÔ QUYỀNSố tài khoản……………..ĐĐiện thoại:..................................Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyTên đơn vị: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyMã số thuế: 3300325808Địa chỉ:21 Hai Bà Trưng – Tp HuếHình thức thanh toán: TMSTT Tên hàng hóa, dịch vụĐơn vị tínhSố lượng Đơn giáCụm sấy Carnm 3500Cái011.930.000Thành tiền1.930.000Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:Số tiền viết bằng chữ:Một triệu chín trăm ba mươi nghìn đồngNgười mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên)SVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDN1.930.000Người bán hàng(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)44 Khóa luận tốt nghiệp Trường hợp 2: Hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng chung cho cả hoạt độngchịu thuế và hoạt động không chịu thuếCông ty TNHH TM & DV Tin Học Nhật Huy kinh doanh cả hàng hóa chịu thuế như:đĩa diệt virus, phần mềm và hàng hóa không chịu thuế như: card, máy tính, điện thoại, nêntrong quá trình hoạt động công ty có mua một số hàng hóa dịch vụ dùng chung cho 2 hoạtđộng này.Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật Huy sử dụng phần mền Misa, do trongphần mềm không có chi tiết TK 133 thuế GTGT được khấu trừ và tài khoản 133 chungthuế giá trị GTGT cần phân bổ cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế. Nên trongtếHuếkỳ kế toán vẫn hạch toán khoản thuế dùng chung cho hoạt động chịu thuế và khôngchịu thuế và TK 133, nhưng phải theo dõi riêng để cuối tháng phân bổ. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu NV1: Ngày 1 tháng 7 năm 2014, kế toán tiến hành hạch toán cho hóa đơn kýạihọcKinhhiệu NT/14P số 0000249 của Doanh nghiệp tư nhân thương mại, dịch vụ ChâuNguyễn Trang phát hành ngày 9 tháng 4 năm 2014 về dịch vụ phục vụ cho tiếp khách.Giá chưa thuế 864.545 đồng, thuế GTGT (10%) 86.455 đồng. NV2: Ngày 3 tháng 7 năm 2014, kế toán hạch toán cho hóa đơn ký hiệuNT/14P số 422 phát hành ngày 3 tháng 7 năm 2014 về Dịch vụ ăn uống của Doanhnghiệp tư nhân thương mại, dịch vụ Châu Nguyễn Trang. Giá chưa thuế 4.780.000,thuế GTGT (10%) 478.000 đồng.Đ Kế toán căn cứ vào các hóa đơn trên phản ánh vào sổ chi tiết tài khoản 133 vàsổ cái tài khoản 133 giống như đối với trường hợp mua hàng hóa dịch vụ phục vụ trựctiếp cho hoạt động chịu thuế GTGT.SVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDN45 Khóa luận tốt nghiệpBiểu 06: Hóa đơn GTGT đầu vào dùng chung cho hoạt động không chịu thuếGTGT và chịu thuế GTGTHÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số: 01GTKT3/001Ký hiệu: NT/14PSố: 0000422ạihọcKinhtếHuếLiên 2: Giao cho người muaNgày 3 tháng 7 năm 2014Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân thương mại, dịch vụ Châu Nguyễn TrangMã số thuế: 3301501816Địa chỉ: Khu T. Đường số 1, khu đô thị An Cựu City, phường An Đông, thành phốHuế, tỉnh Thừa Thiên HuếĐiện thoại:Số tài khoản: 060033530105Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyTên đơn vị: Công ty TNHH TM&DV Tin Học Nhật HuyMã số thuế: 3300325808Địa chỉ:21 Hai Bà TrưngHình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản…………………………………………Tên hàng hóa, Đơn vịSTTSố lượng Đơn giá Thành tiềndịch vụtính1 23456=4x5Dịch vụ ăn4.780.000uốngĐCộng tiền hàng:4.780.000Thuế suất thuế GTGT: 10 %Tiền thuế GTGT:478.000Tổng cộng tiền thanh toán:5.258.000Người bán hàngThủ trưởng đơn vịNgười mua hàng(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)(Ký, ghi rõ họ, tên)SVTT: Lê Thị Khánh Hòa – K45 KTDN46

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ tin học nhật huy Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ tin học nhật huy
    • 101
    • 631
    • 3
  • Tài liệu Giáo trình Javascript! pptx Tài liệu Giáo trình Javascript! pptx
    • 24
    • 339
    • 0
  • Tài liệu Sức sống mới cho bán hàng ppt Tài liệu Sức sống mới cho bán hàng ppt
    • 3
    • 439
    • 0
  • Tài liệu Bốn dạng tính cách khách hàng pdf Tài liệu Bốn dạng tính cách khách hàng pdf
    • 3
    • 483
    • 0
  • Tài liệu Đề án thành lập trường trung cấp nghề Hoà Bình docx Tài liệu Đề án thành lập trường trung cấp nghề Hoà Bình docx
    • 8
    • 1
    • 30
  • Tài liệu Điều lệ tổ chức và hoạt động của trường trung cấp nghề Hoà Bình pdf Tài liệu Điều lệ tổ chức và hoạt động của trường trung cấp nghề Hoà Bình pdf
    • 21
    • 518
    • 5
  • Tài liệu Giới thiệu về PsoC doc Tài liệu Giới thiệu về PsoC doc
    • 14
    • 512
    • 8
  • Tài liệu Đặc điểm sinh học của gà Sao pdf Tài liệu Đặc điểm sinh học của gà Sao pdf
    • 3
    • 606
    • 1
  • Tài liệu Phương pháp xử lý làm cho hoa Thuỷ Tiên thấp đi pdf Tài liệu Phương pháp xử lý làm cho hoa Thuỷ Tiên thấp đi pdf
    • 2
    • 443
    • 3
  • Tài liệu Kỹ thuật nuôi chồn nhung đen pptx Tài liệu Kỹ thuật nuôi chồn nhung đen pptx
    • 2
    • 641
    • 3
  • Tài liệu Kỹ thuật nuôi đà điểu thịt docx Tài liệu Kỹ thuật nuôi đà điểu thịt docx
    • 1
    • 460
    • 0
Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.08 MB) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ tin học nhật huy -101 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sơ đồ Tài Khoản 133