Sơ đồ Các Thì Trong Tiếng Anh: Hình ảnh, Giải Thích Và Bài Tập

Học tiếng Anh đã lâu nhưng không phải ai cũng nhớ hết các công thức về các thì. Đây được xem là một trong những phần kiến thức gây khó khăn với nhiều người học. Một trong những phương pháp hiệu quả nhất để ghi nhớ đó là học qua sơ đồ tư duy. Ở bài viết này, studytienganh đã hệ thống lại sơ đồ các thì trong tiếng Anh để chia sẻ đến bạn, hãy cùng khám phá nhé!

 

1. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh

Khác với cách học thông thường bằng các công thức dài, khó để tư duy, ghi nhớ , học tập bằng sơ đồ các thì trong tiếng Anh vừa trực quan, vừa gần gũi dễ liên tưởng và so sánh các thì với nhau. Hãy lưu lại sơ đồ sau đây để học tập dễ dàng hơn bạn nhé!

 

sơ đồ các thì trong tiếng anh

Sơ đồ các thì trong tiếng Anh

 

sơ đồ các thì trong tiếng anh

Minh họa thời gian của các thì từ quá khứ đến tương lai

 

2. Cấu trúc các thì tiếng Anh

Hình ảnh sơ đồ các thì trong tiếng Anh giúp người học dễ liên tưởng và tránh nhầm lẫn các công thức với nhau. Tuy nhiên trước hết phải hiểu rõ bản chất của các thì và học thuộc từng cấu trúc một.

 

1. Thì hiện tại đơn

V_ thường: 

- Câu khẳng định: S + V(s/es) + O

- Câu phủ định: S + don't/doesn't + V_inf + O

- Câu nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

V_ tobe:

- Câu khẳng định: S + am/is/are + O.

- Câu phủ định: S + am/is/are  not + O.

- Câu nghi vấn: Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

 

2. Thì hiện tại tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

- Câu phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

- Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

 

3. Thì hiện tại hoàn thành

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

- Câu phủ định: S + has/have not + V3/ed + O

- Câu nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

 

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing

- Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing

- Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: trong câu thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…

 

5. Thì quá khứ đơn

V_ thường: 

- Câu khẳng định: S + V2/ed + O

- Câu phủ định: S + did not + V_inf + O

- Câu nghi vấn:Did + S + V_inf + O ?

V_ tobe:

- Câu khẳng định: S + was/were + O

- Câu phủ định: S + were/was not + O

- Câu nghi vấn: Was/were + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu: yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

 

6. Thì quá khứ tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O

- Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O

- Câu nghi vấn:Were/was+S+ V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.

 

Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…

 

7. Thì quá khứ hoàn thành

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O

- Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O

- Câu nghi vấn:Had + S + V3/ed + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: Trong câu thường xuất hiện các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

 

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O

- Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

- Câu nghi vấn:Had + S + been + V_ing + O? ​

*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như: Until then, by the time, prior to that time, before, after…

 

9. Thì tương lai đơn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

- Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

- Câu nghi vấn:Shall/will+S + V(infinitive) + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…

 

10. Thì tương lai tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing

- Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing

- Câu nghi vấn:Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…

 

11.Thì tương lai hoàn thành

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

- Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed

- Câu nghi vấn: Shall/Will + S + have + V3/ed?

*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: thường xuất hiện với cụm: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

 

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

*Công thức:

- Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

- Câu phủ định: S + shall/will not + have + been + V-ing

- Câu nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…

 

3. Bài tập về các thì tiếng Anh

Chia đúng dạng động từ trong ngoặc

 

1. My sister______ her hair every day. (wash)

2. Nam ____always ____late. (come)

3. How long _____ you _____ there? (live)

4. Lan ______ about where to go this weekend. ( think)

5. I ____ the museums in Paris. (visit)

6. My sister ______ (watch) TV when I got home.

7. Before she became the 2009 world swimming champion nobody ______ (hear) of Ngoc Anh.

8. Yesterday, my brother said he ______ (stop) smoking for 3 months.

9. ____ we start again from the beginning?

10. At this time tomorrow I ______(go)shopping in China.

 

Đáp án

1. washes

2. Is – coming

3. have – lived

4. has been thinking

5. visited

6. was watching

7. had heard

8. had been stopping

9. Shall

10. will be going

 

Khép lại bài chia sẻ trên đây, studytienganh hy vọng nhiều người học có thể sớm nắm bắt và ghi nhớ thật lâu cấu trúc, cách dùng của các thì. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh chính là chìa khóa để bạn nắm chắc một phần ngữ pháp!

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Nguy Hiểm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Viện trưởng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
  • Bật mí cách làm vòng 1 nhỏ lại nhanh nhất tại nhà
  • Giáo Trình trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Entire Agreement là gì và cấu trúc cụm từ Entire Agreement trong câu Tiếng Anh
  • Leave Out là gì và cấu trúc cụm từ Leave Out trong câu Tiếng Anh
  • Emotional Intelligence là gì và cấu trúc cụm từ Emotional Intelligence trong câu Tiếng Anh
  • Một số từ vựng tiếng Anh dài nhất có thể bạn chưa biết!

Từ khóa » Sơ đồ Tư Duy 12 Thì Trong Tiếng Anh