Sơ đồ Các Thì Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Liên Quan
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh có bao nhiêu thì? Làm thế nào để xác định động từ trong câu theo thì tương ứng? Cùng Đọc Tài Liệu xem lại tổng hợp kiến thức về các thì trong Tiếng Anh và một số câu hỏi quen thuộc trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
Trong Tiếng Anh, ta có tất cả 12 thì cơ bản theo 3 mốc thời gian: Hiện tại, Quá khứ và Tương lai.
Sơ đồ tư duy các thì trong Tiếng Anh
Với sơ đồ trên các em dễ dàng ghi nhớ rõ hơn 12 thì và công thức của chúng, cùng tìm hiểu thêm chi tiết về cách dùng và dấu hiệu nhận biết của từng thì nhé.
Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh
1. Present simple (Thì hiện tại đơn)
*Công thức với V_ thường:
- Câu khẳng định: S + V(s/es) + O
- Câu phủ định: S + don't/doesn't + V_inf + O
- Câu nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
*Công thức với V_ tobe:
- Câu khẳng định: S + am/is/are + O.
- Câu phủ định: S + am/is/are not + O.
- Câu nghi vấn: Am/is/are + S + O?
*Dùng để:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
- Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
2. Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
- Câu phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
- Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
*Dùng để:
- Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
- Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước.
- Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
- Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.
*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
3. Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
- Câu phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
- Câu nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
*Dùng để:
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.
*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
4. Present perfect continuous tense (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing
- Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing
- Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?
*Dùng để:
- Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
- Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.
*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: trong câu thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
5. Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
*Công thức với V_ thường:
- Câu khẳng định: S + V2/ed + O
- Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
- Câu nghi vấn:Did + S + V_inf + O ?
*Công thức với V_ tobe:
- Câu khẳng định: S + was/were + O
- Câu phủ định: S + were/was not + O
- Câu nghi vấn:Was/were + S + O?
*Dùng để:
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ
*Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu: yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
6. Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O
- Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
- Câu nghi vấn:Were/was+S+ V_ing + O?
*Dùng để:
Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
7. Past perfect tense (Thì quá khứ hoàn thành)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O
- Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O
- Câu nghi vấn:Had + S + V3/ed + O?
*Dùng để:
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
- Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: Trong câu thường xuất hiện các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
8. Past perfect continuous tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O
- Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
- Câu nghi vấn:Had + S + been + V_ing + O?
*Dùng để:
- Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.
*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như: Until then, by the time, prior to that time, before, after…
9. Simple future tense (Thì tương lai đơn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
- Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Câu nghi vấn:Shall/will+S + V(infinitive) + O?
*Dùng để:
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
- Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
- Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
10. Future continuous tense (Thì tương lai tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
- Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
- Câu nghi vấn:Will/shall + S + be + V-ing?
*Dùng để:
- Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
- Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…
11. Future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
- Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed
- Câu nghi vấn: Shall/Will + S + have + V3/ed?
*Dùng để:
- Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
- Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: thường xuất hiện với cụm: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
12. Future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
*Công thức:
- Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
- Câu phủ định: S + shall/will not + have + been + V-ing
- Câu nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?
*Dùng để:
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…
Vậy là Đọc tài Liệu đã hệ thống xong các thì trong Tiếng Anh mà các em được học trong chương trình, thử vận dụng các kiến thức trên giải các bài tập trắc nghiệm về thì sau nhé:
Bài tập trắc nghiệm tiếng anh về các thì trong câu
1. I _______my homewok as soon as Lan goes here.
A. will finish
B. will be finishing
C. finish
D. will have finished
2. Ask her to come ad see me when she _______ her work.
A. finish
B. has finished
C. finished
D. finishing
3. After you finish your work, you _______ a break.
A. should take
B. have taken
C. might have taken
D. takes
4. Oil _______ if you pour it on water
A. floated
B. floats
C. will be floated
D. float
5. When he returned home, he found the door _______ .
A. unlocking
B. unlocked
C. to be unlocked
D. have unlocked
6. That dancing club _______ north of the city
A. lays
B. lies
C. locates
D. lain
7. Almost everyone _______ for home by the time we arrived.
A. leave
B. left
C. leaves
D. had left
8. By the age of 25, he _______ two famous novels.
A. wrote
B. writes
C. has written
D. had written
9. While her husband was in the army, Janet _______ to him twice a week.
A. was writing
B. wrote
C. was written
D. had written
10. I couldn't cut the grass because the machine_______ a few days previously.
A. broken down
B. has been broken
C. had broken down
D. breaks down
11. We _______ English this time last week.
A. learned
B. were learning
C. have learned
D. had learned
12. Is it raining? - No, it isn't but the ground is wet. It _______
A. rained
B. had rained
C. has rained
D. has been raining
13. Her family _______ to America before 1975.
A. went
B. have gone
C. had gone
D. would go
14. When I arrived at the party, Martha _______ home already.
A. went
B. have gone
C. had gone
D. would go
15. Henry _______ for 10 years when he finally gave it up.
A. has smoked
B. has been smoking
C. had smoked
D. had been smoking'
16. Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground was very wet. It _______
A. rained
B. has been raining
C. had rained
D. had been raining
17. We _______ our examination next month.
A. have
B. shall have
C. will have had
D. will be having
18. Look that those black clouds! It _______
A. is going to rain
B. will rain
C. would rain
D. can rain
19. We _______ English this time next Monday.
A. learn
B. will learn
C. are learning
D. will be learning
20. We _______ this course before the final examination.
A. are going to finish
B. have finished
C. will finish
D. will have finished
21. The wedding party _______ held at the Rex Hotel.
A. is
B. is being
C. will be
D. is going to be
22. How many languages_____ John speak?
A. do
B. does
C. did
D. will
23. Hurry! The train _______ I don't want to miss it.
A. comes
B. is coming
C. came
D. has come
24. Angelina Jolie is a famous actress. She _______ in several film.
A. appears
B. is appearing
C. appeared
D. has appeared
25. I saw Maggie at the party. She _______ in several film.
A. wears
B. wore
C. was wearing
D. has worn
26. What time _______ the next train leave?
A. does
B. will
C. shall
D. would
27. Monica _______ with her sister at the moment until she finds a flat.
A. stays
B. is staying
C. will stay
D. is going to stay
28. After I _______ lunch, I looked for my bag.
A. had
B. had had
C. have has
D. have had
29. By the end of next year, George _______ English for 2 years.
A. will have learned
B. will learn
C. has leaned
D. would learn
30. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk
31. For several years his ambition _______ to be a pilot.
A. is
B. has been
C. was
D. had been
32. Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go
33. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished
34. Before you asked, the letter _______
A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written
35. She _______ English at RMIT these days.
A. studies
B. is studying
C. will study
D. is gong to study
36. She's at her best when she _______ big decisions.
A. is making
B. makes
C. had made
D. will make
37. We _______ next vacation in London.
A. spend
B. are spending
C. will spend
D. are going to spend
38. Robert _______ tomorrow morning on the 10:30 train.
A. arrived
B. is arriving
C. has arrived
D. would arrive
39. Look! The bus _______
A. left
B. has left
C. leaves
D. is leaving
40. Mike _______ one hour ago.
A. phoned
B. was phoning
C. had phoned
D. has phoned
Đáp án
Câu | Đ/A | Câu | Đ/A | Câu | Đ/A | Câu | Đ/A |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | 11 | B | 21 | C | 31 | B |
2 | B | 12 | B | 22 | B | 32 | B |
3 | B | 13 | B | 23 | B | 33 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | B | 25 | C | 35 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | B | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
Trên đây là tổng hợp các thì trong tiếng Anh mà các em đã được học trong chương trình cùng một số bài tập liên quan, mong rằng với kiến thức này các em sẽ ôn luyện cho kì thi THPTQG tốt nhất.
Đừng quên tham khảo các đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Anh nữa nhé!
Từ khóa » Sơ đồ Về Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Sơ đồ Tư Duy Các Thì Trong Tiếng Anh Và Bài Tập ... - Tailieuielts
-
Sơ đồ Tư Duy Các Thì Trong Tiếng Anh Ngắn Gọn, Dễ Hiểu - TopLoigiai
-
SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH CÓ THỰC SỰ GIÚP GHI NHỚ ...
-
Sơ đồ Tư Duy Các Thì Trong Tiếng Anh Như Thế Nào? - .vn
-
Thì – Sơ đồ Tư Duy Về Các Thì Trong Tiếng Anh - MCBooks
-
Sơ đồ Các Thì Trong Tiếng Anh: Hình ảnh, Giải Thích Và Bài Tập
-
Sơ Đồ Tư Duy Tư Duy 12 Thì Trong Tiếng Anh || Clevai Math
-
Sơ Đồ Tư Duy Các Thì Trong Tiếng Anh Và Bài Tập ... - Mighty Math
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Sơ đồ Tư Duy Về Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
[BỎ TÚI NGAY] Các Thì Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc - Cách Nhận Biết
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking