Sơ đồ Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Hóa Và Cung Cấp Dịch Vụ Theo ...

Tại Điều 71 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định, thì Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụdùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệpkhi mớithành lập công tytrong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con trong cùng tập đoàn.

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:

– Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực,…

– Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,…

– Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,…

– Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.

– Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư.

– Tài khoản 5118 – Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác.

Bạn có thể quan tâmThay đổi đăng ký kinh doanh

1. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng không chịu thuế giá trị gia tăng

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu bán hàng không chịu thuế giá trị gia tăng được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

2. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

3. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

Bạn có thể quan tâm dịch vụgiải thể công ty

4. Sơ đồ kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự chịu thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp khấu trừ

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu hàng đổi hàng không tương tự chịu thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp khấu trừ được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

5. Sơ đồ kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu hợp đồng xây dựng được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

6. Sơ đồ kế toán doanh thu từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

7. Sơ đồ kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự trường hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi không chịu thuế giá trị gia tăng

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu hàng đổi hàng không tương tự trường hợp hàng xuất đổi và hàng nhận đổi không chịu thuế giá trị gia tăngđược tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

8. Sơ đồ kế toán đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong nội bộ doanh nghiệp

Các giao dịch kinh tế phát sinh đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

9. Sơ đồ kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới doanh thu trợ cấp, trợ giá được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

10. Sơ đồ kế toán đơn vị nhận bán đại lý

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới đơn vị nhận bán đại lý được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

11. Sơ đồ kế toán xuất kho hàng hóa để biếu tặng

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới xuất kho hàng hóa để biếu tặng được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

12. Sơ đồ kế toán trả lương cho người lao động bằng sản phẩm, hàng hóa

Các giao dịch kinh tế phát sinh liên quan tới trả lương cho người lao động bằng sản phẩm, hàng hóa được tóm tắt bởi sơ đồ kế toán sau:

Kế toán 68 chúc các bạn thành công !

Từ khóa » Sơ đồ Chữ T 5113